- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1398/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 24/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới, 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ 07 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai.
(Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
I. | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | ||||||
1. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | |||||||
1 | Bước 1 | Rà soát đội ngũ luật sư | Công chức Phòng BTTP | 07 ngày |
| Bộ Tư pháp | (1) Công chức Phòng BTTP rà soát luật sư thuộc trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư. |
2 | Bước 2 | Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng BTTP | 04 ngày | (2) Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
3 | Bước 3 | Ký trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày | (3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản đề nghị Bộ Tư pháp thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo hồ sơ. | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Bộ Tư pháp | 15 ngày làm việc | (4) Bộ Tư pháp xem xét ban hành Quyết định thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư, chuyển Sở Tư pháp. | ||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | (5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho người bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư. | ||
Tổng cộng | 30 ngày | Thời gian thực hiện thủ tục theo quy định: 30 ngày | |||||
2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Bộ Tư pháp | (1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức Phòng BTTP | 03 ngày làm việc | (2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày làm việc | (3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản văn bản đề nghị Bộ Tư pháp cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo hồ sơ. | ||||
3 | Bước 3 | Ký trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | |||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Bộ Tư pháp | 20 ngày | (4) Bộ Tư pháp xem xét ban hành Quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư, chuyển Sở Tư pháp. | ||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | (5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận lại kết quả, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho công dân. | ||
Tổng cộng | 27 ngày |
| Thời gian thực hiện thủ tục theo quy định: 27 ngày | ||||
II | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
| ||||
1. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | |||||||
1 | Bước 1 | Rà soát đội ngũ công chứng viên | Công chức Phòng BTTP | 07 ngày |
| Bộ Tư pháp | (1) Công chức Phòng BTTP rà soát đội ngũ công chứng viên thuộc trường hợp bị miễn nhiệm, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm. |
2 | Bước 2 | Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng BTTP | 04 ngày |
| (2) Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | |
3 | Bước 3 | Ký trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày | (3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên, kèm theo hồ sơ. | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Bộ Tư pháp | 15 ngày làm việc | (4) Bộ Tư pháp xem xét ban hành Quyết định miễn nhiệm công chứng viên, chuyển Sở Tư pháp. | ||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | (5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho người bị miễn nhiệm công chứng viên. | ||
Tổng cộng | 30 ngày |
| Thời gian thực hiện thủ tục theo quy định: 30 ngày | ||||
2 | Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | ||||||
1 | Bước 1 | Rà soát Văn phòng công chứng | Công chức Phòng BTTP | 07 ngày |
| UBND tỉnh | (1) Công chức Phòng BTTP rà soát Văn phòng công chứng thuộc trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng, lập hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo văn bản đề nghị UBND thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
2 | Bước 2 | Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng BTTP | 04 ngày | (2) Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
3 | Bước 3 | Ký trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 ngày | (3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản đề nghị thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng, kèm theo hồ sơ. | ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | (4) UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết định thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng, chuyển Sở Tư pháp. | ||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày | (5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho người bị miễn nhiệm công chứng viên. | ||
Tổng cộng | 22 ngày | Thời gian thực hiện thủ tục theo quy định: 22 ngày | |||||
III. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | |||||||
1. Công nhận tương đương đào tạo nghề thừa phát lại ở nước ngoài | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
| Bộ Tư pháp | (1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức Phòng BTTP | 03 ngày làm việc | (2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo Quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài của Bộ Tư pháp. Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày làm việc | (3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản văn bản đề nghị Bộ Tư pháp Quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài, kèm theo hồ sơ. | ||||
3 | Bước 3 | Ký trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | |||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Bộ Tư pháp | 30 ngày | (4) Bộ Tư pháp xem xét ban hành Quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài; chuyển Sở Tư pháp. | ||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày làm việc | (5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận lại kết quả, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho công dân. | ||
Tổng cộng | 37 ngày | Thời gian thực hiện thủ tục theo quy định: 37 ngày | |||||
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |||||||
1 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | ||||||
1 | Bước 1 | Lập hồ sơ | Công chức Phòng BTTP | 04 ngày làm việc |
|
| (1) Công chức Phòng BTTP rà soát Văn phòng giám định tư pháp thuộc trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động, lập hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo Quyết định thu hồi |
2 | Bước 2 | Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày | (2) Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
3 | Bước 3 | Ký trình Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày | (3) Lãnh đạo Sở ký Quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Công chức Phòng BTTP | Ngay sau khi có kết quả | (4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho Văn phòng giám định tư pháp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | ||
Tổng cộng | 07 ngày làm việc | Thời gian thực hiện thủ tục theo quy định: 07 ngày làm việc |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
I. | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | ||||||
1. Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | Trong ngày (Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức Phòng BTTP | 01 ngày làm việc |
|
| (2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP dự thảo Văn bản chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận người tập sự và cử công chứng viên hướng dẫn tập sự. Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Thẩm định trình ký | Lãnh đạo Phòng BTTP | 01 ngày làm việc |
|
| |||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
|
| (3) Lãnh đạo Sở ký Văn bản của Sở Tư pháp chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự và cử công chứng viên hướng dẫn tập sự và chuyển cho Phòng BTTP để chuyển Bộ phận văn thư phát hành |
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | Ngay sau khi tiếp nhận kết quả của Phòng BTTP |
|
| (4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận. |
Tổng cộng | 03 ngày làm việc |
|
| Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc. | |||
2. Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | Trong ngày (Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức Phòng BTTP | 03 ngày làm việc | (2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP dự thảo Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên. Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | ||
Thẩm định trình ký | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày làm việc | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc | (3) Lãnh đạo Sở ký Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên Chuyển cho Phòng BTTP để chuyển Bộ phận văn thư phát hành | ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | Ngay sau khi tiếp nhận kết quả của Phòng BTTP | (4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận. | ||
Tổng cộng | 07 ngày làm việc | Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc. | |||||
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | |||||||
1. Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | Trong ngày (Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức Phòng BTTP | 03 ngày làm việc | (2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét đề xuất quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày làm việc | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc | (3) Lãnh đạo Sở ký quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | ||
4 | Bước 4 | Phát hành kết quả | Công chức Phòng BTTP và Bộ phận phát hành | Ngay sau khi tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở | (4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận. | ||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | Ngay sau khi tiếp nhận kết quả của Phòng BTTP | (5) Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho công dân | ||
Tổng cộng | 07 ngày làm việc | Thời gian thực hiện thủ tục theo quy định: 07 ngày làm việc | |||||
2. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | Trong ngày (Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ) |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau. |
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Công chức Phòng BTTP | 02 ngày làm việc | (2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét đề xuất cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | ||
Thẩm định phê duyệt | Lãnh đạo Phòng BTTP | 02 ngày làm việc | |||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc | (3) Lãnh đạo Sở ký cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | ||
4 | Bước 4 | Phát hành kết quả | Công chức Phòng BTTP và Bộ phận phát hành | Ngay sau khi tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở | (4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận. | ||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | Ngay sau khi tiếp nhận kết quả của Phòng BTTP | (5) Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho công dân | ||
Tổng cộng |
|
| 05 ngày làm việc | Thời gian thực hiện thủ tục theo quy định: 05 ngày làm việc |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục | Quyết định công bố bãi bỏ | Quyết định công bố Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ | |||
1 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | |||
1 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng | Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | |||
1 | Bổ nhiệm lại thừa phát lại | Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | |||
1 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||
1 | Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2394/QĐ-BTP năm 2020 về Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới, 04 được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ 07 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực