ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1386/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và bãi bỏ 32 (ba mươi hai) TTHC được công bố tại Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 17/10/2018; Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOffice).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1386/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | ||||||
1. | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
3. | Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm | 13 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp | ||||||
4. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Theo quy định của Bộ Tài chính | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 2). |
5. | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 2). |
Lĩnh vực: Điện | ||||||
6. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phí thẩm định: 2.100.000 đồng. Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương đương với cấp mới (theo quy định Thông tư số 167/2016/TT-BCT ngày 26/10/2016) | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
7. | Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phí thẩm định: 800.000 đồng. Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương đương với cấp mới | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
8. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV tại tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phí thẩm định: 700.000 đồng/01 giấy phép. Trường hợp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tương đương với cấp mới | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
9. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại tỉnh | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Phí thẩm định: 800.000 đồng/01 giấy phép | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | ||||||
10. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3.5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). |
11. | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 3.5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4). |
12. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
13. | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung | 04 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | ||||||
14. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
15. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
16. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không |
| Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
17. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
18. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) | ||||||
19. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
20. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG) | ||||||
21. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
22. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
23. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
24. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
25. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
26. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
27. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
28. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
29. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
30. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
31. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp cấp mới và cấp lại khi giấy hết hạn | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh: 1. Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: a. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. b. Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng quy định tại điểm a, b, khoản 1. | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
32. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
33. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Không | Sở Công Thương | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3). |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: An toàn thực phẩm |
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm trong trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
II | Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp |
3 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
III | Lĩnh vực: Điện |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa tỉnh |
6 | Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của tỉnh, đăng ký doanh nghiệp tại tỉnh |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV tại tỉnh |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại tỉnh |
IV | Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh |
9 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
10 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
11 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung |
12 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung |
V | Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
17 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
VI | Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
VII | Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG) |
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
VIII | Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
22 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
23 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
24 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
25 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
26 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
28 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
29 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp cấp mới và cấp lại khi giấy hết hạn |
31 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý (lĩnh vực Điện) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La tại Quyết định 699/QĐ-UBND
- 3Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý (lĩnh vực Điện) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La tại Quyết định 699/QĐ-UBND
- 6Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1386/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/07/2019
- Ngày hết hiệu lực: 16/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực