Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “DANH MỤC TTHC” tại địa chỉ: https://dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Loại dịch vụ công |
1 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | 03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh không quá 05 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính tại Bộ phận Một cửa; Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.backan.gov.vn | Miễn phí[1] | Các quy định sau[2] | UBND cấp xã | Hộ tịch | Trực tuyến một phần |
2 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.003976.000.00.00.H03 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi (Nghị định số 06/2025/NĐ-CP) | Sở Tư pháp | Nuôi con nuôi |
2 | 1.004878.000.00.00.H03 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | |||
3 | 1.003179.000.00.00.H03 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | |||
4 | 1.003160.000.00.00.H03 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |||
5 | 2.001895.000.00.00.H03 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực (Nghị định số 07/2025/NĐ-CP) | Quốc tịch | |
6 | 2.002039.000.00.00.H03 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP | Sở Tư pháp | Quốc tịch |
7 | 2.002038.000.00.00.H03 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |||
8 | 2.002036.000.00.00.H03 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |||
9 | 1.005136.000.00.00.H03 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |||
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||
1 | 2.002363.000.00.00.H03 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nghị định số 06/2025/NĐ-CP | Phòng Tư pháp | Nuôi con nuôi |
2 | 2.000528.000.00.00.H03 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | ||
3 | 2.000806.000.00.00.H03 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |||
4 | 1.001766.000.00.00.H03 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |||
5 | 2.000779.000.00.00.H03 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |||
6 | 1.001695.000.00.00.H03 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP | Phòng Tư pháp | Hộ tịch |
7 | 1.001669.000.00.00.H03 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |||
8 | 2.000756.000.00.00.H03 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |||
9 | 2.000748.000.00.00.H03 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | |||
10 | 2.002189.000.00.00.H03 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |||
11 | 2.000554.000.00.00.H03 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |||
12 | 2.000547.000.00.00.H03 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |||
13 | 2.000522.000.00.00.H03 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |||
14 | 1.000893.000.00.00.H03 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |||
15 | 2.000513.000.00.00.H03 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |||
16 | 2.000497.000.00.00.H03 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |||
17 | 2.001008.000.00.00.H03 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP | Phòng Tư pháp | Chứng thực |
18 | 2.001044.000.00.00.H03 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |||
19 | 2.001050.000.00.00.H03 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | |||
20 | 2.001052.000.00.00.H03 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | |||
| Thủ tục hành chính cấp xã | ||||
1 | 2.001263.000.00.00.H03 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nghị định số 06/2025/NĐ-CP | UBND cấp xã | Nuôi con nuôi |
2 | 2.001255.000.00.00.H03 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |||
3 | 1.001193.000.00.00.H03 | Đăng ký khai sinh | Hộ tịch | ||
4 | 1.000894.000.00.00.H03 | Đăng ký kết hôn | |||
5 | 1.001022.000.00.00.H03 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | |||
6 | 1.000689.000.00.00.H03 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | |||
7 | 1.000656.000.00.00.H03 | Đăng ký khai tử | |||
8 | 1.003583.000.00.00.H03 | Đăng ký khai sinh lưu động | Nghị định số 06/2025/NĐ-CP | UBND cấp xã | Hộ tịch |
9 | 1.000593.000.00.00.H03 | Đăng ký kết hôn lưu động | |||
10 | 1.000419.000.00.00.H03 | Đăng ký khai tử lưu động | |||
11 | 1.004837.000.00.00.H03 | Đăng ký giám hộ | |||
12 | 1.004845.000.00.00.H03 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | |||
13 | 1.004859.000.00.00.H03 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | |||
14 | 1.004873.000.00.00.H03 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |||
15 | 1.004884.000.00.00.H03 | Đăng ký lại khai sinh | |||
16 | 1.004772.000.00.00.H03 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |||
17 | 1.004746.000.00.00.H03 | Đăng ký lại kết hôn | |||
18 | 1.005461.000.00.00.H03 | Đăng ký lại khai tử | |||
19 | 2.001035.000.00.00.H03 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP | UBND cấp xã | Chứng thực |
20 | 2.001019.000.00.00.H03 | Chứng thực di chúc | |||
21 | 2.001016.000.00.00.H03 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |||
22 | 2.001406.000.00.00.H03 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |||
23 | 2.001009.000.00.00.H03 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |||
IV | Thủ tục hành chính áp dụng chung (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) | ||||
1 | 2.000635.000.00.00.H03 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP | Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp; UBND cấp xã | Hộ tịch |
2 | 2.002516.000.00.00.H03 | Xác nhận thông tin hộ tịch | |||
3 | 2.000908.000.00.00.H03 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | ||
4 | 2.000815.000.00.00.H03 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |||
5 | 2.000884.000.00.00.H03 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | |||
6 | 2.000913.000.00.00.H03 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP | Phòng Tư pháp; UBND cấp xã | Chứng thực |
7 | 2.000927.000.00.00.H03 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |||
8 | 2.000942.000.00.00.H03 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | 2.000843.000.00.00.H03 | Chứng thực bản sao từ bản chỉnh giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP | Chứng thực | Sở Tư pháp, UBND cấp huyện; UBND cấp xã | Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815.000.00.00.H03 để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp. |
[1] Theo quy định tại Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn (sửa đổi).
[2] - Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điếu và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 19/7/2022 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 01/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- 1Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 140/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra