- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 2968/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 3949/QĐ-BYT năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 07/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1399/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 17 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA, AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM, DƯỢC - MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sử đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1684/SYT-TTr ngày 10 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2018, Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018, Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 07 thủ tục lĩnh vực Giám định y khoa, 12 thủ tục lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm đã được công bố tại Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA, AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM, DƯỢC - MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 17 tháng 08 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | |||||
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
2 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; |
3 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. |
4 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; |
5 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; |
6 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; |
7 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; |
8 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; |
9 | Khám giám định tổng hợp | Theo quy định của pháp luật | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http://dichvucong.backan gov.vn | Theo quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/112016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; |
II. LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM | |||||
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http: //dichvucong.backan gov.vn | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http: //dichvucong.backan gov.vn | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh, hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http: //dichvucong.backan gov.vn | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần/sản phẩm | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
III. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM | |||||
1 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (địa chỉ: Số 14, đường Trường Chinh, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn) hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công tại bưu điện xã, huyện, tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ http: //dichvucong.backan gov.vn | Chưa có quy định | Luật Dược ngày 16/4/2016 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||
1 | T-BKA-279537-TT | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
2 | T-BKA-277800-TT | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
3 | T-BKA-277801-TT | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
4 | T-BKA-279536-TT | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
5 | T-BKA-277803-TT | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
6 | T-BKA-277804-TT | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
7 | T-BKA-277805-TT | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
II. | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM | ||
1 | T-BKA-277789-TT | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu sản phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
2 | T-BKA-277788-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu sản phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
3 | T-BKA-277787-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông quan hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu sản phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp mất hoặc hư hỏng. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
4 | T-BKA-277786-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông quan hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu sản phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2015/TT-BYT trên địa bàn tỉnh. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
5 | T-BKA-277785-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
6 | T-BKA-277784-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT. | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
7 | T-BKA-277783-TT | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
8 | T-BKA-277782-TT | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện). | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. |
9 | T-BKA-279547-TT | Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
10 | T-BKA-279545-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
11 | T-BKA-279542-TT | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
12 | T-BKA-279546-TT | Cấp giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm |
- 1Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Cà Mau
- 3Quyết định 4550/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung áp dụng trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế Ninh Thuận
- 17Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 18Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và 11 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 20Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Giám định y khoa thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 1102/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 22Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 23Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 25Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 2968/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 718/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Cà Mau
- 9Quyết định 4550/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung áp dụng trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 3949/QĐ-BYT năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 07/2018/TT-BYT do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 3071/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 17Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 22Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 23Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế Ninh Thuận
- 24Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 25Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
- 26Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và 11 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 27Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Giám định y khoa thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 28Quyết định 1102/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 29Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 30Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 31Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Mỹ phẩm và Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 32Quyết định 287/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm, bảo hiểm y tế và an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1399/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực