Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1356/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2018 CHO BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ các Nghị quyết: số 1083/2015/UBTVQH13 ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2016 - 2018 và việc ngân sách nhà nước chuyển kinh phí vào Quỹ bảo hiểm xã hội, số 528/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2019 - 2021;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 quy định cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 6899/TTr-BKHĐT ngày 28 tháng 9 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch đầu tư và danh mục dự án đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

1. Giao chi tiết danh mục dự án và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 của từng dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018. Báo cáo Chính phủ tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2018 theo quy định.

3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác của các thông tin, số liệu và mức vốn phân bổ cho các dự án.

Điều 3. Giao Bảo hiểm xã hội Việt Nam

1. Thông báo cho các đơn vị danh mục và mức kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước cho từng dự án theo quy định tại Điều 1 và Khoản 1 Điều 2 Quyết định này và gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trước ngày 30 tháng 10 năm 2018.

2. Chỉ thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước khi có nguồn thu thực tế và không vượt quá tổng mức vốn được giao tại Quyết định này và số thu thực tế.

3. Định kỳ hằng quý gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2018 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.

4. Trường hợp số chi đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 không đạt dự kiến, Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện rà soát, cắt giảm quy mô, điều chỉnh quyết định đầu tư, xác định điểm dừng kỹ thuật, phân kỳ đầu tư để hoàn thành dự án theo tiến độ, phát huy hiệu quả đầu tư, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2b);
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (3b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

PHỤ LỤC SỐ I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

 

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

 

TỔNG SỐ

8.256.000

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT

7.430.000

 

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước

7.430.000

B

DỰ PHÒNG

826.000

 

PHỤ LỤC SỐ II

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn thu để lại từ chi phí quản lý bảo hiểm xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN

 

Tổng số

 

 

 

 

13.292.153

13.292.153

 

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

 

 

 

 

13.292.153

13.292.153

 

 

Các dự án khác

 

 

 

 

13.292.153

13.292.153

 

 

Khởi công mới

 

 

 

 

7.671.567

7.671.567

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn

 

 

 

 

3.991.856

3.991.856

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

409.913

409.913

 

(1)

Trụ sở BHXH tỉnh Hòa Bình

Hòa Bình

5.500

2016-2019

903;

15/06/2016

115.069

115.069

 

(2)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn

2142

2016-2020

360

28/02/2017

65.745

65.745

 

(3)

Trụ sở BHXH tỉnh Bình Định

Bình Định

900

2016-2020

361

28/02/2017

87.072

87.072

 

(4)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Lạng Sơn

Lạng Sơn

1518

2016-2018

362

28/02/2017

62.849

62.849

 

(5)

Trụ sở BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

5.120

2016-2020

363,

28/02/2017

79.178

79.178

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

3.581.943

3.581.943

 

(1)

Trụ sở BHXH thành phố Trà Vinh

Trà Vinh

900

2018-2020

1071;

22/06/2017

1839

17/10/2017

16.200

16.200

 

(2)

Trụ sở BHXH huyện Cầu Ngang

Trà Vinh

800

2018-2020

1070;

22/06/2017

1824

16/10/2017

15.200

15.200

 

(3)

Trụ sở BHXH huyện Tây Hòa

Phú Yên

900

2018-2020

1834,

17/10/2017

16.200

16.200

 

(4)

Trụ sở BHXH huyện Phú Vang

Thừa Thiên Huế

900

2018-2020

1059;

22/06/2017

1983

30/10/2017

16.200

16.200

 

(5)

Trụ sở BHXH huyện Quảng Điền

Thừa Thiên Huế

900

2018-2020

1058;

22/06/2017

1859

18/10/2017

16.200

16.200

 

(6)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Trà My

Quảng Nam

900

2018-2020

1848,

17/10/2017

16.200

16.200

 

(7)

Trụ sở BHXH huyện Phước Sơn

Quảng Nam

900

2018-2020

1827

16/10/2017

16.200

16.200

 

(8)

Trụ sở BHXH TP Uông Bí

Quảng Ninh

1600

2018-2020

1943,

27/10/2017

28.800

28.800

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện Hải Hà

Quảng Ninh

1000

2018-2020

1944

27/10/2017

18.000

18.000

 

(10)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

An Giang

900

2018-2020

1965

30/10/2017

16.200

16.200

 

(11)

Trụ sở BHXH TX Quảng Yên

Quảng Ninh

1000

2018-2020

1945

27/10/2017

18.000

18.000

 

(12)

Trụ sở BHXH huyện Thoại Sơn

An Giang

900

2018-2020

1957

30/10/2017

16.200

16.200

 

(13)

Trụ sở BHXH huyện Tri Tôn

An Giang

900

2018-2020

1993

30/10/2017

16.200

16.200

 

(14)

Trụ sở BHXH huyện Đức Phổ

Quảng Ngãi

900

2018-2020

1892

23/10/2017

16.200

16.200

 

(15)

Trụ sở BHXH huyện Ba Tơ

Quảng Ngãi

900

2018-2020

2010

30/10/2017

16.200

16.200

 

(16)

Trụ sở BHXH huyện Tân Thành

Bà Rịa - Vũng Tàu

900

2018-2020

1003

22/06/2017

16.200

16.200

 

(17)

Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc

Bà Rịa - Vũng Tàu

900

2018-2020

1004

22/06/2017

16.200

16.200

 

(18)

Trụ sở BHXH huyện Côn Đảo

Bà Rịa - Vũng Tàu

800

2018-2020

1005

22/06/2017

17.200

17.200

 

(19)

Trụ sở BHXH huyện Mộ Đức

Quảng Ngãi

900

2018-2020

1935

27/10/2017

16.200

16.200

 

(20)

Trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa

Phú Thọ

900

2018-2020

1961,

30/10/2017

16.200

16.200

 

(21)

Trụ sở BHXH TX Con Cuông

Nghệ An

900

2018-2020

2023,

30/10/2017

16.200

16.200

 

(22)

Trụ sở BHXH huyện Quỳ Châu

Nghệ An

900

2018-2020

2022,

30/10/2017

16.200

16.200

 

(23)

Trụ sở BHXH huyện Nghi Lộc

Nghệ An

1000

2018-2020

1940,

27/10/2017

18.000

18.000

 

(24)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Tây Ninh

900

2018-2020

1982

30/10/2017

16.200

16.200

 

(25)

Trụ sở BHXH huyện Diễn Châu

Nghệ An

1300

2018-2020

1939,

27/10/2017

23.400

23.400

 

(26)

Trụ sở BHXH huyện Chương Mỹ

Hà Nội

1.600

2018-2020

2014

30/10/2017

22.000

22.000

 

(27)

Trụ sở BHXH huyện Ứng Hòa

Hà Nội

1.000

2018-2020

1701,

29/9/2017

18.000

18.000

 

(28)

Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước

Ninh Thuận

900

2018-2020

1040;

22/06/2017

16.200

16.200

 

(29)

Trụ sở BHXH huyện Sóc Sơn

Hà Nội

1.000

2018-2020

1706,

29/9/2017

18.000

18.000

 

(30)

Trụ sở BHXH huyện Bác Ái

Ninh Thuận

900

2018-2020

1968,

30/10/2017

16.200

16.200

 

(31)

Trụ sở BHXH huyện Kỳ Anh

Hà Tĩnh

1.000

2018-2020

993,

22/06/2017

18.000

18.000

 

(32)

Trụ sở BHXH huyện Nho Quan

Ninh Bình

950

2018-2020

2008,

30/10/2017

17.100

17.100

 

(33)

Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Lĩnh

Hà Tĩnh

900

2018-2020

1618,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(34)

Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình

1000

2018-2020

2054,

31/10/2017

20.000

20.000

 

(35)

Trụ sở BHXH huyện Hương Khê

Hà Tĩnh

1.000

2018-2020

1617,

29/9/2017

18.000

18.000

 

(36)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Nam Định

Nam Định

1400

2018-2020

1946,

27/10/2017

28.000

28.000

 

(37)

Trụ sở BHXH TP Hải Dương

Hải Dương

1.545

2018-2020

1867

19/10/2017

26.210

26.210

 

(38)

Trụ sở BHXH quận Ngô Quyền

Hải Phòng

1.600

2018-2020

1066 ,

22/06/2017

28.800

28.800

 

(39)

Trụ sở BHXH huyện An Lão

Hải Phòng

900

2018-2020

1067,

22/06/2017

16.200

16.200

 

(40)

Trụ sở BHXH thị xã Long Mỹ

Hậu Giang

900

2018-2020

991,

22/06/2017

16.200

1 16.200

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Dầu Tiếng

Bình Dương

900

2018-2020

1994

30/10/2017

16.200

16.200

 

(42)

Trụ sở BHXH huyện Phú Giáo

Bình Dương

900

2018-2020

1995

30/10/2017

16.200

16.200

 

(43)

Trụ sở BHXH huyện Kỳ Sơn

Hòa Bình

900

2018-2020

1023,

22/06/2017

16.200

16.200

 

(44)

Trụ sở BHXH huyện Tuy Phước

Bình Định

900

2018-2020

1996

30/10/2017

16.200

16.200

 

(45)

Trụ sở BHXH huyện An Lão

Bình Định

900

2018-2020

2000

30/10/2017

16.200

16.200

 

(46)

Trụ sở BHXH quận Gò Vấp

TP. Hồ Chí Minh

1700

2018-2020

1068;

22/06/2017

27.200

27.200

 

(47)

Trụ sở BHXH huyện Lạc Thủy

Hòa Bình

900

2018-2020

1623,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(48)

Trụ sở BHXH huyện Vân Canh

Bình Định

900

2018-2020

2001

30/10/2017

16.200

16.200

 

(49)

Trụ sở BHXH huyện Phù Cát

Bình Định

900

2018-2020

1997

30/10/2017

16.200

16.200

 

(50)

Trụ sở BHXH quận 4

TP. Hồ Chí Minh

1000

2018-2020

1709;

29/9/2017

2018

30/10/2017

20.000

20.000

 

(51)

Trụ sở BHXH thị xã Phước Long

Bình Phước

800

2016-2017

368

28/02/2017

15.713

15.713

 

(52)

Trụ sở BHXH huyện Kim Động

Hưng Yên

1.024

2016-2018

380

28/02/2017

25.550

25.550

 

(53)

Trụ sở BHXH huyện Phú Riềng

Bình Phước

850

2018-2020

1929

27/10/2017

15.300

15.300

 

(54)

Trụ sở BHXH quận 5

TP. Hồ Chí Minh

2300

2018-2020

1710

29/9/2017

2019

30/10/2017

30.000

30.000

 

(55)

Trụ sở BHXH huyện Tuy Phong

Bình Thuận

900

2018-2020

1838

17/10/2017

16.200

16.200

 

(56)

Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

900

2018-2020

1836

17/10/2017

16.200

16.200

 

(57)

Trụ sở BHXH TX Hà Tiên

Kiên Giang

900

2018-2020

1890,

23/10/2017

16.200

16.200

 

(58)

Trụ sở BHXH huyện Kiên Lương

Kiên Giang

850

2018-2020

1888,

23/10/2017

15.300

15.300

 

(59)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Kiên Giang

850

2018-2020

1891,

23/10/2017

15.300

15.300

 

(60)

Trụ sở BHXH huyện Đông Hưng

Thái Bình

1600

2018-2020

1681;

29/9/2017

1942

27/10/2017

28.800

28.800

 

(61)

Trụ sở BHXH huyện Phú Lương

Thái Nguyên

900

2018-2020

1683;

29/9/2017

2020

30/10/2017

16.200

16.200

 

(62)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Tô

Kon Tum

900

2018-2020

1858,

18/10/2017

16.189

16.189

 

(63)

Trụ sở BHXH huyện Đức Linh

Bình Thuận

850

2018-2020

2002

30/10/2017

15.300

15.300

 

(64)

Trụ sở BHXH thành phố Thanh Hóa

Thanh Hóa

2050

2018-2020

994;

22/06/2017

1948

27/10/2017

36.900

36.900

 

(65)

Trụ sở BHXH huyện Đầm Dơi

Cà Mau

900

2018-2020

2003

30/10/2017

16.200

16.200

 

(66)

Trụ sở BHXH huyện Nông Cống

Thanh Hóa

1000

2018-2020

1053;

22/06/2017

1862

19/10/2017

18.000

18.000

 

(67)

Trụ sở BHXH Thị xã Ninh Hòa

Khánh Hòa

900

2018-2020

1024,

22/06/2017

1829,

16/10/2017

16.200

16.200

 

(68)

Trụ sở BHXH huyện Ngọc Lặc

Thanh Hóa

900

2018-2020

1054;

22/06/2017

1933

27/10/2017

16.200

16.200

 

(69)

Trụ sở BHXH huyện Cẩm Thủy

Thanh Hóa

900

2018-2020

1055;

22/06/2017

1934

27/10/2017

16.200

16.200

 

(70)

Trụ sở BHXH quận Hải Châu

Đà Nẵng

1.600

2018-2020

1984

30/10/2017

28.800

28.800

 

(71)

Trụ sở BHXH quận Cẩm Lệ

Đà Nẵng

1.000

2018-2020

1985

30/10/2017

18.000

18.000

 

(72)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Sơn

Lạng Sơn

900

2018-2020

1932,

27/10/2017

16.200

16.200

 

(73)

Trụ sở BHXH huyện Buôn Đôn

Đắk Lắk

800

2018-2020

1822

16/10/2017

15.197

15.197

 

(74)

Trụ sở BHXH huyện Đình Lập

Lạng Sơn

900

2018-2020

1842,

17/10/2017

16.200

16.200

 

(75)

Trụ sở BHXH huyện Văn Bàn

Lào Cai

900

2018-2020

1975,

30/10/2017

16.200

16.200

 

(76)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Hà

Lào Cai

900

2018-2020

1976,

30/10/2017

16.200

16.200

 

(77)

Trụ sở BHXH huyện Mường Khương

Lào Cai

900

2018-2020

2007,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(78)

Trụ sở BHXH huyện Định Quán

Đồng Nai

850

2018-2020

1973

30/10/2017

15.300

15.300

 

(79)

Trụ sở BHXH huyện Bảo Lâm

Lâm Đồng

810

2016-2018

381,

28/02/2017

16.316

16.316

 

(80)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Bình

Đồng Tháp

850

2018-2020

1894

23/10/2017

15.200

15.200

 

(81)

Trụ sở BHXH huyện Di Linh

Lâm Đồng

900

2018-2020

1974,

30/10/2017

16.200

16.200

 

(82)

Trụ sở BHXH huyện Cát Tiên

Lâm Đồng

900

2018-2020

1845,

17/10/2017

16.200

16.200

 

(83)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Long An

870

2016-2018

382,

28/02/2017

19.945

19.945

 

(84)

Trụ sở BHXH huyện Mộc Hóa

Long An

900

2018-2020

1856,

18/10/2017

16.200

16.200

 

(85)

Trụ sở BHXH huyện Thạnh Hóa

Long An

900

2018-2020

1844,

17/10/2017

16.200

16.200

 

(86)

Trụ sở BHXH huyện Tân Hưng

Long An

900

2018-2020

1847,

17/10/2017

15.200

15.200

 

(87)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Đoa

Gia Lai

900

2018-2020

1895

23/10/2017

16.197

16.197

 

(88)

Trụ sở BHXH huyện Gia Lâm

Hà Nội

1.000

2018-2020

1703,

29/9/2017

18.000

18.000

 

(89)

Trụ sở BHXH huyện Phú Xuyên

Hà Nội

1.000

2018-2020

1702,

29/9/2017

18.000

18.000

 

(90)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Oai

Hà Nội

1.000

2018-2020

1065,

22/06/2017

18.000

18.000

 

(91)

Trụ sở BHXH huyện Quốc Oai

Hà Nội

1.000

2018-2020

1064,

22/06/2017

18.000

18.000

 

(92)

Trụ sở BHXH quận Bắc Từ Liêm

Hà Nội

1.700

2018-2020

1063 ,

22/06/2017

30.600

30.600

 

(93)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Quang

Hà Giang

900

2018-2020

1612

29/9/2017

16.200

16.200

 

(94)

Trụ sở BHXH TP Hà Giang

Hà Giang

1.200

2018-2020

1613

29/9/2017

21.600

21.600

 

(95)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Liêm

Hà Nam

1.000

2018-2020

1019,

22/06/2017

18.000

18.000

 

(96)

Trụ sở BHXH huyện Kế Sách

Sóc Trăng

900

2018-2020

1941

27/10/2017

16.200

16.200

 

(97)

Trụ sở BHXH huyện Mai Sơn

Sơn La

900

2018-2020

1837

17/10/2017

16.200

16.200

 

(98)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Mê

Hà Giang

800

2018-2020

1960

30/10/2017

15.200

15.200

 

(99)

Trụ sở BHXH huyện Mai Châu

Hòa Bình

900

2018-2020

1937

27/10/2017

16.200

16.200

 

(100)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH quận Ba Đình

Hà Nội

3000

2018-2020

1705,

29/9/2017

15.300

15.300

 

(101)

Trụ sở BHXH huyện Nam Giang

Quảng Nam

900

2018-2020

1840,

17/10/2017

16.200

16.200

 

(102)

Trụ sở BHXH thành phố Châu Đốc

An Giang

 

2017-2018

1665,

30/10/2016

17.301

17.301

 

(103)

Trụ sở BHXH huyện Tịnh Biên

An Giang

900

2017-2019

1633;

29/10/2016

18.356

18.356

 

(104)

Trụ sở BHXH thành phố Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

2017-2019

1668;

30/10/2016

21.000

21.000

 

(105)

Trụ sở BHXH huyện Hồng Dân

Bạc Liêu

750

2017-2019

1642;

30/10/2016

16.979

16.979

 

(106)

Trụ sở BHXH thị xã Thuận An

Bình Dương

1000

2017-2019

1643

30/10/2016

23.000

23.000

 

(107)

Trụ sở BHXH huyện Đồng Phú

Bình Phước

900

2017-2019

1644;

30/10/2016

18.065

18.065

 

(108)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Bình

Bình Thuận

900

2017-2019

1634;

29/10/2016

16.229

16.229

 

(109)

Trụ sở BHXH huyện U Minh

Cà Mau

900

2017-2019

1645;

30/10/2016

18.251

18.251

 

(110)

Trụ sở BHXH huyện Thạch An

Cao Bằng

900

2017-2019

1646;

30/10/2016

18.265

18.265

 

(111)

Trụ sở BHXH huyện Krông Ana

Đắk Lắk

900

2017-2018

1630;

29/10/2016

16.828

16.828

 

(112)

Trụ sở BHXH huyện Đắk R'Lấp

Đắk Nông

840

2017-2019

1236;

30/08/2016

18.000

18.000

 

(113)

Trụ sở BHXH huyện Nậm Pồ

Điện Biên

900

2017-2018

1647;

30/10/2016

20.685

20.685

 

(114)

Trụ sở BHXH huyện Lấp Vò

Đồng Tháp

900

2017-2018

1649;

30/10/2016

18.500

18.500

 

(115)

Trụ sở BHXH huyện Chư Prông

Gia Lai

900

2017-2018

1631;

29/10/2016

17.257

17.257

 

(116)

Trụ sở BHXH huyện Tứ Kỳ

Hải Dương

1000

2017-2019

1650,

30/10/2016

18.730

18.730

 

(117)

Trụ sở BHXH huyện Kiến Thụy

Hải Phòng

1.000

2017-2019

1662,

30/10/2016

20.446

20.446

 

(118)

Trụ sở BHXH huyện Phù Cừ

Hưng Yên

900

2017-2019

1635;

29/10/2016

18.730

18.730

 

(119)

Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc

Hòa Bình

900

2017-2019

1651;

30/10/2016

18.616

18.616

 

(120)

Trụ sở BHXH TP Cam Ranh

Khánh Hòa

1.000

2017-2019

1652,

30/10/2016

19.584

19.584

 

(121)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Glei

Kon Tum

900

2017-2019

2956,

07/12/2017

18.153

18.153

 

(122)

Trụ sở BHXH huyện Mường Tè

Lai Châu

 

2017-2019

874,

05/6/2017

13.311

13.311

 

(123)

Trụ sở BHXH huyện Văn Quan

Lạng Sơn

900

2017-2019

1654;

30/10/2016

18.156

18.156

 

(124)

Trụ sở BHXH huyện Bảo Yên

Lào Cai

 

2017-2019

1667,

30/10/2016;

1734,

09/10/2017

22.593

22.593

 

(125)

Trụ sở BHXH huyện Tân Trụ

Long An

900

2017-2019

1655;

30/10/2016

17.614

17.614

 

(126)

Trụ sở BHXH huyện Ý Yên

Nam Định

900

2017-2019

1656;

30/10/2016

18.435

18.435

 

(127)

Trụ sở BHXH huyện Cẩm Khê

Phú Thọ

950

2017-2019

1657;

30/10/2016

18.887

18.887

 

(128)

Trụ sở BHXH huyện Tuyên Hóa

Quảng Bình

900

2017-2019

1636;

29/10/2016

18.498

18.498

 

(129)

Trụ sở BHXH TP Hội An

Quảng Nam

1000

2017-2019

1637;

29/10/2016

22.127

22.127

 

(130)

Trụ sở BHXH huyện Trà Bồng

Quảng Ngãi

900

2017-2019

1658;

30/10/2016

17.308

17.308

 

(131)

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Châu

Sóc Trăng

900

2017-2019

1659;

30/10/2016

18.169

18.169

 

(132)

Trụ sở BHXH huyện Tân Châu

Tây Ninh

900

2017-2019

1661;

30/10/2016

17.346

17.346

 

(133)

Trụ sở BHXH quận 11

TP. Hồ Chí Minh

1000

2017-2019

1664;

30/10/2016

22.308

22.308

 

(134)

Trụ sở BHXH huyện Định Hóa

Thái Nguyên

900

2017-2019

1638;

29/10/2016

18.087

18.087

 

(135)

Trụ sở BHXH huyện Càng Long

Trà Vinh

750

2017-2019

1639;

29/10/2016

18.487

18.487

 

(136)

Trụ sở BHXH huyện Phú Tân

An Giang

850

2018-2020

1927

27/10/2017

15.300

15.300

 

(137)

Trụ sở BHXH huyện Long Điền

Bà Rịa - Vũng Tàu

900

2018-2020

1967

30/10/2017

16.200

16.200

 

(138)

Trụ sở BHXH huyện Yên Dũng

Bắc Giang

1.000

2018-2020

1825

16/10/2017

18.000

18.000

 

(139)

Trụ sở BHXH huyện Bạch Thông

Bắc Kạn

900

2018-2020

1868

19/10/2017

16.200

16.200

 

(140)

Trụ sở BHXH huyện Thạnh Phú

Bến Tre

850

2018-2020

1843

17/10/2017

15.300

15.300

 

(141)

Trụ sở BHXH TX Tân Uyên

Bình Dương

900

2018-2020

1966

30/10/2017

16.200

16.200

 

(142)

Trụ sở BHXH TX An Nhơn

Bình Định

900

2018-2020

1863

19/10/2017

16.200

16.200

 

(143)

Trụ sở BHXH thị xã Đồng Xoài

Bình Phước

850

2018-2020

1930

27/10/2017

15.300

15.300

 

(144)

Trụ sở BHXH huyện Cái Nước

Cà Mau

900

2018-2020

1835

17/10/2017

16.200

16.200

 

(145)

Trụ sở BHXH huyện Hạ Lang

Cao Bằng

900

2018-2020

1826

16/10/2017

16.200

16.200

 

(146)

Trụ sở BHXH Thị xã Buôn Hồ

Đắk Lắk

900

2018-2020

1008

22/06/2017

1823

16/10/2017

16.194

16.194

 

(147)

Trụ sở BHXH huyện Cư Jut

Đắk Nông

900

2018-2020

1926

27/10/2017

16.200

16.200

 

(148)

Trụ sở BHXH huyện Xuân Lộc

Đồng Nai

950

2018-2020

1854

18/10/2017

17.100

17.100

 

(149)

Trụ sở BHXH huyện Tam Nông

Đồng Tháp

800

2018-2020

1821

16/10/2017

15.200

15.200

 

(150)

Trụ sở BHXH huyện Kông Chro

Gia Lai

900

2018-2020

1857

18/10/2017

16.198

16.198

 

(151)

Trụ sở BHXH huyện Hoàng Su Phì

Hà Giang

900

2018-2020

1018

22/06/2017

16.200

16.200

 

(152)

Trụ sở BHXH huyện Đồng Văn

Hà Giang

900

2018-2020

1017

22/06/2017

16.200

16.200

 

(153)

Trụ sở BHXH huyện Cẩm Xuyên

Hà Tĩnh

1.000

2018-2020

1020

22/06/2017

18.000

18.000

 

(154)

Trụ sở BHXH huyện Bình Giang

Hải Dương

1.000

2018-2020

1021,

22/06/2017

18.000

18.000

 

(155)

Trụ sở BHXH huyện Tương Dương

Nghệ An

800

2018-2020

1977,

30/10/2017

16.200

16.200

 

(156)

Trụ sở BHXH huyện Bố Trạch

Quảng Bình

1000

2018-2020

1865,

19/10/2017

18.000

18.000

 

(157)

Trụ sở BHXH huyện Tiên Phước

Quảng Nam

900

2018-2020

1853,

18/10/2017

16.200

16.200

 

(158)

Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hành

Quảng Ngãi

900

2018-2020

1980

30/10/2017

16.200

16.200

 

(159)

Trụ sở BHXH huyện Yên Châu

Sơn La

900

2017-2019

1660;

30/10/2016

16.856

16.856

 

(160)

Trụ sở BHXH huyện Tân Biên

Tây Ninh

850

2018-2020

1936

27/10/2017

15.300

15.300

 

(161)

Trụ sở BHXH huyện Cai Lậy

Tiền Giang

1000

2018-2020

1060;

22/06/2017

1896

23/10/2017

16.000

16.000

 

(162)

Trụ sở BHXH quận Phú Nhuận

TP. Hồ Chí Minh

1700

2018-2020

1990

30/10/2017

27.200

27.200

 

(163)

Trụ sở BHXH huyện Chiêm Hóa

Tuyên Quang

1000

2018-2020

1072;

22/06/2017

1991

30/10/2017

18.000

18.000

 

(164)

Trụ sở BHXH huyện Thái Thụy

Thái Bình

1000

2018-2020

1052;

22/06/2017

1928

27/10/2017

16.000

16.000

 

(165)

Trụ sở BHXH huyện Triệu Sơn

Thanh Hóa

1000

2018-2020

1861,

19/10/2017

18.000

18.000

 

(166)

Trụ sở BHXH huyện Phong Điền

Thừa Thiên Huế

900

2018-2020

1057;

22/06/2017

1866

19/10/2017

16.200

16.200

 

(167)

Trụ sở BHXH huyện Mang Thít

Vĩnh Long

900

2018-2020

1992;

30/10/2017

16.200

16.200

 

(168)

Trụ sở BHXH huyện Bình Xuyên

Vĩnh Phúc

850

2018-2020

1074;

22/06/2017

1887

23/10/2017

15.300

15.300

 

(169)

Trụ sở Đại diện văn phòng BHXH Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

1135

2016-2018

359;

28/02/2017

2.296

2.296

 

(170)

Trụ sở BHXH huyện Tân Yên

Bắc Giang

870

2015-2017

364

28/02/2017

18.750

18.750

 

(171)

Trụ sở BHXH huyện Lương Tài

Bắc Ninh

900

2016-2018

366

28/02/2017

14.532

14.532

 

(172)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Tân Uyên

Bình Dương

1.240

2016-2018

412

01/03/2017

21.000

21.000

 

(173)

 

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Thạnh

Bình Định

800

2016-2017

367

28/02/2017

15.198

15.198

 

(174)

Trụ sở BHXH huyện Lộc Ninh

Bình Phước

816

2016-2017

369

28/02/2017

14.067

14.067

 

(175)

Trụ sở BHXH huyện Quảng Uyên

Cao Bằng

827

2016-2018

370

28/2/2017

18.192

18.192

 

(176)

Trụ sở BHXH huyện Krông Pắk

Đắk Lắk

960

2016-2017

372

28/02/2017

13.396

13.396

 

(177)

Trụ sở BHXH huyện EaKar

Đắk Lắk

933

2016-2017

371

28/02/2017

13.174

13.174

 

(178)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Mil

Đắk Nông

750

2016-2017

373

28/02/2017

14.331

14.331

 

(179)

Trụ sở BHXH huyện Trảng Bom

Đồng Nai

1.263

2016-2017

374

28/02/2017

16.951

16.951

 

(180)

Trụ sở BHXH huyện Kbang

Gia Lai

800

2016-2017

375

28/02/2017

13.393

13.393

 

(181)

Trụ sở BHXH Thành phố Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

1.250

2016-2018

378,

28/02/2017

19.712

19.712

 

(182)

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Bảo

Hải Phòng

1.035

2016-2018

365,

28/02/2017

19.727

19.727

 

(183)

Trụ sở BHXH huyện Yên Mỹ

Hưng Yên

1.014

2016-2018

379,

28/02/2017

22.836

22.836

 

(184)

Trụ sở BHXH huyện Diên Khánh

Khánh Hòa

893

2016-2018

418,

23/03/2016

18.830

18.830

 

(185)

Trụ sở BHXH huyện Nam Trực

Nam Định

960

2016-2018

383,

28/02/2017

12.263

12.263

 

(186)

Trụ sở BHXH huyện Yên Khánh

Ninh Bình

970

2016-2018

387,

28/2/2017

16.607

16.607

 

(187)

Trụ sở BHXH huyện Yên Mô

Ninh Bình

1065

2016-2018

388;

28/02/2017

18.990

18.990

 

(188)

Trụ sở BHXH huyện Thái Hòa

Nghệ An

990

2016-2018

386;

28/02/2017

14.067

14.067

 

(189)

Trụ sở BHXH huyện Anh Sơn

Nghệ An

986

2016-2018

385;

28/02/2017

16.694

16.694

 

(190)

Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Lưu

Nghệ An

1040

2016-2018

384;

28/02/2017

17.826

17.826

 

(191)

Trụ sở BHXH huyện Đồng Xuân

Phú Yên

854

2016-2018

413;

01/03/2017

10.591

10.591

 

(192)

Trụ sở BHXH huyện Minh Hóa

Quảng Bình

960

2015-2017

390;

28/02/2017

12.078

12.078

 

(193)

Trụ sở BHXH huyện Đông Giang

Quảng Nam

800

2016-2018

1544;

25/9/2017

15.027

15.027

 

(194)

Trụ sở BHXH huyện Hiệp Đức

Quảng Nam

900

2016-2018

392

28/02/2017

17.011

17.011

 

(195)

Trụ sở BHXH huyện Hải Lăng

Quảng Trị

880

2016-2018

393;

28/02/2017

16.193

16.193

 

(196)

Trụ sở BHXH huyện Mỹ Tú

Sóc Trăng

910

2016-2018

394

28/02/2017

19.375

19.375

 

(197)

Trụ sở BHXH huyện Thạch Thất

TP. Hà Nội

1.040

2016-2018

376,

28/02/2017

20.530

20.530

 

(198)

Trụ sở BHXH quận Hà Đông

TP. Hà Nội

1.451

2016-2018

377 ,

28/02/2017

30.675

30.675

 

(199)

Trụ sở BHXH huyện Sơn Dương

Tuyên Quang

1151

2016-2017

396;

28/02/2017

22.164

22.164

 

(200)

Trụ sở BHXH huyện Hậu Lộc

Thanh Hóa

895

2016-2017

395;

28/02/2017

17.630

17.630

 

(201)

Trụ sở BHXH huyện Long Hồ

Vĩnh Long

772

2016-2018

1142;

12/08/2016

397

28/02/2017

19.148

19.148

 

(202)

Trụ sở BHXH huyện Trấn Yên

Yên Bái

990

2016-2018

211;

28/02/2017

18.623

18.623

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn sau

 

 

 

 

3.679.711

3.679.711

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

2.684.951

2.684.951

 

(1)

Trụ sở BHXH tỉnh Điện Biên

Điện Biên

3.600

2020-2024

1964

30/10/2017

72.000

72.000

 

(2)

Trụ sở cơ quan BHXH Việt Nam tại Hà Nội

Hà Nội

34.000

2018-2022

976,

22/06/2017

680.000

680.000

 

(3)

Trụ sở BHXH quận Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm

Hà Nội

6.800

2018-2022

979,

22/06/2017

122.400

122.400

 

(4)

Trụ sở BHXH thành phố Hải Phòng

Hải Phòng

6400

2018-2022

1970

30/10/2017

128.000

128.000

 

(5)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ

2.300

2018-2022

2011,

30/10/2017

45.000

45.000

 

(6)

Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Trị

Quảng Trị

4.500

2017-2021

1632,

29/10/2016;

602,

14/4/2017

93.954

93.954

 

(7)

Trung tâm Đào tạo Ngành BHXH phía Nam, Trụ sở TP Hồ Chí Minh và Trụ sở đại diện BHXH Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

30.000

2018-2022

978,

22/06/2017

1962

30/10/2017

540.000

540.000

 

(8)

Trụ sở BHXH tỉnh Thái Bình

Thái Bình

5.120

2018-2022

2894

24/11/2017

853

06/7/2018

90.000

90.000

 

(9)

Trụ sở BHXH tỉnh Hà Nam

Hà Nam

4500

2020-2024

1571

29/9/2017

90.000

90.000

 

(10)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Hải Dương

Hải Dương

2600

2018-2022

1981

30/10/2017

45.000

45.000

 

(11)

Trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

4500

2018-2022

1898

23/10/2017

90.000

90.000

 

(12)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Lào Cai

Lào Cai

2050

2017-2021

1641,

30/10/2016

46.442

46.442

 

(13)

Trụ sở BHXH tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

3.400

2017-2021

1640,

30/10/2016;

601,

14/4/2017

84.309

84.309

 

(14)

Trụ sở BHXH quận Đồ Sơn

Hải Phòng

2.600

2017-2021

1663;

30/10/2016

58.862

58.862

 

(15)

Trụ sở BHXH thành phố Biên Hòa

Đồng Nai

2.200

2017-2021

1648;

30/10/2016

44.984

44.984

 

(16)

Trụ sở BHXH tỉnh An Giang

An Giang

3.300

2018-2022

1924

27/10/2017

66.000

66.000

 

(17)

Trụ sở BHXH tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng

3200

2018-2022

1963

30/10/2017

64.000

64.000

 

(18)

Trụ sở BHXH tỉnh Phú Yên

Phú Yên

3.300

2018-2022

1897

23/10/2017

66.000

66.000

 

(19)

Trung tâm dữ liệu Miền tại Đà Nẵng và trung tâm đào tạo nghiệp vụ ngành Bảo hiểm xã hội

Đà Nẵng

15.000

2018-2022

2024,

22/06/2017

160.000

160.000

 

(20)

Trụ sở BHXH tỉnh Thái Nguyên

Thái Nguyên

4.900

2018-2022

984,

22/06/2017

1925

27/10/2017

98.000

98.000

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

994.760

994.760

 

(1)

Trụ sở BHXH Thị xã Nghĩa Lộ

Yên Bái

900

2020-2022

1697;

29/9/2017

16.200

16.200

 

(2)

Trụ sở BHXH TX Bình Minh

Vĩnh Long

900

2020-2022

1695;

29/9/2017

17.100

17.100

 

(3)

Trụ sở BHXH huyện Duyên Hải

Trà Vinh

900

2020-2022

1692;

29/9/2017

16.200

16.200

 

(4)

Trụ sở BHXH huyện Tuy An

Phú Yên

900

2020-2022

1659;

29/9/2017

16.200

16.200

 

(5)

Trụ sở BHXH TP Đồng Hới

Quảng Bình

1600

2020-2022

1661;

29/9/2017

28.800

28.800

 

(6)

Trụ sở BHXH huyện Hà Trung

Thanh Hóa

1000

2020-2022

1687;

29/9/2017

18.000

18.000

 

(7)

Trụ sở BHXH huyện Phú Ninh

Quảng Nam

800

2020-2022

1664;

29/9/2017

15.200

15.200

 

(8)

Trụ sở BHXH huyện Hoành Bồ

Quảng Ninh

1000

2020-2022

1666;

29/9/2017

18.000

18.000

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện An Phú

An Giang

900

2019-2021

1561

29/9/2017

16.200

16.200

 

(10)

Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới

An Giang

900

2019-2021

1563

29/9/2017

16.200

16.200

 

(11)

Trụ sở BHXH huyện Đông Hải

Bạc Liêu

800

2019-2021

1564

29/9/2017

15.200

15.200

 

(12)

Trụ sở BHXH Huyện Cù Lao Dung

Sóc Trăng

900

2020-2022

1673;

29/9/2017

16.200

16.200

 

(13)

Trụ sở BHXH huyện Yên Thế

Bắc Giang

900

2020-2022

1577

29/9/2017

16.200

16.200

 

(14)

Trụ sở BHXH huyện Thuận Châu

Sơn La

900

2020-2022

1675

29/9/2017

16.200

16.200

 

(15)

Trụ sở BHXH huyện Việt Yên

Bắc Giang

1.000

2020-2022

1576

29/9/2017

18.000

18.000

 

(16)

Trụ sở BHXH thành phố Bắc Kạn

Bắc Kạn

1.000

2020-2022

1580

29/9/2017

18.000

18.000

 

(17)

Trụ sở BHXH huyện Dương Minh Châu

Tây Ninh

900

2020-2022

1677;

29/9/2017

16.200

16.200

 

(18)

Trụ sở BHXH huyện Ninh Hải

Ninh Thuận

900

2020-2022

1651;

29/9/2017

16.200

16.200

 

(19)

Trụ sở BHXH huyện Nam Sách

Hải Dương

1.100

2020-2022

1619,

29/9/2017

19.800

19.800

 

(20)

Trụ sở BHXH Thị xã Từ Sơn

Bắc Ninh

1.000

2020-2022

1581

29/9/2017

18.000

18.000

 

(21)

Trụ sở BHXH huyện Ba Tri

Bến Tre

800

2020-2022

1582

29/9/2017

15.200

15.200

 

(22)

Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cày Nam

Bến Tre

900

2020-2022

1583

29/9/2017

17.100

17.100

 

(23)

Trụ sở BHXH tỉnh Tiền Giang

Tiền Giang

1600

2019-2021

1569

29/9/2017

32.000

32.000

 

(24)

Trụ sở BHXH quận Hải An

Hải Phòng

1.000

2020-2022

1708,

29/9/2017

18.000

18.000

 

(25)

Trụ sở BHXH huyện Long Mỹ

Hậu Giang

900

2020-2022

1620,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(26)

Trụ sở BHXH TP. Vị Thanh

Hậu Giang

1.000

2020-2022

1621,

29/9/2017

18.000

18.000

 

(27)

Trụ sở BHXH huyện Lạc Sơn

Hòa Bình

900

2020-2022

1622,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(28)

Trụ sở BHXH huyện Chơn Thành

Bình Phước

850

2020-2022

1591

29/9/2017

15.300

15.300

 

(29)

Trụ sở BHXH huyện Mỹ Hào

Hưng Yên

900

2020-2022

1625,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(30)

Trụ sở BHXH tỉnh Tuyên Quang

Tuyên Quang

1500

2019-2021

1570;

29/9/2017

30.000

30.000

 

(31)

Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Phụ

Thái Bình

1000

2020-2022

1682;

29/9/2017

18.000

18.000

 

(32)

Trụ sở BHXH huyện Tân Hiệp

Kiên Giang

900

2020-2022

1629,

29/9/2017

17.100

17.100

 

(33)

Trụ sở BHXH huyện Gò Quao

Kiên Giang

900

2020-2022

1630,

29/9/2017

17.100

17.100

 

(34)

Trụ sở BHXH huyện Võ Nhai

Thái Nguyên

900

2020-2022

1684;

29/9/2017

16.200

16.200

 

(35)

Trụ sở BHXH Thị xã La Gi

Bình Thuận

900

2020-2022

1592

29/9/2017

16.200

16.200

 

(36)

Trụ sở BHXH huyện Sa Thầy

Kon Tum

800

2020-2022

1634,

29/9/2017

15.200

15.200

 

(37)

Trụ sở BHXH huyện Cái Răng

Cần Thơ

900

2020-2022

1698

29/9/2017

17.100

17.100

 

(38)

Trụ sở BHXH huyện Khánh Sơn

Khánh Hòa

900

2020-2022

1636,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(39)

Trụ sở BHXH huyện Krông Bông

Đắk Lắk

800

2020-2022

1600

29/9/2017

15.200

15.200

 

(40)

Trụ sở BHXH huyện Lăk

Đắk Lắk

800

2020-2022

1601

29/9/2017

15.200

15.200

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Hữu Lũng

Lạng Sơn

900

2020-2022

1639,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(42)

Trụ sở BHXH huyện Krong Nô

Đắk Nông

900

2020-2022

1603

29/9/2017

16.200

16.200

 

(43)

Trụ sở BHXH thành phố Lào Cai

Lào Cai

1.350

2020-2022

1642,

29/9/2017

24.300

24.300

 

(44)

Trụ sở BHXH huyện Tân Phú

Đồng Nai

1.000

2020-2022

2021

30/10/2017

18.000

18.000

 

(45)

Trụ sở BHXH huyện Lai Vung

Đồng Tháp

850

2020-2022

2004

30/10/2017

15.300

15.300

 

(46)

Trụ sở BHXH huyện Cao Lãnh

Đồng Tháp

800

2020-2022

1605

29/9/2017

15.200

15.200

 

(47)

Trụ sở BHXH huyện Lâm Hà

Lâm Đồng

900

2020-2022

1644,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(48)

Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Tháp

Đồng Tháp

1.700

2019-2021

1565

29/9/2017

34.000

34.000

 

(49)

Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Ngự

Đồng Tháp

900

2020-2022

1608

29/9/2017

17.100

17.100

 

(50)

Trụ sở BHXH huyện Tân Thạnh

Long An

900

2020-2022

1648,

29/9/2017

17.100

17.100

 

(51)

Trụ sở BHXH huyện Thủ Thừa

Long An

900

2020-2022

1645,

29/9/2017

16.200

16.200

 

(52)

Trụ sở BHXH huyện Ia Grai

Gia Lai

900

2020-2022

1610

29/9/2017

16.200

16.200

 

(53)

Trụ sở BHXH huyện Mang Yang

Gia Lai

900

2020-2022

1611

29/9/2017

16.200

16.200

 

(54)

Trụ sở BHXH huyện Phước Long

Bạc Liêu

900

2020-2022

1575

29/9/2017

16.200

16.200

 

(55)

Trụ sở BHXH huyện Núi Thành

Quảng Nam

1000

2020-2022

1663,

29/9/2017

18.000

18.000

 

(56)

Trụ sở BHXH thị xã Cai Lậy

Tiền Giang

920

2020-2022

1679;

29/9/2017

16.560

16.560

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

 

5.620.586

5.620.586

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn

 

 

 

 

4.066.042

4.066.042

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

2.120.559

2.120.559

 

(1)

Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang

5238

2016-2018

323;

28/02/2017

92.164

92.164

 

(2)

Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh

5000

2016-2019

322;

28/02/2017

114.412

114.412

 

(3)

Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc BHXH VN tại khu Hành Chính mới quận Hà Đông

Hà Nội

17589

2014-2018

1362

23/9/2016;

3072,

26/12/2017

290.000

290.000

 

(4)

Trụ sở BHXH tỉnh Long An

Long An

5250

2016-2020

324,

28/02/2017

143.869

143.869

 

(5)

Trụ sở BHXH tỉnh Bình Dương

Bình Dương

6833

2013-2017

1361;

23/09/2016

155.000

155.000

 

(6)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Bình Phước

Bình Phước

4,160

2013-2015

1424,

25/10/2012

67.493

67.493

 

(7)

Trụ sở BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

5,500

2012-2015

1220,

31/10/2011

82.682

82.682

 

(8)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam

3222

2013-2016

1395;

23/10/2012

69.291

69.291

 

(9)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

6,530

2012-2017

1241;

31/10/2011

1400

19/8/2017

63.838

63.838

 

(10)

Trụ sở BHXH tỉnh Kiên Giang

Kiên Giang

3500

2015-2017

1261;

05/9/2016

107.809

107.809

 

(11)

Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

3,974

2013-2017

1107,

3/7/2017

59.975

59.975

 

(12)

Trường đào tạo nghiệp vụ 47 Bà Triệu - Hà Đông

TP. Hà Nội

6412

2015-2019

267,

28/02/2017

34.926

34.926

 

(13)

Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

6412

2015-2017

1396

23/10/2012

714;

22/06/2015

93.924

93.924

 

(14)

Trụ sở BHXH tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận

4480

2015-2019

268,

28/02/2017

3128,

29/12/2017

80.193

80.193

 

(15)

Trụ sở BHXH tỉnh Khánh Hòa

Khánh Hòa

6684

2015-2019

271

28/02/2017

102.959

102.959

 

(16)

Trụ sở BHXH tỉnh Tây Ninh

Tây Ninh

5545

2013-2018

1447,

25/10/2012;

122,

3/01/2018

104.028

104.028

 

(17)

Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Long

Vĩnh Long

4432

2014-2017

1360,

23/9/2016;

3733,

27/12/2016

86.843

86.843

 

(18)

Trụ sở BHXH thành phố Đà Nẵng

Đà Nẵng

8304

2013-2016

1425,

25/10/2012

159.975

159.975

 

(19)

Trụ sở BHXH tỉnh Đắk Lắk

Đắk Lắk

5315

2015-2019

269,

28/02/2017

110.310

110.310

 

(20)

Trụ sở BHXH tỉnh Yên Bái

Yên Bái

4500

2013-2017

791;

17/7/2013

100.868

100.868

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

1.945.483

1.945.483

 

(1)

Trụ sở BHXH huyện Ngã Bảy

Hậu Giang

726

2013-2014

1404

24/10/2012

14.503

14.503

 

(2)

Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ

Lai Châu

920

2015-2017

293

28/02/2017

9.751

9.751

 

(3)

Trụ sở BHXH huyên Tiên Du

Bắc Ninh

1147

2015-2017

1263

05/9/2016

20.886

20.886

 

(4)

Trụ sở BHXH huyện Giá Rai

Bạc Liêu

1,050

2015-2017

278

28/02/2017

13.385

13.385

 

(5)

Trụ sở BHXH huyện Ngân Sơn

Bắc Kạn

834

2015-2017

114

20/01/2017

12.960

12.960

 

(6)

Trụ sở BHXH huyện Mường Chà

Điện Biên

847

2015-2017

1089

24/10/2014

19.849

19.849

 

(7)

Trụ sở BHXH huyện Hồng Ngự

Đồng Tháp

714

2014-2015

1095

24/10/2014

14.297

14.297

 

(8)

Trụ sở BHXH huyện Krông Pa

Gia Lai

750

2015-2017

283

28/02/2017

16.117

16.117

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện Xín Mần

Hà Giang

780

2015-2016

284

28/02/2017

11.182

11.182

 

(10)

Trụ sở BHXH huyện Thạch Hà

Hà Tĩnh

1.056

2015-2017

286

28/02/2017

17.132

17.132

 

(11)

Trụ sở BHXH huyện Gia Lộc

Hải Dương

900

2015-2017

1090

24/10/2014

13.690

13.690

 

(12)

Trụ sở BHXH huyện Lương Sơn

Hòa Bình

879

2013-2014

1411;

24/10/2012

14.524

14.524

 

(13)

Trụ sở BHXH TP Bảo Lộc

Lâm Đồng

636.6

2014-2016

908, 4/6/2014

15.525

15.525

 

(14)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Nghệ An

Nghệ An

1.470

2015-2017

272

28/02/2017

23.749

23.749

 

(15)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Thủy

Phú Thọ

879

2015-2017

302

28/02/2017

9.693

9.693

 

(16)

Trụ sở BHXH huyện Lệ Thủy

Quảng Bình

942

2013-2014

967;

22/09/2014

14.257

14.257

 

(17)

Trụ sở BHXH thành phố Tam Kỳ

Quảng Nam

1.125

2015-2017

1093,

24/10/2014

25.044

25.044

 

(18)

Trụ sở BHXH huyện Chợ Lách

Bến Tre

830

2015-2017

279

28/02/2017

16.691

16.691

 

(19)

Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cầy Bắc

Bến Tre

1,400

2013-2014

980;

26/09/2014

14.506

14.506

 

(20)

Trụ sở BHXH huyện Bảo Lạc

Cao Bằng

798

2015-2018

282

28/02/2017

20.445

20.445

 

(21)

Trụ sở BHXH quận Sơn Trà

Đà Nẵng

1,209

2013-2015

1403

24/10/2012

1517

20/09/2017

17.840

17.840

 

(22)

Trụ sở BHXH huyện Krông Búk

Đắk Lắk

760

2014-2016

929;

10/09/2014

17.207

17.207

 

(23)

Trụ sở BHXH huyện Tuần Giáo

Điện Biên

900

2015-2017

317

28/02/2017

18.654

18.654

 

(24)

Trụ sở BHXH huyện Thuận Nam

Ninh Thuận

755

2014-2016

884,

26/8/2014

15.408

15.408

 

(25)

Trụ sở BHXH thị xã Hoàng Mai

Nghệ An

969

2015-2017

300

28/02/2017

12.105

12.105

 

(26)

Trụ sở BHXH huyện Yên Lập

Phú Thọ

870

2015-2016

303

28/02/2017

12.438

12.438

 

(27)

Trụ sở BHXH quận Đống Đa

TP.Hà Nội

1.525

2014-2018

1152

30/10/2013;

1509

14/10/2016;

3073

26/12/2017

34.758

34.758

 

(28)

Trụ sở BHXH huyện Nhà Bè

TP. Hồ Chí Minh

1.017

2013-2015

1446

25/10/2012

35.687

35.687

 

(29)

Trụ sở BHXH huyện Na Hang

Tuyên Quang

906

2014-2016

2598

06/12/2016

13.550

13.550

 

(30)

Trụ sở BHXH huyện Phú Bình

Thái Nguyên

855

2015-2017

309,

28/02/2017

15.551

15.551

 

(31)

Trụ sở BHXH huyện Hoài Nhơn

Bình Định

1014

2015-2017

280,

28/02/2017

18.755

18.755

 

(32)

Trụ sở BHXH quận Ninh Kiều

Cần Thơ

1476

2015-2017

276,

28/02/2017

16.300

16.300

 

(33)

Trụ sở BHXH huyện Vị Xuyên

Hà Giang

900

2015-2017

316,

28/02/2017

12.411

12.411

 

(34)

Trụ sở BHXH huyện Lý Nhân

Hà Nam

1315

2015-2017

285,

28/02/2017

20.369

20.369

 

(35)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

720

2015-2017

270

28/02/2017

15.658

15.658

 

(36)

Trụ sở BHXH huyện Kim Thành

Hải Dương

933

2015-2017

288

28/02/2017

15.665

15.665

 

(37)

Trụ sở BHXH quận Lê Chân

Hải Phòng

1600

2015-2017

1065;

20/10/2014

33.873

33.873

 

(38)

Trụ sở BHXH huyện Yên Thủy

Hòa Bình

1074

2015-2017

289

28/02/2017

15.210

15.210

 

(39)

Trụ sở BHXH huyện Văn Giang

Hưng Yên

900

2015-2018

318

28/02/2017;

3067

26/12/2017

16.438

16.438

 

(40)

Trụ sở BHXH huyện Ân Thi

Hưng Yên

975

2015-2017

291,

28/02/2017

24.405

24.405

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Hà

Kon Tum

935

2015-2017

292,

28/02/2017

13.746

13.746

 

(42)

Trụ sở BHXH huyện Lộc Bình

Lạng Sơn

814

2015-2017

294,

28/02/2017

12.034

12.034

 

(43)

Trụ sở BHXH huyện Bát Xát

Lào Cai

915

2015-2017

295,

28/02/2017

18.025

18.025

 

(44)

Trụ sở BHXH huyện Lạc Dương

Lâm Đồng

956

2015-2017

296,

28/02/2017

14.991

14.991

 

(45)

Trụ sở BHXH huyện Bến Lức

Long An

1035

2015-2017

298,

28/02/2017

13.114

13.114

 

(46)

Trụ sở BHXH huyện Xuân Trường

Nam Định

1017

2015-2017

299,

28/02/2017

13.032

13.032

 

(47)

Trụ sở BHXH TP. Vinh

Nghệ An

1.490

2015-2017

320

28/02/2017

33.014

33.014

 

(48)

Trụ sở BHXH huyện đảo Cô Tô

Quảng Ninh

690

2015-2017

304,

28/02/2017

17.079

17.079

 

(49)

Trụ sở BHXH huyện Đông Triều

Quảng Ninh

1.750

2015-2017

305,

28/02/2017

29.910

29.910

 

(50)

Trụ sở BHXH thành phố Sơn La

Sơn La

1.366

2015-2017

306,

28/02/2017

25.850

25.850

 

(51)

Trụ sở BHXH huyện Tiền Hải

Thái Bình

1.080

2015-2017

308,

28/02/2017

14.171

14.171

 

(52)

Trụ sở BHXH huyện Như Xuân

Thanh Hóa

755

2015-2017

307,

28/02/2017

13.228

13.228

 

(53)

Trụ sở BHXH thị xã Hương Trà

Thừa Thiên Huế

928

2015-2017

310,

28/02/2017

12.744

12.744

 

(54)

Trụ sở BHXH huyện Cầu Kè

Trà Vinh

772

2015-2017

311,

28/02/2017

14.366

14.366

 

(55)

Trụ sở BHXH huyện Tam Bình

Vĩnh Long

850

2015-2017

314,

28/02/2017

12.585

12.585

 

(56)

Trụ sở BHXH huyện Sông Lô

Vĩnh Phúc

900

2015-2017

313,

28/02/2017

17.726

17.726

 

(57)

Trụ sở BHXH huyện Hiệp Hòa

Bắc Giang

900

2015-2017

277,

28/02/2017

13.580

13.580

 

(58)

Trụ sở BHXH huyện Trần Văn Thời

Cà Mau

920

2015-2017

281,

28/02/2017

17.786

17.786

 

(59)

Trụ sở BHXH huyện Nguyên Bình

Cao Bằng

900

2015-2017

315

28/02/2017

19.608

19.608

 

(60)

Trụ sở BHXH huyện Cờ Đỏ

Cần Thơ

750

2015-2017

275,

28/02/2017

14.420

14.420

 

(61)

Cải tạo mở rộng, Trụ sở BHXH huyện Văn Lâm

Hưng Yên

1080

2015-2017

290,

28/02/2017

18.120

18.120

 

(62)

Trụ sở BHXH huyện Cần Đước

Long An

980

2015-2017

297,

28/02/2017

17.120

17.120

 

(63)

Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hưng

Nam Định

1.000

2015-2017

319,

28/02/2017

13.443

13.443

 

(64)

Trụ sở BHXH thị xã Tam Điệp

Ninh Bình

1.065

2015-2017

301,

28/02/2017

15.067

15.067

 

(65)

Trụ sở BHXH Thành phố Mỹ Tho

Tiền Giang

1.075

2015-2017

1281,

05/9/2016

21.894

21.894

 

(66)

Trụ sở BHXH huyện Ba Vì

TP. Hà Nội

1.205

2015-2018

1106

28/10/2014;

273

28/02/217;

3071

26/12/2017

23.228

23.228

 

(67)

Trụ sở BHXH huyện Đan Phượng

TP. Hà Nội

1.218

2015-2018

1097

27/10/2014;

274

28/02/2017;

3069

26/12/2017

23.787

23.787

 

(68)

Trụ sở BHXH thành phố Tuyên Quang

Tuyên Quang

1.510

2015-2017

312,

28/02/2017

25.784

25.784

 

(69)

Trụ sở BHXH huyện Lục Nam

Bắc Giang

1067

2015-2017

326,

28/02/2017

15.373

15.373

 

(70)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Bến Tre

824

2015-2017

330,

28/02/2017

15.109

15.109

 

(71)

Trụ sở BHXH huyện Mường Nhé

Điện Biên

900

2015-2017

987;

13/07/2016

20.350

20.350

 

(72)

Trụ sở BHXH huyện Đức Cơ

Gia Lai

885

2016-2018

336,

28/02/2017

14.063

14.063

 

(73)

Trụ sở BHXH huyện Yên Minh

Hà Giang

810

2016-2018

410;

01/03/2017

17.776

17.776

 

(74)

Trụ sở BHXH thị xã Chí Linh

Hải Dương

1275

2016-2018

338,

28/02/2017

19.098

19.098

 

(75)

Trụ sở huyện BHXH Ia H'Drai

Kon Tum

948

2016-2018

342,

28/02/2017

17.199

17.199

 

(76)

Trụ sở BHXH huyện Vạn Ninh

Khánh Hòa

715

2015-2017

340,

28/02/2017

12.700

12.700

 

(77)

Trụ sở BHXH huyện Nậm Nhùn

Lai Châu

948

2016-2018

411,

01/03/2017

17.405

17.405

 

(78)

Trụ sở BHXH thành phố Cẩm Phả

Quảng Ninh

1.650

2015-2017

348,

28/02/2017

27.910

27.910

 

(79)

Trụ sở BHXH huyện Mộc Châu

Sơn La

1.052

2016-2018

352,

28/02/2017

15.923

15.923

 

(80)

Trụ sở BHXH huyện Tân Phú Đông

Tiền Giang

825

2016-2018

356,

28/02/2017

19.605

19.605

 

(81)

Trụ sở BHXH huyện Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

894

2015-2018

325,

28/02/2017

12.745

12.745

 

(82)

Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới

Bắc Kạn

1024

2016-2018

327,

28/02/2017

14.827

14.827

 

(83)

Trụ sở BHXH huyện Yên Phong

Bắc Ninh

1050

2016-2018

328,

28/02/2017

11.422

11.422

 

(84)

Trụ sở BHXH huyện Giồng Trôm

Bến Tre

824

2016-2018

329,

28/02/2017

14.665

14.665

 

(85)

Trụ sở BHXH huyện Bàu Bàng

Bình Dương

1045

2016-2018

331,

28/02/2017

17.140

17.140

 

(86)

Trụ sở BHXH huyện Bù Đăng

Bình Phước

818

2016-2018

332,

28/02/2017

16.670

16.670

 

(87)

Trụ sở BHXH huyện Phú Quý

Bình Thuận

822

2016-2018

333,

28/02/2017

24.859

24.859

 

(88)

Trụ sở BHXH quận Thốt Nốt

Cần Thơ

876

2016-2018

2938,

04/12/2017

19.284

19.284

 

(89)

Trụ sở BHXH thị xã Sa Đéc

Đồng Tháp

954

2016-2018

335,

28/02/2017

19.651

19.651

 

(90)

Trụ sở BHXH thành phố Phủ Lý

Hà Nam

1500

2016-2018

337,

28/02/2017

26.309

26.309

 

(91)

Trụ sở BHXH quận Hồng Bàng

Hải Phòng

1600

2016-2018

1579,

31/12/2015

35.560

35.560

 

(92)

Trụ sở BHXH huyện Kiên Hải

Kiên Giang

979

2016-2018

341,

28/02/2017

17.298

17.298

 

(93)

Trụ sở BHXH huyện Hoa Lư

Ninh Bình

945

2016-2018

344,

28/02/2017

16.889

16.889

 

(94)

Trụ sở BHXH huyện Ninh Sơn

Ninh Thuận

650

2015-2017

345,

28/02/2017

14.163

14.163

 

(95)

Trụ sở BHXH huyện Quỳ Hợp

Nghệ An

900

2016-2017

343,

28/02/2017

13.770

13.770

 

(96)

Trụ sở BHXH huyện Sơn Hòa

Phú Yên

882

2016-2017

1161,

23/10/2015

9.514

9.514

 

(97)

Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch

Quảng Bình

1.234

2015-2017

346,

28/02/2017

14.031

14.031

 

(98)

Trụ sở BHXH huyện Sơn Tịnh

Quảng Ngãi

938

2016-2018

347,

28/02/2017

13.293

13.293

 

(99)

Trụ sở BHXH huyện Gio Linh

Quảng Trị

987

2015-2017

349,

28/02/2017

16.965

16.965

 

(100)

Trụ sở BHXH thành phố Sóc Trăng

Sóc Trăng

1.027

2016-2017

350,

28/02/2017

17.676

17.676

 

(101)

Trụ sở BHXH huyện Vân Hồ

Sơn La

930

2016-2018

351,

28/02/2017

20.869

20.869

 

(102)

Trụ sở BHXH huyện Cần Giờ

TP. Hồ Chí Minh

850

2015-2017

339,

28/02/2017

20.489

20.489

 

(103)

Trụ sở BHXH quận 7

TP. Hồ Chí Minh

1.330

2013-2018

1448,

25/10/2012;

1199,

17/8/2016

41.138

41.138

 

(104)

Trụ sở BHXH huyện Vũ Thư

Thái Bình

750

2015-2017

353,

28/02/2017

13.129

13.129

 

(105)

Trụ sở BHXH huyện Tĩnh Gia

Thanh Hóa

1.207

2015-2017

355,

28/02/2017

14.381

14.381

 

(106)

Trụ sở BHXH huyện Quan Hóa

Thanh Hóa

1.024

2016-2018

354,

28/02/2017

17.877

17.877

 

(107)

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

945

2016-2018

357,

28/02/2017

14.931

14.931

 

(108)

Trụ sở BHXH huyện Lục Yên

Yên Bái

885

2015-2017

358,

28/02/2017

12.185

12.185

 

(109)

Trụ sở BHXH huyện Trảng Bàng

Tây Ninh

900

2015-2017

321

28/02/2017

31.322

31.322

 

 

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước giai đoạn

 

 

 

 

1.554.544

1.554.544

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

621.142

621.142

 

(1)

Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

4.308

2009-2011

1536

22/12/2011

44.444

44.444

 

(2)

Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Nai

Đồng Nai

6.184

2010-2013

440

11/5/2012

92.852

92.852

 

(3)

Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

4.855

2012-2014

1281,

27/11/2014

90.313

90.313

 

(4)

Trụ sở BHXH tỉnh Cà Mau

Cà Mau

3789

2012-2015

1210;

13/11/2014

68.912

68.912

 

(5)

Trụ sở BHXH tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

4286

2012-2014

892,

28/08/2014

69.841

69.841

 

(6)

Trụ sở BHXH tỉnh Hà Giang

Hà Giang

4.160

2011-2013

1502

5/11/2012

58.549

58.549

 

(7)

Trụ sở BHXH tỉnh Kon Tum

Kon Tum

4.878

2010-2014

1768;

25/12/2012

58.306

58.306

 

(8)

Phần mềm quản lý các hoạt động nghiệp vụ của ngành BHXH Việt Nam

TP. Hà Nội

 

2012-2015

1528;

29/10/2010

91.053

91.053

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện Bình Chánh và kho lưu trữ hồ sơ của BHXH Tp Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

2872

2012-2014

1244;

31/10/2011

46.872

46.872

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

933.402

933.402

 

(1)

Trụ sở BHXH thị xã Bà Rịa

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.050

2012-2013

1210,

31/10/2011

14.737

14.737

 

(2)

Trụ sở BHXH huyện Đất Đỏ

Bà Rịa - Vũng Tàu

650

2010-2014

1405,

23/12/2014

5.621

5.621

 

(3)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Hòa Bình

Bạc Liêu

1.142

2012-2013

1216,

31/10/2011

11.602

11.602

 

(4)

Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

860

2012-2013

1212,

31/10/2011

9.273

9.273

 

(5)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Hòa An

Cao Bằng

789

2012-2013

1230,

31/10/2011

9.328

9.328

 

(6)

Trụ sở BHXH huyện Trùng Khánh

Cao Bằng

884

2012-2014

1406,

23/12/2014

16.754

16.754

 

(7)

Trụ sở BHXH quận Liên Chiểu

Đà Nẵng

995

2012-2013

1213,

31/10/2011

10.751

10.751

 

(8)

Trụ sở BHXH huyện Ea hleo

Đắk Lắk

785

2012-2014

1235,

31/10/2011

10.086

10.086

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện Tuy Đức

Đắk Nông

750

2011-2012

1780,

28/12/2012

12.896

12.896

 

(10)

Trụ sở BHXH thị xã Mường Lay

Điện Biên

1.055

2011-2014

1180,

07/11/2013

10.929

10.929

 

(11)

Dự án Trụ sở BHXH huyện Điện Biên Đông

Điện Biên

1.009

2011-2012

1687,

04/12/2012

12.951

12.951

 

(12)

Trụ sở BHXH huyện Ayun Pa

Gia Lai

935

2011-2013

1612

23/11/2012

10.321

10.321

 

(13)

Trụ sở BHXH huyện Chư Pưh

Gia Lai

860

2014-2016

917,

08/09/2014

13.858

13.858

 

(14)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Hà

Hải Dương

935

2011-2013

1100,

16/10/2013

10.380

10.380

 

(15)

Trụ sở BHXH quận Dương Kinh

Hải Phòng

912

2012-2013

385,

24/04/2013

16.014

16.014

 

(16)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

2.646

2007-2013

600,

20/06/2012

19.911

19.911

 

(17)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH huyện Khoái Châu

Hưng Yên

1.073

2009-2013

1298,

30/10/2009

4.083

4.083

 

(18)

Trụ sở BHXH huyện Kon Rẫy

Kon Tum

847

2012-2013

1251

31/10/2011

10.320

10.320

 

(19)

Trụ sở BHXH huyện Khánh Vĩnh

Khánh Hòa

785

2012-2013

1253,

31/10/2011

9.289

9.289

 

(20)

Trụ sở BHXH thị xã Lai Châu

Lai Châu

949

2010-2012

271,

21/03/2011

10.087

10.087

 

(21)

Trụ sở BHXH huyện Bảo Thắng

Lào Cai

1.222

2012-2013

1110

24/10/2011

10.514

10.514

 

(22)

Nhà phụ trợ BHXH tỉnh Lào Cai

Lào Cai

901

2014-0

901

19/08/2013

790

790

 

(23)

Trụ sở BHXH huyện Đức Hòa

Long An

1.000

2013-2014

1408

24/10/2012

10.101

10.101

 

(24)

Trụ sở BHXH huyện Mỹ Lộc

Nam Định

843

2008-2012

1274

05/09/2016

10.947

10.947

 

(25)

Trụ sở BHXH huyện Kim Sơn

Ninh Bình

889

2013-2014

1342

05/12/2014

14.049

14.049

 

(26)

Trụ sở BHXH huyện Đoan Hùng

Phú Thọ

850

2012-2014

294

07/04/2014

16.484

16.484

 

(27)

Trụ sở BHXH thành phố Việt Trì

Phú Thọ

1.500

2011-2013

1726

12/12/2012

15.677

15.677

 

(28)

Trụ sở BHXH huyện Vân Đồn

Quảng Ninh

853

2012-2013

1420

25/10/2012

13.189

13.189

 

(29)

Trụ sở BHXH KKT Dung Quất

Quảng Ngãi

921

2012-2013

605

21/06/2012

10.324

10.324

 

(30)

Trụ sở BHXH huyện Cam Lộ

Quảng Trị

800

2011-2013

209

22/02/2013

11.622

11.622

 

(31)

Trụ sở BHXH huyện Hướng Hóa

Quảng Trị

895

2011-2013

208

22/02/2013

9.275

9.275

 

(32)

Trụ sở BHXH huyện Gò Công Tây

Tiền Giang

782

2013-2014

1399

23/10/2012

13.601

13.601

 

(33)

Trụ sở BHXH quận 8

TP. Hồ Chí Minh

1,122

2011-2012

1134

31/10/2014

10.904

10.904

 

(34)

Trụ sở BHXH quận Bình Thạnh

TP. Hồ Chí Minh

1,180

2012-2014

1246

31/10/2011

20.406

20.406

 

(35)

Trụ sở BHXH quận Tân Bình

TP. Hồ Chí Minh

983

2013-2014

1741

18/12/2012

18.079

18.079

 

(36)

Trụ sở BHXH quận 3

TP. Hồ Chí Minh

1,062

2010-2014

1221

14/11/2014

10.997

10.997

 

(37)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Phú Lộc

Thừa Thiên Huế

620

2012-2014

1044

30/09/2013

6.902

6.902

 

(38)

Trụ sở BHXH thị xã Hương Thủy

Thừa Thiên Huế

1,200

2012-2013

1214

31/10/2011

12.658

12.658

 

(39)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Phúc Yên

Vĩnh Phúc

673

2009-2011

456

21/04/2009

3.349

3.349

 

(40)

Trụ sở BHXH thị xã Quảng Trị

Quảng Trị

1.011

2012-2016

1170

23/10/2015

15.677

15.677

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Đông Hòa

Phú Yên

1.339

2012-2014

397;

26/04/2013

8.196

8.196

 

(42)

Trụ sở BHXH huyện Lý Sơn

Quảng Ngãi

886

2014-2015

24/10/2013

23.600

23.600

 

(43)

Trụ sở BHXH huyện Lâm Bình

Tuyên Quang

766

2014-2015

1153;

30/10/2013

28.027

28.027

 

(44)

Trụ sở BHXH huyện Pác Nặm

Bắc Kạn

1.083

2011-2016

1262;

05/09/2016

11.819

11.819

 

(45)

Trụ sở BHXH thị xã Bến Cát

Bình Dương

1.329

2012-2013

1266;

05/09/2016

14.770

14.770

 

(46)

Trụ sở BHXH huyện Ngọc Hiển

Cà Mau

750

2012-2014

1226;

31/10/2011

11.992

11.992

 

(47)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Glong

Đắk Nông

 

2011-2012

736;

26/06/2016

12.043

12.043

 

(48)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Long Khánh

Đồng Nai

1.181

2014-2016

931;

11/09/2014

17.159

17.159

 

(49)

Trụ Sở BHXH huyện Mèo Vạc

Hà Giang

519

2013-2014

1418;

25/10/2012

7.059

7.059

 

(50)

Trụ sở BHXH huyện Nghi Xuân

Hà Tĩnh

 

2009-2013

1271;

05/09/2016

2.934

2.934

 

(51)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Tiên Lữ

Hưng Yên

750

2012-2013

1393;

18/12/2014

15.028

15.028

 

(52)

Trụ sở BHXH huyện U Minh Thượng

Kiên Giang

914

2012-2016

1272;

05/09/2016

15.472

15.472

 

(53)

Trụ sở BHXH huyện Giang Thành

Kiên Giang

780

2014-2015

1148;

29/10/2013

14.961

14.961

 

(54)

Trụ sở BHXH huyện Tràng Định

Lạng Sơn

855

2012-2014

1217;

31/10/2011

8.708

8.708

 

(55)

Trụ sở BHXH tỉnh Lào Cai

Lào Cai

 

2007-2011

476;

08/04/2016

20.100

20.100

 

(56)

Trụ sở BHXH huyện Giao Thủy

Nam Định

771

2011-2016

1273;

05/09/2016

8.025

8.025

 

(57)

Trụ sở BHXH huyện Hải Hậu

Nam Định

825

2011-2012

1249;

19/09/2012

9.078

9.078

 

(58)

Trụ sở BHXH huyện Vụ Bản

Nam Định

904

2012-2015

1439;

30/12/2014

9.456

9.456

 

(59)

Trụ sở BHXH huyện Gia Viễn

Ninh Bình

900

2012-2016

431

25/03/2016

10.771

10.771

 

(60)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH huyện Tân Kỳ

Nghệ An

950

2012-2015

1072;

20/10/2014

10.356

10.356

 

(61)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Thanh Chương

Nghệ An

996

2012-2015

1276,

5/9/2016

10.313

10.313

 

(62)

Trụ sở BHXH huyện Yên Thành

Nghệ An

1.055

2012-2015

1275

05/9/2016

11.684

11.684

 

(63)

Trụ sở BHXH huyện Tân Sơn

Phú Thọ

879

2010-2012

1277;

05/09/2016

7.706

7.706

 

(64)

Trụ sở BHXH thị xã Sông Cầu

Phú Yên

1.733

2013-2014

1410;

24/10/2012

11.722

11.722

 

(65)

Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch

Quảng Bình

882

2013-2017

1278

05/9/2016;

1087

29/06/2017

12.843

12.843

 

(66)

Trụ sở BHXH huyện Bình Liêu

Quảng Ninh

750

2013-2014

1419;

25/10/2012

8.984

8.984

 

(67)

Trụ sở BHXH huyện Ngã Năm

Sóc Trăng

1.400

2012-2014

1131;

16/10/2015

13.165

13.165

 

(68)

Trụ sở BHXH huyện Phúc Thọ

TP. Hà Nội

 

2012-2013

1269;

05/09/2016

14.029

14.029

 

(69)

Trụ sở BHXH huyện Mê Linh

TP. Hà Nội

1.051

2012-2014

1138;

03/11/2014

11.987

11.987

 

(70)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Trì

TP. Hà Nội

1.420

2012-2013

1233;

31/10/2011

13.508

13.508

 

(71)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH huyện Mỹ Đức

TP. Hà Nội

1.037

2012-2014

1181;

07/11/2013

14.933

14.933

 

(72)

Trụ sở BHXH quận Long Biên

TP. Hà Nội

1.680

2011-2012

1270;

05/9/2016

21.788

21.788

 

(73)

Trụ sở BHXH huyện Yên Định

Thanh Hóa

964

2012-2013

1243;

31/10/2013

12.284

12.284

 

(74)

Trụ sở BHXH huyện Nam Đông

Thừa Thiên Huế

710

2013-2014

1394;

23/10/2012

10.872

10.872

 

(75)

Trụ sở BHXH huyện Bình Tân

Vĩnh Long

918

2012-2013

1131;

28/10/2011

9.554

9.554

 

(76)

Trụ sở BHXH huyện Yên Lạc

Vĩnh Phúc

826

2012-2013

549;

06/06/2012

10.410

10.410

 

(77)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Sóc Trăng

830

2013-2014

1398

23/10/2012

13.329

13.329

 

 

PHỤ LỤC SỐ III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước

Kế hoạch đầu tư năm 2018

TỔNG SỐ

1.800.000

Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước

1.800.000

 

PHỤ LỤC SỐ IV

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ NHƯNG CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Nguồn thu để lại từ chi phí quản lý bảo hiểm xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1356/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh đã được TTCP giao kế hoạch

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN

 

Tổng số

 

 

 

 

11.628.682

11.628.682

 

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

 

 

 

 

11.628.682

11.628.682

 

 

Các dự án khác

 

 

 

 

11.628.682

11.628.682

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

2.004.460

2.004.460

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

770.000

770.000

 

(1)

Trụ sở cơ quan BHXH Việt Nam tại Hà Nội

Hà Nội

34.000

2018-2022

976, 22/06/2017

680.000

680.000

 

(2)

Trụ sở BHXH tỉnh Hà Nam

Hà Nam

4500

2020-2024

1571 29/9/2017

90.000

90.000

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

1.234.460

1.234.460

 

(1)

Trụ sở BHXH Thị xã Nghĩa Lộ

Yên Bái

900

2020-2022

1697; 29/9/2017

16.200

16.200

 

(2)

Trụ sở BHXH TX Bình Minh

Vĩnh Long

900

2020-2022

1695; 29/9/2017

17.100

17.100

 

(3)

Trụ sở BHXH huyện Duyên Hải

Trà Vinh

900

2020-2022

1692; 29/9/2017

16.200

16.200

 

(4)

Trụ sở BHXH huyện Tuy An

Phú Yên

900

2020-2022

1659; 29/9/2017

16.200

16.200

 

(5)

Trụ sở BHXH huyện Phú Vang

Thừa Thiên Huế

900

2018-2020

1059; 22/06/2017

1983

30/10/2017

16.200

16.200

 

(6)

Trụ sở BHXH TP Đồng Hới

Quảng Bình

1600

2020-2022

1661; 29/9/2017

28.800

28.800

 

(7)

Trụ sở BHXH huyện Hà Trung

Thanh Hóa

1000

2020-2022

1687; 29/9/2017

18.000

18.000

 

(8)

Trụ sở BHXH huyện Phú Ninh

Quảng Nam

800

2020-2022

1664; 29/9/2017

15.200

15.200

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện Hải Hà

Quảng Ninh

1000

2018-2020

1944, 27/10/2017

18.000

18.000

 

(10)

Trụ sở BHXH TX Quảng Yên

Quảng Ninh

1000

2018-2020

1945; 27/10/2017

18.000

18.000

 

(11)

Trụ sở BHXH huyện Hoành Bồ

Quảng Ninh

1000

2020-2022

1666; 29/9/2017

18.000

18.000

 

(12)

Trụ sở BHXH huyện An Phú

An Giang

900

2019-2021

1561 29/9/2017

16.200

16.200

 

(13)

Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới

An Giang

900

2019-2021

1563 29/9/2017

16.200

16.200

 

(14)

Trụ sở BHXH huyện Tân Thành

Bà Rịa - Vũng Tàu

900

2018-2020

1003 22/06/2017

16.200

16.200

 

(15)

Trụ sở BHXH huyện Xuyên Mộc

Bà Rịa - Vũng Tàu

900

2018-2020

1004 22/06/2017

16.200

16.200

 

(16)

Trụ sở BHXH huyện Côn Đảo

Bà Rịa - Vũng Tàu

800

2018-2020

1005 22/06/2017

17.200

17.200

 

(17)

Trụ sở BHXH huyện Đông Hải

Bạc Liêu

800

2019-2021

1564 29/9/2017

15.200

15.200

 

(18)

Trụ sở BHXH Huyện Cù Lao Dung

Sóc Trăng

900

2020-2022

1673; 29/9/2017

16.200

16/200

 

(19)

Trụ sở BHXH huyện Yên Thế

Bắc Giang

900

2020-2022

1577 29/9/2017

16.200

16.200

 

(20)

Trụ sở BHXH huyện Thuận Châu

Sơn La

900

2020-2022

1675 29/9/2017

16.200

16.200

 

(21)

Trụ sở BHXH huyện Việt Yên

Bắc Giang

1.000

2020-2022

1576 29/9/2017

18.000

18.000

 

(22)

Trụ sở BHXH thành phố Bắc Kạn

Bắc Kạn

1.000

2020-2022

1580 29/9/2017

18.000

18.000

 

(23)

Trụ sở BHXH huyện Dương Minh Châu

Tây Ninh

900

2020-2022

1677; 29/9/2017

16.200

16.200

 

(24)

Trụ sở BHXH huyện Ninh Hải

Ninh Thuận

900

2020-2022

1651; 29/9/2017

16.200

16200

 

(25)

Trụ sở BHXH huyện Ứng Hòa

Hà Nội

1.000

2018-2020

1701, 29/9/2017

18.000

18.000

 

(26)

Trụ sở BHXH huyện Ninh Phước

Ninh Thuận

900

2018-2020

1040; 22/06/2017

16.200

16.200

 

(27)

Trụ sở BHXH huyện Nam Sách

Hải Dương

1.100

2020-2022

1619, 29/9/2017

19.800

19.800

 

(28)

Trụ sở BHXH Thị xã Từ Sơn

Bắc Ninh

1.000

2020-2022

1581 29/9/2017

18.000

18.000

 

(29)

Trụ sở BHXH huyện Ba Tri

Bến Tre

800

2020-2022

1582 29/9/2017

15.200

15.200

 

(30)

Trụ sở BHXH huyện Mỏ Cày Nam

Bến Tre

900

2020-2022

1583 29/9/2017

17.100

17.100

 

(31)

Trụ sở BHXH huyện An Lão

Hải Phòng

900

2018-2020

1067,

22/06/2017

16.200

16.200

 

(32)

Trụ sở BHXH tỉnh Tiền Giang

Tiền Giang

1600

2019-2021

1569 29/9/2017

32.000

32.000

 

(33)

Trụ sở BHXH quận Hải An

Hải Phòng

1.000

2020-2022

1708, 29/9/2017

18.000

18.000

 

(34)

Trụ sở BHXH TP. Vị Thanh

Hậu Giang

1.000

2020-2022

1621, 29/9/2017

18.000

18.000

 

(35)

Trụ sở BHXH quận Gò Vấp

TP. Hồ Chí Minh

1700

2018-2020

1068; 22/06/2017

27.200

27.200

 

(36)

Trụ sở BHXH huyện Lạc Sơn

Hòa Bình

900

2020-2022

1622, 29/9/2017

16.200

16.200

 

(37)

Trụ sở BHXH huyện Chơn Thành

Bình Phước

850

2020-2022

1591 29/9/2017

15.300

15.300

 

(38)

Trụ sở BHXH huyện Mỹ Hào

Hưng Yên

900

2020-2022

1625, 29/9/2017

16.200

16.200

 

(39)

Trụ sở BHXH tỉnh Tuyên Quang

Tuyên Quang

1500

2019-2021

1570; 29/9/2017

30.000

30.000

 

(40)

Trụ sở BHXH huyện Đông Hưng

Thái Bình

1600

2018-2020

1681; 29/9/2017

1942

27/10/2017

28.800

28.800

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Phụ

Thái Bình

1000

2020-2022

1682; 29/9/2017

18.000

18.000

 

(42)

Trụ sở BHXH huyện Tân Hiệp

Kiên Giang

900

2020-2022

1629, 29/9/2017

17.100

17.100

 

(43)

Trụ sở BHXH huyện Gò Quao

Kiên Giang

900

2020-2022

1630, 29/9/2017

17.100

17.100

 

(44)

Trụ sở BHXH huyện Võ Nhai

Thái Nguyên

900

2020-2022

1684; 29/9/2017

16.200

16.200

 

(45)

Trụ sở BHXH Thị xã La Gi

Bình Thuận

900

2020-2022

1592 29/9/2017

16.200

16.200

 

(46)

Trụ sở BHXH huyện Sa Thầy

Kon Tum

800

2020-2022

1634, 29/9/2017

15.200

15.200

 

(47)

Trụ sở BHXH huyện Cái Răng

Cần Thơ

900

2020-2022

1698 29/9/2017

17.100

17.100

 

(48)

Trụ sở BHXH huyện Khánh Sơn

Khánh Hòa

900

2020-2022

1636, 29/9/2017

16200

16.200

 

(49)

Trụ sở BHXH huyện Krông Bông

Đắk Lắk

800

2020-2022

1600 29/9/2017

15.200

15.200

 

(50)

Trụ sở BHXH huyện Lăk

Đắk Lắk

800

2020-2022

1601 29/9/2017

15.200

15.200

 

(51)

Trụ sở BHXH huyện Hữu Lũng

Lạng Sơn

900

2020-2022

1639, 29/9/2017

16.200

16.200

 

(52)

Trụ sở BHXH huyện Krong Nô

Đắk Nông

900

2020-2022

1603 29/9/2017

16.200

16.200

 

(53)

Trụ sở BHXH thành phố Lào Cai

Lào Cai

1.350

2020-2022

1642, 29/9/2017

24.300

24.300

 

(54)

Trụ sở BHXH huyện Cao Lãnh

Đồng Tháp

800

2020-2022

1605 29/9/2017

15.200

15.200

 

(55)

Trụ sở BHXH huyện Lâm Hà

Lâm Đồng

900

2020-2022

1644, 29/9/2017

16.200

16.200

 

(56)

Trụ sở BHXH tỉnh Đồng Tháp

Đồng Tháp

1.700

2019-2021

1565 29/9/2017

34.000

34.000

 

(57)

Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Ngự

Đồng Tháp

900

2020-2022

1608 29/9/2017

17.100

17.100

 

(58)

Trụ sở BHXH huyện Tân Thạnh

Long An

900

2020-2022

1648, 29/9/2017

17.100

17.100

 

(59)

Trụ sở BHXH huyện Thủ Thừa

Long An

900

2020-2022

1645, 29/9/2017

16.200

16.200

 

(60)

Trụ sở BHXH huyện Gia Lâm

Hà Nội

1.000

2018-2020

1703, 29/9/2017

18.000

18.000

 

(61)

Trụ sở BHXH huyện Ia Grai

Gia Lai

900

2020-2022

1610 29/9/2017

16.200

16.200

 

(62)

Trụ sở BHXH huyện Mang Yang

Gia Lai

900

2020-2022

1611 29/9/2017

16.200

16.200

 

(63)

Trụ sở BHXH quận Bắc Từ Liêm

Hà Nội

1.700

2018-2020

1063,

22/06/2017

30.600

30.600

 

(64)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Liêm

Hà Nam

1.000

2018-2020

1019,

22/06/2017

18.000

18.000

 

(65)

Trụ sở BHXH huyện Phước Long

Bạc Liêu

900

2020-2022

1575 29/9/2017

16 200

16.200

 

(66)

Trụ sở BHXH thị xã Cai Lậy

Tiền Giang

920

2020-2022

1679; 29/9/2017

16.560

16.560

 

(67)

Trụ sở BHXH TX Tân Uyên

Bình Dương

900

2018-2020

1966

30/10/2017

16.200

16.200

 

(68)

Trụ sở BHXH huyện Mang Thít

Vĩnh Long

900

2018-2020

1992; 30/10/2017

16.200

16.200

 

 

Khởi công mới

 

 

 

 

3.684.614

3.684.614

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

1.586.400

1.586.400

 

(1)

Trụ sở BHXH tỉnh Điện Biên

Điện Biên

3.600

2020-2024

1964 30/10/2017

72.000

72 000

 

(2)

Trụ sở BHXH quận Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm

Hà Nội

6.800

2018-2022

979, 22/06/2017

122.400

122.400

 

(3)

Trụ sở BHXH thành phố Hải Phòng

Hải Phòng

6400

2018-2022

1970

30/10/2017

128.000

128.000

 

(4)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Phú Thọ

Phú Thọ

2.300

2018-2022

2011, 30/10/2017

45.000

45.000

 

(5)

Trung tâm Đào tạo Ngành BHXH phía Nam, Trụ sở TP Hồ Chí Minh và Trụ sở đại diện BHXH Việt Nam tại TP Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

30.000

2018-2022

978, 22/06/2017

1962

30/10/2017

540.000

540.000

 

(6)

Trụ sở BHXH tỉnh Thái Bình

Thái Bình

5.120

2018-2022

2894 24/11/2017

853 06/7/2018

90.000

90.000

 

(7)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Hải Dương

Hải Dương

2600

2018-2022

1981 30/10/2017

45.000

45.000

 

(8)

Trụ sở BHXH tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

4500

2018-2022

1898 23/10/2017

90.000

90.000

 

(9)

Trụ sở BHXH tỉnh An Giang

An Giang

3.300

2018-2022

1924

27/10/2017

66.000

66.000

 

(10)

Trụ sở BHXH tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng

3200

2018-2022

1963

30/10/2017

64.000

64.000

 

(11)

Trụ sở BHXH tỉnh Phú Yên

Phú Yên

3.300

2018-2022

1897, 23/10/2017

66.000

66.000

 

(12)

Trung tâm dữ liệu Miền tại Đà Nẵng và trung tâm đào tạo nghiệp vụ ngành Bảo hiểm xã hội

Đà Nẵng

15.000

2018-2022

2024, 22/06/2017

160.000

160.000

 

(13)

Trụ sở BHXH tỉnh Thái Nguyên

Thái Nguyên

4.900

2018-2022

984, 22/06/2017

1925

27/10/2017

98.000

98.000

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

2.098.214

2.098.214

 

(1)

Trụ sở BHXH thành phố Trà Vinh

Trà Vinh

900

2018-2020

1071; 22/06/2017 1839

17/10/2017

16.200

16.200

 

(2)

Trụ sở BHXH huyện Cầu Ngang

Trà Vinh

800

2018-2020

1070; 22/06/2017

1824

16/10/2017

15.200

15.200

 

(3)

Trụ sở BHXH huyện Tây Hòa

Phú Yên

900

2018-2020

1834, 17/10/2017

16.200

16.200

 

(4)

Trụ sở BHXH huyện Quảng Điền

Thừa Thiên Huế

900

2018-2020

1058; 22/06/2017

1859

18/10/2017

16.200

16.200

 

(5)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Trà My

Quảng Nam

900

2018-2020

1848, 17/10/2017

16.200

16.200

 

(6)

Trụ sở BHXH huyện Phước Sơn

Quảng Nam

900

2018-2020

1827 16/10/2017

16.200

16.200

 

(7)

Trụ sở BHXH TP Uông Bí

Quảng Ninh

1600

2018-2020

1943, 27/10/2017

28.800

28.800

 

(8)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

An Giang

900

2018-2020

1965 30/10/2017

16.200

16.200

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện Thoại Sơn

An Giang

900

2018-2020

1957

30/10/2017

16.200

16.200

 

(10)

Trụ sở BHXH huyện Tri Tôn

An Giang

900

2018-2020

1993 30/10/2017

16.200

16.200

 

(11)

Trụ sở BHXH huyện Đức Phổ

Quảng Ngãi

900

2018-2020

1892 23/10/2017

16.200

16.200

 

(12)

Trụ sở BHXH huyện Ba Tơ

Quảng Ngãi

900

2018-2020

2010 30/10/2017

16.200

16 200

 

(13)

Trụ sở BHXH huyện Mộ Đức

Quảng Ngãi

900

2018-2020

1935 27/10/2017

16.200

16.200

 

(14)

Trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa

Phú Thọ

900

2018-2020

1961, 30/10/2017

16.200

16.200

 

(15)

Trụ sở BHXH TX Con Cuông

Nghệ An

900

2018-2020

2023, 30/10/2017

16.200

16.200

 

(16)

Trụ sở BHXH huyện Quỳ Châu

Nghệ An

900

2018-2020

2022, 30/10/2017

16.200

16.200

 

(17)

Trụ sở BHXH huyện Nghi Lộc

Nghệ An

1000

2018-2020

1940, 27/10/2017

18.000

18.000

 

(18)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Tây Ninh

900

2018-2020

1982

30/10/2017

16.200

16.200

 

(19)

Trụ sở BHXH huyện Diễn Châu

Nghệ An

1300

2018-2020

1939, 27/10/2017

23.400

23.400

 

(20)

Trụ sở BHXH huyện Chương Mỹ

Hà Nội

1.600

2018-2020

2014 30/10/2017

22.000

22.000

 

(21)

Trụ sở BHXH huyện Sóc Sơn

Hà Nội

1.000

2018-2020

1706, 29/9/2017

18.000

18.000

 

(22)

Trụ sở BHXH huyện Bác Ái

Ninh Thuận

900

2018-2020

1968, 30/10/2017

16.200

16.200

 

(23)

Trụ sở BHXH huyện Kỳ Anh

Hà Tĩnh

1.000

2018-2020

993, 22/06/2017

18.000

18.000

 

(24)

Trụ sở BHXH huyện Nho Quan

Ninh Bình

950

2018-2020

2008, 30/10/2017

17.100

17.100

 

(25)

Trụ sở BHXH Thị xã Hồng Lĩnh

Hà Tĩnh

900

2018-2020

1618, 29/9/2017

16.200

16.200

 

(26)

Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình

1000

2018-2020

2054, 31/10/2017

20.000

20.000

 

(27)

Trụ sở BHXH huyện Hương Khê

Hà Tĩnh

1.000

2018-2020

1617, 29/9/2017

18.000

18.000

 

(28)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Nam Định

Nam Định

1400

2018-2020

1946, 27/10/2017

28.000

28.000

 

(29)

Trụ sở BHXH TP Hải Dương

Hải Dương

1.545

2018-2020

1867 19/10/2017

26.210

26.210

 

(30)

Trụ sở BHXH quận Ngô Quyền

Hải Phòng

1.600

2018-2020

1066,

22/06/2017

28.800

28.800

 

(31)

Trụ sở BHXH thị xã Long Mỹ

Hậu Giang

900

2018-2020

991, 22/06/2017

16.200

16.200

 

(32)

Trụ sở BHXH huyện Dầu Tiếng

Bình Dương

900

2018-2020

1994

30/10/2017

16.200

16.200

 

(33)

Trụ sở BHXH huyện Phú Giáo

Bình Dương

900

2018-2020

1995

30/10/2017

16.200

16.200

 

(34)

Trụ sở BHXH huyện Kỳ Sơn

Hòa Bình

900

2018-2020

1023,

22/06/2017

16.200

16.200

 

(35)

Trụ sở BHXH huyện Tuy Phước

Bình Định

900

2018-2020

1996

30/10/2017

16.200

16.200

 

(36)

Trụ sở BHXH huyện An Lão

Bình Định

900

2018-2020

2000

30/10/2017

16.200

16.200

 

(37)

Trụ sở BHXH huyện Lạc Thủy

Hòa Bình

900

2018-2020

1623, 29/9/2017

16.200

16.200

 

(38)

Trụ sở BHXH huyện Vân Canh

Bình Định

900

2018-2020

2001

30/10/2017

16.200

16.200

 

(39)

Trụ sở BHXH huyện Phù Cát

Bình Định

900

2018-2020

1997

30/10/2017

16.200

16.200

 

(40)

Trụ sở BHXH quận 4

TP. Hồ Chí Minh

1000

2018-2020

1709; 29/9/2017

2018

30/10/2017

20.000

20.000

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Phú Riềng

Bình Phước

850

2018-2020

1929

27/10/2017

15.300

15.300

 

(42)

Trụ sở BHXH quận 5

TP. Hồ Chí Minh

2300

2018-2020

1710 29/9/2017

2019

30/10/2017

30.000

30.000

 

(43)

Trụ sở BHXH huyện Tuy Phong

Bình Thuận

900

2018-2020

1838 17/10/2017

16.200

16.200

 

(44)

Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Bắc

Bình Thuận

900

2018-2020

1836 17/10/2017

16.200

16.200

 

(45)

Trụ sở BHXH TX Hà Tiên

Kiên Giang

900

2018-2020

1890, 23/10/2017

16.200

16.200

 

(46)

Trụ sở BHXH huyện Kiên Lương

Kiên Giang

850

2018-2020

1888, 23/10/2017

15.300

15.300

 

(47)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Kiên Giang

850

2018-2020

1891, 23/10/2017

15.300

15.300

 

(48)

Trụ sở BHXH huyện Phú Lương

Thái Nguyên

900

2018-2020

1683; 29/9/2017

2020

30/10/2017

16.200

16.200

 

(49)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Tô

Kon Tum

900

2018-2020

1858, 18/10/2017

16.189

16.189

 

(50)

Trụ sở BHXH huyện Đức Linh

Bình Thuận

850

2018-2020

2002 30/10/2017

15.300

15.300

 

(51)

Trụ sở BHXH thành phố Thanh Hóa

Thanh Hóa

2050

2018-2020

994;

22/06/2017

1948

27/10/2017

36.900

36.900

 

(52)

Trụ sở BHXH huyện Đầm Dơi

Cà Mau

900

2018-2020

2003 30/10/2017

16.200

16.200

 

(53)

Trụ sở BHXH huyện Nông Cống

Thanh Hóa

1000

2018-2020

1053

22/06/2017

1862

19/10/2017

18.000

18.000

 

(54)

Trụ sở BHXH Thị xã Ninh Hòa

Khánh Hòa

900

2018-2020

1024,

22/06/2017

1829,

16/10/2017

16.200

16.200

 

(55)

Trụ sở BHXH huyện Ngọc Lặc

Thanh Hóa

900

2018-2020

1054; 22/06/2017

1933

27/10/2017

16.200

16.200

 

(56)

Trụ sở BHXH huyện Cẩm Thủy

Thanh Hóa

900

2018-2020

1055; 22/06/2017

1934

27/10/2017

16.200

16.200

 

(57)

Trụ sở BHXH quận Hải Châu

Đà Nẵng

1.600

2018-2020

1984 30/10/2017

28.800

28.800

 

(58)

Trụ sở BHXH quận Cẩm Lệ

Đà Nẵng

1.000

2018-2020

1985 30/10/2017

18.000

18.000

 

(59)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Sơn

Lạng Sơn

900

2018-2020

1932, 27/10/2017

16.200

16.200

 

(60)

Trụ sở BHXH huyện Buôn Đôn

Đắk Lắk

800

2018-2020

1822 16/10/2017

15.197

15.197

 

(61)

Trụ sở BHXH huyện Đình Lập

Lạng Sơn

900

2018-2020

1842, 17/10/2017

16.200

16.200

 

(62)

Trụ sở BHXH huyện Văn Bàn

Lào Cai

900

2018-2020

1975, 30/10/2017

16.200

16.200

 

(63)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Hà

Lào Cai

900

2018-2020

1976, 30/10/2017

16.200

16.200

 

(64)

Trụ sở BHXH huyện Mường Khương

Lào Cai

900

2018-2020

2007, 29/9/2017

16.200

16.200

 

(65)

Trụ sở BHXH huyện Định Quán

Đồng Nai

850

2018-2020

1973

30/10/2017

15.300

15.300

 

(66)

Trụ sở BHXH huyện Tân Phú

Đồng Nai

1.000

2020-2022

2021 30/10/2017

18.000

18.000

 

(67)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Bình

Đồng Tháp

850

2018-2020

1894

23/10/2017

15.200

15.200

 

(68)

Trụ sở BHXH huyện Di Linh

Lâm Đồng

900

2018-2020

1974, 30/10/2017

16.200

16.200

 

(69)

Trụ sở BHXH huyện Lai Vung

Đồng Tháp

850

2020-2022

2004 30/10/2017

15.300

15.300

 

(70)

Trụ sở BHXH huyện Cát Tiên

Lâm Đồng

900

2018-2020

1845, 17/10/2017

16.200

16.200

 

(71)

Trụ sở BHXH huyện Mộc Hóa

Long An

900

2018-2020

1856, 18/10/2017

16.200

16.200

 

(72)

Trụ sở BHXH huyện Thạnh Hóa

Long An

900

2018-2020

1844, 17/10/2017

16.200

16.200

 

(73)

Trụ sở BHXH huyện Tân Hưng

Long An

900

2018-2020

1847, 17/10/2017

15.200

15.200

 

(74)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Đoa

Gia Lai

900

2018-2020

1895 23/10/2017

16.197

16.197

 

(75)

Trụ sở BHXH huyện Phú Xuyên

Hà Nội

1.000

2018-2020

1702, 29/9/2017

18.000

18.000

 

(76)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Oai

Hà Nội

1.000

2018-2020

1065, 22/06/2017

18.000

18.000

 

(77)

Trụ sở BHXH huyện Quốc Oai

Hà Nội

1.000

2018-2020

1064, 22/06/2017

18.000

18.000

 

(78)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Quang

Hà Giang

900

2018-2020

1612 29/9/2017

16.200

16.200

 

(79)

Trụ sở BHXH TP Hà Giang

Hà Giang

1.200

2018-2020

1613 29/9/2017

21.600

21.600

 

(80)

Trụ sở BHXH huyện Kế Sách

Sóc Trăng

900

2018-2020

1941

27/10/2017

16.200

16.200

 

(81)

Trụ Sở BHXH huyện Mai Sơn

Sơn La

900

2018-2020

1837

17/10/2017

16.200

16.200

 

(82)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Mê

Hà Giang

800

2018-2020

1960

30/10/2017

15.200

15.200

 

(83)

Trụ sở BHXH huyện Mai Châu

Hòa Bình

900

2018-2020

1937 27/10/2017

16.200

16.200

 

(84)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH quận Ba Đình

Hà Nội

3000

2018-2020

1705, 29/9/2017

15.300

15.300

 

(85)

Trụ sở BHXH huyện Nam Giang

Quảng Nam

900

2018-2020

1840, 17/10/2017

16.200

16.200

 

(86)

Trụ sở BHXH huyện Núi Thành

Quảng Nam

1000

2020-2022

1663, 29/9/2017

18 000

18.000

 

(87)

Trụ sở BHXH thành phố Vũng Tàu

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

2017-2019

1668; 30/10/2016

21.000

21.000

 

(88)

Trụ sở BHXH huyện Phú Tân

An Giang

850

2018-2020

1927

27/10/2017

15.300

15.300

 

(89)

Trụ sở BHXH huyện Long Điền

Bà Rịa - Vũng Tàu

900

2018-2020

1967

30/10/2017

16.200

16.200

 

(90)

Trụ sở BHXH huyện Yên Dũng

Bắc Giang

1.000

2018-2020

1825

16/10/2017

18.000

18.000

 

(91)

Trụ sở BHXH huyện Bạch Thông

Bắc Kạn

900

2018-2020

1868

19/10/2017

16.200

16.200

 

(92)

Trụ sở BHXH huyện Thạnh Phú

Bến Tre

850

2018-2020

1843

17/10/2017

15.300

15.300

 

(93)

Trụ sở BHXH TX An Nhơn

Bình Định

900

2018-2020

1863

19/10/2017

16.200

16.200

 

(94)

Trụ sở BHXH thị xã Đồng Xoài

Bình Phước

850

2018-2020

1930

27/10/2017

15.300

15.300

 

(95)

Trụ sở BHXH huyện Cái Nước

Cà Mau

900

2018-2020

1835 17/10/2017

16.200

16.200

 

(96)

Trụ sở BHXH huyện Hạ Lang

Cao Bằng

900

2018-2020

1826

16/10/2017

16.200

16.200

 

(97)

Trụ sở BHXH Thị xã Buôn Hồ

Đắk Lắk

900

2018-2020

1008 22/06/2017

1823

16/10/2017

16.194

16.194

 

(98)

Trụ sở BHXH huyện Cư Jut

Đắk Nông

900

2018-2020

1926 27/10/2017

16.200

16.200

 

(99)

Trụ sở BHXH huyện Xuân Lộc

Đồng Nai

950

2018-2020

1854 18/10/2017

17.100

17.100

 

(100)

Trụ sở BHXH huyện Tam Nông

Đồng Tháp

800

2018-2020

1821 16/10/2017

15.200

15.200

 

(101)

Trụ sở BHXH huyện Kông Chro

Gia Lai

900

2018-2020

1857 18/10/2017

16.198

16.198

 

(102)

Trụ sở BHXH huyện Hoàng Su Phì

Hà Giang

900

2018-2020

1018 22/06/2017

16.200

16.200

 

(103)

Trụ sở BHXH huyện Đồng Văn

Hà Giang

900

2018-2020

1017 22/06/2017

16.200

16.200

 

(104)

Trụ sở BHXH huyện Cẩm Xuyên

Hà Tĩnh

1.000

2018-2020

1020 22/06/2017

18.000

18.000

 

(105)

Trụ sở BHXH huyện Bình Giang

Hải Dương

1.000

2018-2020

1021, 22/06/2017

18.000

18.000

 

(106)

Trụ sở BHXH huyện Tương Dương

Nghệ An

800

2018-2020

1977, 30/10/2017

16.200

16.200

 

(107)

Trụ sở BHXH huyện Bố Trạch

Quảng Bình

1000

2018-2020

1865, 19/10/2017

18.000

18.000

 

(108)

Trụ sở BHXH huyện Tiên Phước

Quảng Nam

900

2018-2020

1853, 18/10/2017

16.200

16.200

 

(109)

Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hành

Quảng Ngãi

900

2018-2020

1980 30/10/2017

16.200

16.200

 

(110)

Trụ sở BHXH huyện Tân Biên

Tây Ninh

850

2018-2020

1936

27/10/2017

15.300

15.300

 

(111)

Trụ sở BHXH huyện Cai Lậy

Tiền Giang

1000

2018-2020

1060;

22/06/2017

1896

23/10/2017

16.000

16.000

 

(112)

Trụ sở BHXH quận Phú Nhuận

TP. Hồ Chí Minh

1700

2018-2020

1990

30/10/2017

27.200

27.200

 

(113)

Trụ sở BHXH huyện Chiêm Hóa

Tuyên Quang

1000

2018-2020

1072; 22/06/2017

1991

30/10/2017

18.000

18.000

 

(114)

Trụ sở BHXH huyện Thái Thụy

Thái Bình

1000

2018-2020

1052; 22/06/2017

1928

27/10/2017

16.000

16.000

 

(115)

Trụ sở BHXH huyện Triệu Sơn

Thanh Hóa

1000

2018-2020

1861, 19/10/2017

18.000

18.000

 

(116)

Trụ sở BHXH huyện Phong Điền

Thừa Thiên Huế

900

2018-2020

1057; 22/06/2017

1866

19/10/2017

16.200

16.200

 

(117)

Trụ sở BHXH huyện Bình Xuyên

Vĩnh Phúc

850

2018-2020

1074; 22/06/2017

1887

23/10/2017

15.300

15.300

 

(118)

Trụ sở BHXH huyện Đồng Xuân

Phú Yên

854

2016-2018

413; 01/03/2017

10.591

10.591

 

(119)

Trụ sở BHXH quận 7

TP. Hồ Chí Minh

1.330

2013-2018

1448,

25/10/2012;

1199, 17/8/2016

41.138

41.138

 

 

Chuyển tiếp

 

 

 

 

3.663.617

3.663.617

 

 

Dự kiến hoàn thành năm kế hoạch

 

 

 

 

1.579.347

1.579.347

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

370.193

370.193

 

(1)

Trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc BHXH VN tại khu Hành Chính mới quận Hà Đông

Hà Nội

17589

2014-2018

1362 23/9/2016; 3072, 26/12/2017

290.000

290.000

 

(2)

Trụ sở BHXH tỉnh Bình Thuận

Binh Thuận

4480

2015-2019

268, 28/02/2017;

3128, 29/12/2017

80.193

80.193

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

1.209.154

1.209.154

 

(1)

Trụ sở BHXH thị xã Phước Long

Bình Phước

800

2016-2017

368 28/02/2017

15.713

15.713

 

(2)

Trụ sở BHXH huyện Kim Động

Hưng Yên

1.024

2016-2018

380, 28/02/2017

25.550

25.550

 

(3)

Trụ sở BHXH huyện Bảo Lâm

Lâm Đồng

810

2016-2018

381, 28/02/2017

16.316

16.316

 

(4)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Long An

870

2016-2018

382, 28/02/2017

19.945

19.945

 

(5)

Trụ sở BHXH huyện Quảng Trạch

Quảng Bình

882

2013-2017

1278 05/9/2016;

1087 29/06/2017

12.843

12.843

 

(6)

Trụ sở BHXH huyện Như Xuân

Thanh Hóa

755

2015-2017

307, 28/02/2017

13.228

13 228

 

(7)

Trụ sở BHXH thị xã Hương Trà

Thừa Thiên Huế

928

2015-2017

310, 28/02/2017

12.744

12.744

 

(8)

Trụ sở BHXH huyện Lục Nam

Bắc Giang

1067

2015-2017

326, 28/02/2017

15.373

15.373

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện Mường Nhé

Điện Biên

900

2015-2017

987; 13/07/2016

20.350

20.350

 

(10)

Trụ sở BHXH huyện Đức Cơ

Gia Lai

885

2016-2018

336, 28/02/2017

14.063

14.063

 

(11)

Trụ sở BHXH huyện Yên Minh

Hà Giang

810

2016-2018

410; 01/03/2017

17.776

17.776

 

(12)

Trụ sở BHXH thị xã Chí Linh

Hải Dương

1275

2016-2018

338, 28/02/2017

19.098

19.098

 

(13)

Trụ sở BHXH huyện Vạn Ninh

Khánh Hòa

715

2015-2017

340, 28/02/2017

12.700

12.700

 

(14)

Trụ sở BHXH huyện Nậm Nhùn

Lai Châu

948

2016-2018

411, 01/03/2017

17.405

17.405

 

(15)

Trụ sở BHXH thành phố Cẩm Phả

Quảng Ninh

1.650

2015-2017

348, 28/02/2017

27.910

27.910

 

(16)

Trụ sở BHXH huyện Mộc Châu

Sơn La

1.052

2016-2018

352, 28/02/2017

15.923

15.923

 

(17)

Trụ sở BHXH huyện Tân Phú Đông

Tiền Giang

825

2016-2018

356, 28/02/2017

19.605

19.605

 

(18)

Trụ sở BHXH huyện Chợ Mới

Bắc Kạn

1024

2016-2018

327, 28/02/2017

14.827

14.827

 

(19)

Trụ sở BHXH huyện Yên Phong

Bắc Ninh

1050

2016-2018

328, 28/02/2017

11.422

11.422

 

(20)

Trụ sở BHXH huyện Lương Tài

Bắc Ninh

900

2016-2018

366 28/02/2017

14.532

14.532

 

(21)

Trụ sở BHXH huyện Bàu Bàng

Bình Dương

1045

2016-2018

331, 28/02/2017

17.140

17.140

 

(22)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Tân Uyên

Bình Dương

1.240

2016-2018

412 01/03/2017

21.000

21.000

 

(23)

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Thạnh

Bình Định

800

2016-2017

367 28/02/2017

15.198

15.198

 

(24)

Trụ sở BHXH huyện Bù Đăng

Bình Phước

818

2016-2018

332, 28/02/2017

16.670

16.670

 

(25)

Trụ sở BHXH huyện Lộc Ninh

Bình Phước

816

2016-2017

369 28/02/2017

14.067

14.067

 

(26)

Trụ sở BHXH huyện Phú Quý

Bình Thuận

822

2016-2018

333, 28/02/2017

24.859

24.859

 

(27)

Trụ sở BHXH huyện Quảng Uyên

Cao Bằng

827

2016-2018

370 28/2/2017

18.192

18.192

 

(28)

Trụ sở BHXH quận Thốt Nốt

Cần Thơ

876

2016-2018

2938, 04/12/2017

19.284

19.284

 

(29)

Trụ sở BHXH huyện Krông Pắk

Đắk Lắk

960

2016-2017

372 28/02/2017

13.396

13.396

 

(30)

Trụ sở BHXH huyện EaKar

Đắk Lắk

933

2016-2017

371 28/02/2017

13.174

13.174

 

(31)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Mil

Đắk Nông

750

2016-2017

373 28/02/2017

14.331

14.331

 

(32)

Trụ sở BHXH huyện Trảng Bom

Đồng Nai

1.263

2016-2017

374 28/02/2017

16.951

16.951

 

(33)

Trụ sở BHXH thị xã Sa Đéc

Đồng Tháp

954

2016-2018

335, 28/02/2017

19.651

19.651

 

(34)

Trụ sở BHXH huyện Kbang

Gia Lai

800

2016-2017

375 28/02/2017

13.393

13.393

 

(35)

Trụ sở BHXH thành phố Phủ Lý

Hà Nam

1500

2016-2018

337, 28/02/2017

26.309

26.309

 

(36)

Trụ sở BHXH Thành phố Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

1.250

2016-2018

378, 28/02/2017

19.712

19 712

 

(37)

Trụ sở BHXH quận Hồng Bàng

Hải Phòng

1600

2016-2018

1579, 31/12/2015

35.560

35.560

 

(38)

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Bảo

Hải Phòng

1.035

2016-2018

365, 28/02/2017

19.727

19.727

 

(39)

Trụ sở BHXH huyện Yên Mỹ

Hưng Yên

1.014

2016-2018

379, 28/02/2017

22.836

22.836

 

(40)

Trụ sở BHXH huyện Kiên Hải

Kiên Giang

979

2016-2018

341, 28/02/2017

17.298

17.298

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Diên Khánh

Khánh Hòa

893

2016-2018

418, 23/03/2016

18.830

18.830

 

(42)

Trụ sở BHXH huyện Nam Trực

Nam Định

960

2016-2018

383, 28/02/2017

12.263

12.263

 

(43)

Trụ sở BHXH huyện Hoa Lư

Ninh Bình

945

2016-2018

344, 28/02/2017

16.889

16.889

 

(44)

Trụ sở BHXH huyện Yên Khánh

Ninh Bình

970

2016-2018

387, 28/2/2017

16.607

16.607

 

(45)

Trụ sở BHXH huyện Yên Mô

Ninh Bình

1065

2016-2018

388; 28/02/2017

18.990

18.990

 

(46)

Trụ sở BHXH huyện Ninh Son

Ninh Thuận

650

2015-2017

345, 28/02/2017

14.163

14.163

 

(47)

Trụ sở BHXH huyện Quỳ Hợp

Nghệ An

900

2016-2017

343, 28/02/2017

13.770

13.770

 

(48)

Trụ sở BHXH huyện Thái Hòa

Nghệ An

990

2016-2018

386; 28/02/2017

14.067

14.067

 

(49)

Trụ sở BHXH huyện Anh Sơn

Nghệ An

986

2016-2018

385; 28/02/2017

16.694

16.694

 

(50)

Trụ sở BHXH huyện Quỳnh Lưu

Nghệ An

1040

2016-2018

384; 28/02/2017

17.826

17.826

 

(51)

Trụ sở BHXH huyện Sơn Hòa

Phú Yên

882

2016-2017

1161, 23/10/2015

9.514

9.514

 

(52)

Trụ sở BHXH huyện Minh Hóa

Quảng Bình

960

2015-2017

390; 28/02/2017

12.078

12.078

 

(53)

Trụ sở BHXH huyện Hiệp Đức

Quảng Nam

900

2016-2018

392 28/02/2017

17.011

17.011

 

(54)

Trụ sở BHXH huyện Sơn Tịnh

Quảng Ngãi

938

2016-2018

347, 28/02/2017

13.293

13.293

 

(55)

Trụ sở BHXH huyện Gio Linh

Quảng Trị

987

2015-2017

349, 28/02/2017

16.965

16.965

 

(56)

Trụ sở BHXH huyện Hải Lăng

Quảng Trị

880

2016-2018

393; 28/02/2017

16.193

16.193

 

(57)

Trụ sở BHXH thành phố Sóc Trăng

Sóc Trăng

1.027

2016-2017

350, 28/02/2017

17.676

17.676

 

(58)

Trụ sở BHXH huyện Mỹ Tú

Sóc Trăng

910

2016-2018

394 28/02/2017

19.375

19.375

 

(59)

Trụ sở BHXH huyện Vân Hồ

Sơn La

930

2016-2018

351, 28/02/2017

20.869

20.869

 

(60)

Trụ sở BHXH huyện Thạch Thất

TP. Hà Nội

1.040

2016-2018

376, 28/02/2017

20.530

20.530

 

(61)

Trụ sở BHXH quận Hà Đông

TP. Hà Nội

1.451

2016-2018

377, 28/02/2017

30.675

30.675

 

(62)

Trụ sở BHXH huyện Cần Giờ

TP. Hồ Chí Minh

850

2015-2017

339, 28/02/2017

20.489

20.489

 

(63)

Trụ sở BHXH huyện Sơn Dương

Tuyên Quang

1151

2016-2017

396; 28/02/2017

22.164

22.164

 

(64)

Trụ sở BHXH huyện Tĩnh Gia

Thanh Hóa

1.207

2015-2017

355, 28/02/2017

14.381

14.381

 

(65)

Trụ sở BHXH huyện Quan Hóa

Thanh Hóa

1.024

2016-2018

354, 28/02/2017

17.877

17.877

 

(66)

Trụ sở BHXH huyện Hậu Lộc

Thanh Hóa

895

2016-2017

395; 28/02/2017

17.630

17.630

 

(67)

Trụ sở BHXH huyện Long Hồ

Vĩnh Long

772

2016-2018

1142; 12/08/2016

397 28/02/2017

19.148

19.148

 

(68)

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Phúc

945

2016-2018

357, 28/02/2017

14.931

14.931

 

(69)

Trụ sở BHXH huyện Lục Yên

Yên Bái

885

2015-2017

358, 28/02/2017

12.185

12.185

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch

 

 

 

 

2.084.270

2.084.270

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

1.314.210

1.314.210

 

(1)

Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang

5238

2016-2018

323; 28/02/2017

92.164

92.164

 

(2)

Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh

5000

2016-2019

322; 28/02/2017

114.412

114.412

 

(3)

Trụ sở BHXH tỉnh Quàng Trị

Quảng Trị

4.500

2017-2021

1632,

29/10/2016;

602, 14/4/2017

93.954

93.954

 

(4)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Lào Cai

Lào Cai

2050

2017-2021

1641, 30/10/2016

46.442

46.442

 

(5)

Trụ sở BHXH tỉnh Long An

Long An

5250

2016-2020

324, 28/02/2017

143.869

143.869

 

(6)

Trụ sở BHXH tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

3.400

2017-2021

1640,

30/10/2016;

601, 14/4/2017

84.309

84.309

 

(7)

Trụ sở BHXH quận Đồ Sơn

Hải Phòng

2.600

2017-2021

1663; 30/10/2016

58.862

58.862

 

(8)

Trụ sở BHXH tỉnh Hòa Bình

Hòa Bình

5.500

2016-2019

903; 15/06/2016

115.069

115.069

 

(9)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Bắc Kạn

Bắc Kạn

2142

2016-2020

360 28/02/2017

65.745

65.745

 

(10)

Trụ sở BHXH tỉnh Bình Định

Bình Định

900

2016-2020

361 28/02/2017

87.072

87.072

 

(11)

Trụ sở BHXH thành phố Đà Nẵng

Đà Nẵng

8304

2013-2016

1425, 25/10/2012

159.975

159.975

 

(12)

Trụ sở BHXH tỉnh Đắk Lắk

Đắk Lắk

5315

2015-2019

269, 28/02/2017

110.310

110.310

 

(13)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Lạng Sơn

Lạng Sơn

1518

2016-2018

362 28/02/2017

62.849

62.849

 

(14)

Trụ sở BHXH tỉnh Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

5.120

2016-2020

363, 28/02/2017

79.178

79.178

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

770.060

770.060

 

(1)

Trụ sở BHXH thành phố Châu Đốc

An Giang

 

2017-2018

1665, 30/10/2016

17.301

17.301

 

(2)

Trụ sở BHXH huyện Tịnh Biên

An Giang

900

2017-2019

1633; 29/10/2016

18.356

18.356

 

(3)

Trụ sở BHXH huyện Hồng Dân

Bạc Liêu

750

2017-2019

1642; 30/10/2016

16.979

16.979

 

(4)

Trụ sở BHXH thị xã Thuận An

Bình Dương

1000

2017-2019

1643 30/10/2016

23.000

23.000

 

(5)

Trụ sở BHXH huyện Đồng Phú

Bình Phước

900

2017-2019

1644; 30/10/2016

18.065

18.065

 

(6)

Trụ sở BHXH huyện Bắc Bình

Bình Thuận

900

2017-2019

1634; 29/10/2016

16.229

16.229

 

(7)

Trụ sở BHXH huyện U Minh

Cà Mau

900

2017-2019

1645; 30/10/2016

18.251

18.251

 

(8)

Trụ sở BHXH huyện Thạch An

Cao Bằng

900

2017-2019

1646; 30/10/2016

18.265

18.265

 

(9)

Trụ sở BHXH huyện Krông Ana

Đắk Lắk

900

2017-2018

1630; 29/10/2016

16.828

16.828

 

(10)

Trụ sở BHXH huyện Đắk R'Lấp

Đắk Nông

840

2017-2019

1236; 30/08/2016

18.000

18.000

 

(11)

Trụ sở BHXH huyện Nậm Pồ

Điện Biên

900

2017-2018

1647; 30/10/2016

20.685

20.685

 

(12)

Trụ sở BHXH thành phố Biên Hòa

Đồng Nai

2.200

2017-2021

1648; 30/10/2016

44.984

44.984

 

(13)

Trụ sở BHXH huyện Lấp Vò

Đồng Tháp

900

2017-2018

1649; 30/10/2016

18.500

18.500

 

(14)

Trụ sở BHXH huyện Chư Prông

Gia Lai

900

2017-2018

1631; 29/10/2016

17.257

17.257

 

(15)

Trụ sở BHXH huyện Tứ Kỳ

Hải Dương

1000

2017-2019

1650, 30/10/2016

18.730

18.730

 

(16)

Trụ sở BHXH huyện Kiến Thụy

Hải Phòng

1.000

2017-2019

1662, 30/10/2016

20.446

20.446

 

(17)

Trụ sở BHXH huyện Phù Cừ

Hưng Yên

900

2017-2019

1635; 29/10/2016

18.730

18.730

 

(18)

Trụ sở BHXH huyện Tân Lạc

Hòa Bình

900

2017-2019

1651; 30/10/2016

18.616

18.616

 

(19)

Trụ sở BHXH TP Cam Ranh

Khánh Hòa

1.000

2017-2019

1652, 30/10/2016

19.584

19.584

 

(20)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Glei

Kon Tum

900

2017-2019

2956,

07/12/2017

18.153

18.153

 

(21)

Trụ sở BHXH huyện Mường Tè

Lai Châu

 

2017-2019

874, 05/6/2017

13.311

13.311

 

(22)

Trụ sở BHXH huyện Văn Quan

Lạng Sơn

900

2017-2019

1654; 30/10/2016

18.156

18 156

 

(23)

Trụ sở BHXH huyện Bảo Yên

Lào Cai

 

2017-2019

1667,

30/10/2016;

1734,

09/10/2017

22.593

22.593

 

(24)

Trụ sở BHXH huyện Tân Trụ

Long An

900

2017-2019

1655; 30/10/2016

17.614

17.614

 

(25)

Trụ sở BHXH huyện Ý Yên

Nam Định

900

2017-2019

1656; 30/10/2016

18.435

18.435

 

(26)

Trụ sở BHXH huyện Cẩm Khê

Phú Thọ

950

2017-2019

1657; 30/10/2016

18.887

18.887

 

(27)

Trụ sở BHXH huyện Tuyên Hóa

Quảng Bình

900

2017-2019

1636; 29/10/2016

18.498

18.498

 

(28)

Trụ sở BHXH TP Hội An

Quảng Nam

1000

2017-2019

1637; 29/10/2016

22.127

22.127

 

(29)

Trụ sở BHXH huyện Trà Bồng

Quảng Ngãi

900

2017-2019

1658; 30/10/2016

17.308

17.308

 

(30)

Trụ sở BHXH huyện Vĩnh Châu

Sóc Trăng

900

2017-2019

1659; 30/10/2016

18.169

18.169

 

(31)

Trụ sở BHXH huyện Tân Châu

Tây Ninh

900

2017-2019

1661; 30/10/2016

17.346

17.346

 

(32)

Trụ sở BHXH quận 11

TP. Hồ Chí Minh

1000

2017-2019

1664; 30/10/2016

22.308

22.308

 

(33)

Trụ sở BHXH huyện Định Hóa

Thái Nguyên

900

2017-2019

1638; 29/10/2016

18.087

18.087

 

(34)

Trụ sở BHXH huyện Càng Long

Trà Vinh

750

2017-2019

1639; 29/10/2016

18.487

18.487

 

(35)

Trụ sở BHXH huyện Yên Châu

Sơn La

900

2017-2019

1660; 30/10/2016

16.856

16.856

 

(36)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Bến Tre

824

2015-2017

330, 28/02/2017

15.109

15.109

 

(37)

Trụ sở BHXH huyện Châu Đức

Bà Rịa - Vũng Tàu

894

2015-2018

325, 28/02/2017

12.745

12.745

 

(38)

Trụ sở BHXH huyện Tân Yên

Bắc Giang

870

2015-2017

364 28/02/2017

18.750

18.750

 

(39)

Trụ sở BHXH huyện Giồng Trôm

Bến Tre

824

2016-2018

329, 28/02/2017

14.665

14.665

 

(40)

Trụ sở BHXH huyện Đông Giang

Quảng Nam

800

2016-2018

1544; 25/9/2017

15.027

15.027

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Trấn Yên

Yên Bái

990

2016-2018

211; 28/02/2017

18.623

18.623

 

 

Dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước năm kế hoạch

 

 

 

 

2.275.991

2.275.991

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

1.219.570

1.219.570

 

(1)

Trụ sở BHXH tỉnh Bình Dương

Bình Dương

6833

2013-2017

1361; 23/09/2016

155.000

155.000

 

(2)

Cải tạo, mở rộng Trụ sở BHXH tỉnh Bình Phước

Bình Phước

4,160

2013-2015

1424, 25/10/2012

67.493

67.493

 

(3)

Trụ sở BHXH tỉnh Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

4.855

2012-2014

1281, 27/11/2014

90.313

90.313

 

(4)

Trụ sở BHXH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Bà Rịa-Vũng Tàu

5,500

2012-2015

1220, 31/10/2011

82.682

82.682

 

(5)

Trụ sở BHXH tỉnh Cà Mau

Cà Mau

3789

2012-2015

1210; 13/11/2014

68.912

68.912

 

(6)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

6,530

2012-2017

1241; 31/10/2011

1400 19/8/2017

63.838

63.838

 

(7)

Trụ sở BHXH tỉnh Kiên Giang

Kiên Giang

3500

2015-2017

1261; 05/9/2016

107.809

107.809

 

(8)

Trụ sở BHXH tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

3,974

2013-2017

1107, 3/7/2017

59.975

59.975

 

(9)

Trường đào tạo nghiệp vụ 47 Bà Triệu - Hà Đông

TP. Hà Nội

 

2015-2019

267, 28/02/2017

34.926

34.926

 

(10)

Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

6412

2015-2017

1396 23/10/2012

714; 22/06/2015

93.924

93.924

 

(11)

Trụ sở BHXH tỉnh Khánh Hòa

Khánh Hòa

6684

2015-2019

271, 28/02/2017

102.959

102.959

 

(12)

Trụ sở BHXH tỉnh Tây Ninh

Tây Ninh

5545

2013-2018

1447,

25/10/2012;

122, 3/01/2018

104.028

104.028

 

(13)

Trụ sở BHXH tỉnh Vĩnh Long

Vĩnh Long

4432

2014-2017

1360, 23/9/2016;

3733, 27/12/2016

86.843

86.843

 

(14)

Trụ sở BHXH tỉnh Yên Bái

Yên Bái

4500

2013-2017

791; 17/7/2013

100.868

100.868

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

1.056.421

1.056.421

 

(1)

Trụ sở BHXH thị xã Bà Rịa

Bà Rịa-Vũng Tàu

1.050

2012-2013

1210, 31/10/2011

14.737

14.737

 

(2)

Trụ sở BHXH huyện Đất Đỏ

Bà Rịa-Vũng Tàu

650

2010-2014

1405,

23/12/2014

5.621

5.621

 

(3)

Trụ sở BHXH huyện Hàm Thuận Nam

Bình Thuận

860

2012-2013

1212,

31/10/2011

9.273

9.273

 

(4)

Trụ sở BHXH huyện Ayun Pa

Gia Lai

935

2011-2013

1612 23/11/2012

10.321

10.321

 

(5)

Trụ sở BHXH huyện Mỹ Lộc

Nam Định

843

2008-2012

1274 05/09/2016

10.947

10.947

 

(6)

Trụ sở BHXH huyện Vân Đồn

Quảng Ninh

853

2012-2013

1420 25/10/2012

13.189

13.189

 

(7)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH thị xã Phúc Yên

Vĩnh Phúc

673

2009-2011

456 21/04/2009

3.349

3.349

 

(8)

Trụ sở BHXH huyện Sìn Hồ

Lai Châu

920

2015-2017

293 28/02/2017

9.751

9.751

 

(9)

Trụ sở BHXH huyên Tiên Du

Bắc Ninh

1147

2015-2017

1263 05/9/2016

20.886

20.886

 

(10)

Trụ sở BHXH thị xã Quảng Trị

Quảng Trị

1.011

2012-2016

1170 23/10/2015

15.677

15.677

 

(11)

Trụ sở BHXH huyện Giá Rai

Bạc Liêu

1,050

2015-2017

278 28/02/2017

13.385

13.385

 

(12)

Trụ sở BHXH huyện Ngân Sơn

Bắc Kạn

834

2015-2017

114, 20/01/2017

12.960

12.960

 

(13)

Trụ sở BHXH huyện Krông Pa

Gia Lai

750

2015-2017

283 28/02/2017

16.117

16.117

 

(14)

Trụ sở BHXH huyện Xín Mần

Hà Giang

780

2015-2016

284 28/02/2017

11.182

11.182

 

(15)

Trụ sở BHXH huyện Thạch Hà

Hà Tĩnh

1.056

2015-2017

286 28/02/2017

17.132

17.132

 

(16)

Trụ sở BHXH huyện Lương Sơn

Hòa Bình

879

2013-2014

1411; 24/10/2012

14.524

14.524

 

(17)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Nghệ An

Nghệ An

1.470

2015-2017

272 28/02/2017

23.749

23.749

 

(18)

Trụ sở BHXH huyện Đông Hòa

Phú Yên

1.339

2012-2014

397; 26/04/2013

8.196

8.196

 

(19)

Trụ sở BHXH huyện Lệ Thủy

Quảng Bình

942

2013-2014

967; 22/09/2014

14.257

14.257

 

(20)

Trụ sở BHXH huyện Lý Sơn

Quảng Ngãi

886

2014-2015

1132; 24/10/2013

23.600

23.600

 

(21)

Trụ sở BHXH huyện Chợ Lách

Bến Tre

830

2015-2017

279 28/02/2017

16.691

16.691

 

(22)

Trụ sở BHXH huyện Bảo Lạc

Cao Bằng

798

2015-2018

282 28/02/2017

20.445

20.445

 

(23)

Trụ sở BHXH huyện Krông Búk

Đắk Lắk

760

2014-2016

929; 10/09/2014

17.207

17.207

 

(24)

Trụ sở BHXH huyện Giao Thủy

Nam Định

771

2011-2016

1273; 05/09/2016

8.025

8.025

 

(25)

Trụ sở BHXH huyện Hải Hậu

Nam Định

825

2011-2012

1249; 19/09/2012

9.078

9.078

 

(26)

Trụ sở BHXH thị xã Hoàng Mai

Nghệ An

969

2015-2017

300 28/02/2017

12.105

12.105

 

(27)

Trụ sở BHXH huyện Bình Liêu

Quảng Ninh

750

2013-2014

1419;

25/10/2012

8.984

8.984

 

(28)

Trụ sở BHXH huyện Thanh Trì

TP. Hà Nội

1.420

2012-2013

1233; 31/10/2011

13.508

13.508

 

(29)

Trụ sở BHXH quận Đống Đa

TP. Hà Nội

1.525

2014-2018

1152 30/10/2013; 1509

14/10/2016; 3073 26/12/2017

34.758

34.758

 

(30)

Trụ sở BHXH huyện Phú Bình

Thái Nguyên

855

2015-2017

309, 28/02/2017

15.551

15.551

 

(31)

Trụ sở BHXH huyện Nam Đông

Thừa Thiên Huế

710

2013-2014

1394; 23/10/2012

10.872

10.872

 

(32)

Trụ sở BHXH quận Ninh Kiều

Cần Thơ

1476

2015-2017

276, 28/02/2017

16.300

16.300

 

(33)

Trụ sở BHXH huyện Vị Xuyên

Hà Giang

900

2015-2017

316, 28/02/2017

12.411

12.411

 

(34)

Cải tạo, mở rộng trụ sở BHXH tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

720

2015-2017

270 28/02/2017

15.658

15.658

 

(35)

Trụ sở BHXH huyện Yên Thủy

Hòa Bình

1074

2015-2017

289, 28/02/2017

15.210

15.210

 

(36)

Trụ sở BHXH huyện Văn Giang

Hưng Yên

900

2015-2018

318 28/02/2017;

3067

26/12/2017

16.438

16.438

 

(37)

Trụ sở BHXH huyện Ân Thi

Hưng Yên

975

2015-2017

291, 28/02/2017

24.405

24.405

 

(38)

Trụ sở BHXH huyện Đăk Hà

Kon Tum

935

2015-2017

292, 28/02/2017

13.746

13.746

 

(39)

Trụ sở BHXH huyện Lộc Bình

Lạng Sơn

814

2015-2017

294, 28/02/2017

12.034

12.034

 

(40)

Trụ sở BHXH huyện Bát Xát

Lào Cai

915

2015-2017

295, 28/02/2017

18.025

18.025

 

(41)

Trụ sở BHXH huyện Lạc Dương

Lâm Đồng

956

2015-2017

296, 28/02/2017

14.991

14.991

 

(42)

Trụ sở BHXH huyện Bến Lức

Long An

1035

2015-2017

298, 28/02/2017

13.114

13.114

 

(43)

Trụ sở BHXH huyện Xuân Trường

Nam Định

1017

2015-2017

299, 28/02/2017

13.032

13.032

 

(44)

Trụ sở BHXH TP Vinh

Nghệ An

1.490

2015-2017

320 28/02/2017

33.014

33.014

 

(45)

Trụ sở BHXH huyện đảo Cô Tô

Quảng Ninh

690

2015-2017

304, 28/02/2017

17.079

17.079

 

(46)

Trụ sở BHXH huyện Đông Triều

Quảng Ninh

1.750

2015-2017

305, 28/02/2017

29.910

29.910

 

(47)

Trụ sở BHXH thành phố Sơn La

Sơn La

1.366

2015-2017

306, 28/02/2017

25.850

25.850

 

(48)

Trụ sở BHXH huyện Tam Bình

Vĩnh Long

850

2015-2017

314, 28/02/2017

12.585

12.585

 

(49)

Trụ sở BHXH huyện Sông Lô

Vĩnh Phúc

900

2015-2017

313, 28/02/2017

17.726

17.726

 

(50)

Trụ sở BHXH huyện Hiệp Hòa

Bắc Giang

900

2015-2017

277, 28/02/2017

13.580

13.580

 

(51)

Trụ sở BHXH huyện Trần Văn Thời

Cà Mau

920

2015-2017

281, 28/02/2017

17.786

17.786

 

(52)

Trụ sở BHXH huyện Nguyên Bình

Cao Bằng

900

2015-2017

315 28/02/2017

19.608

19.608

 

(53)

Trụ sở BHXH huyện Cờ Đỏ

Cần Thơ

750

2015-2017

275, 28/02/2017

14.420

14.420

 

(54)

Cải tạo mở rộng, Trụ sở BHXH huyện Văn Lâm

Hưng Yên

1080

2015-2017

290, 28/02/2017

18.120

18.120

 

(55)

(Trụ sở BHXH huyện Cần Đước

Long An

980

2015-2017

297, 28/02/2017

17.120

17.120

 

(56)

Trụ sở BHXH huyện Nghĩa Hưng

Nam Định

1.000

2015-2017

319, 28/02/2017

13.443

13.443

 

(57)

Trụ sở BHXH thị xã Tam Điệp

Ninh Bình

1.065

2015-2017

301, 28/02/2017

15.067

15.067

 

(58)

Trụ sở BHXH Thành phố Mỹ Tho

Tiền Giang

1.075

2015-2017

1281, 05/9/2016

21.894

21.894

 

(59)

Trụ sở BHXH huyện Ba Vì

TP. Hà Nội

1.205

2015-2018

1106 28/10/2014;

273

28/02/2017; 3071

26/12/2017

23.228

23.228

 

(60)

Trụ sở BHXH huyện Đan Phượng

TP. Hà Nội

1.218

2015-2018

1097 27/10/2014;

274 28/02/2017;

3069 26/12/2017

23.787

23.787

 

(61)

Trụ sở BHXH thành phố Tuyên Quang

Tuyên Quang

1.510

2015-2017

312, 28/02/2017

25.784

25.784

 

(62)

Trụ sở huyện BHXH Ia H'Drai

Kon Tum

948

2016-2018

342, 28/02/2017

17.199

17.199

 

(63)

Trụ sở BHXH huyện Châu Thành

Sóc Trăng

830

2013-2014

1398 23/10/2012

13.329

13.329

 

(64)

Trụ sở BHXH huyện Vũ Thư

Thái Bình

750

2015-2017

353, 28/02/2017

13.129

13.129

 

(65)

Trụ sở BHXH huyện Trảng Bàng

Tây Ninh

900

2015-2017

321 28/02/2017

31.322

31.322

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1356/QĐ-TTg về giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2018 cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1356/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/10/2018
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/10/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản