Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1351/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 03 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ KHU DU LỊCH; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 49/2020/NĐ-CP ngày 17/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thi hành án hình sự về tái hòa nhập cộng đồng;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc hỗ trợ đào tạo nghề đối với người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa;

Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần nâng cao năng suất lao động và tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong tình hình mới;

n cứ Nghị quyết số 534/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh, đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp niên khóa 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Căn cứ Kế hoạch số 96/KH-UBND ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh về việc thực hiện đào tạo nghề cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1151/TTr-LĐTBXH ngày 06/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

(Kèm theo Phụ lục Danh mục nghề đào tạo)

Thời gian đào tạo được tính theo giờ thực học, tùy theo điều kiện thực tế của từng ngành, nghề các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có thể bố trí thời gian học kéo dài hơn, nhưng vẫn phải đảm bảo tổng số giờ học theo quy định (phải được cụ thể hóa trong kế hoạch đào tạo của đơn vị).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt danh mục một số nghề phát sinh ngoài các nghề đã có trong Danh mục hoặc các nghề đã có trong Danh mục nhưng thời gian đào tạo khác nhau.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố; các cơ sở giáo dục nghề nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB và XH;
- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Chuyên viên nghiên cứu;
- Lưu: VT, tthuy.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lưu Trung

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ KHU DU LỊCH; LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 1351/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Nghề nông nghiệp:

STT

Nghề đào tạo

Thời gian thực học (giờ)

 

Dạy nghề thường xuyên (đào tạo dưới 3 tháng)

 

01

Thợ máy

24

02

Thuyền trưởng tàu cá hạng 3

48

03

Máy trưởng tàu cá hạng 3

48

04

Thuyền trưởng tàu cá hạng 2

90

05

Máy trưởng tàu cá hạng 2

90

06

Vận hành và bảo trì lò sấy lúa

100

07

Kỹ thuật (KT) VAC

100

08

KT trồng rau mầm

100

09

KT trồng rau hữu cơ

100

10

KT trồng mía

100

11

KT trồng củ cải

100

12

KT trồng ấu

100

13

KT trồng bắp

100

14

KT trồng cà bi

100

15

KT trồng cà chua

100

16

KT trồng rau hữu cơ

100

17

KT nuôi lươn, ếch

100

18

KT chăn nuôi heo

100

19

KT trồng, chăm sóc, thu hoạch hồ tiêu

100

20

Trồng rau an toàn

100

21

Trồng rau sạch Vietgap

100

22

KT trồng khóm

100

23

KT nuôi cá rô đồng sinh sản nhân tạo

100

24

Nuôi cá bóng mú lồng bè

100

25

Vỗ béo bò

100

26

KT truyền giống bò, heo

100

27

KT nuôi tôm quảng canh

100

28

KT cơ bản nuôi tôm công nghiệp

120

29

KT sản xuất giống của biển

120

30

KT chăn nuôi gia cầm

150

31

KT trồng lúa chất hữu cơ

188

32

KT nhân giống lúa

188

33

KT trồng dưa leo

188

34

KT trồng cây lan - Bon sai

188

35

KT chăn nuôi heo trên đệm lót sinh học

188

36

KT ương vèo tôm, của giống

188

37

KT nuôi vẹm xanh

188

38

KT nuôi tôm - cua - lúa

188

39

KT nuôi cá thát lát cườm

188

40

KT chăn nuôi bò

188

41

KT trồng nấm rơm, nấm bào ngư, linh chi

188

42

KT trồng lúa chất lượng cao

188

43

KT trồng cây ăn quả

188

44

KT trồng hoa kiểng

188

45

KT trồng dưa hấu

188

46

Chế biến thủy sản

188

47

KT chăn nuôi gà và PP phòng trị bệnh

188

48

KT chăn nuôi heo và PP phòng trị bệnh

188

49

Nuôi tôm lúa

188

50

Nuôi cá bống tượng

188

51

Nuôi tôm càng xanh

188

52

KT nuôi cá chẽm

188

53

KT nuôi lươn, ếch

188

54

KT nuôi cá lóc, rô đồng, rô đầu vuông

188

55

Kỹ thuật nuôi rắn

188

56

Nuôi của biển

188

57

Nuôi tôm sú

188

58

KT nuôi cá đối, cá dìa xen canh tôm

188

59

Nuôi cá lồng bè trên biển

188

60

Nuôi tôm thẻ chân trắng

188

61

Nuôi cá thát lát

188

62

KT nuôi cá trê vàng

188

63

Nuôi trồng thủy sản nước ngọt

188

64

KT nuôi đa loại thủy sản (của, sú, thẻ, càng xanh)

188

65

Ương giống và nuôi nghêu, sò

188

66

Kỹ thuật ươm tôm, của giống

188

67

Kỹ thuật nuôi trùn quế

188

68

Kỹ thuật nuôi ruồi lính đen

188

69

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

188

70

KT nuôi cua đinh

188

71

KT trồng hoa lan

188

72

Kỹ thuật chăn nuôi dế và phương pháp phòng trị bệnh

224

73

Kỹ thuật chăn nuôi rắn mối và phương pháp phòng trị bệnh

224

74

Chăm sóc hoa viên, cây cảnh, cá cảnh

250

75

Dược lý thú y thủy sản

276

 

Sơ cấp

 

76

Máy tàu thủy

300

77

Điều khiển tàu thủy

300

78

Kỹ thuật bonsai - hoa kiểng

318

79

Nuôi tôm thẻ chân trắng

440

80

Sử dụng thiết bị điện tử phổ biến trên tàu cá

540

81

Mua bán, bảo quản phân bón

540

82

Quản lý công trình thủy nông

540

83

Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM)

540

84

Sửa chữa máy nông nghiệp

540

85

Sửa chữa bơm điện

540

86

Sản xuất thức ăn hỗn hợp chăn nuôi

540

87

Chế biến sản phẩm từ bột gạo

540

88

Chế biến sản phẩm từ đậu nành

540

89

Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt

540

90

Trồng hoa lan

540

91

Trồng khoai lang, sắn

540

92

Trồng đậu tương, đậu phộng

540

93

Trồng thanh long

540

94

Trồng và nhân giống nấm

540

95

Trồng ngô

540

96

Vi nhân giống hoa

540

97

Nhân giống cây ăn quả

540

98

Nuôi ong mật

540

99

Ương giống và nuôi nghêu, sò

540

100

Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo

540

101

Nuôi tôm thẻ chân trắng công nghiệp

540

102

Nuôi tôm sú công nghiệp

540

103

Nuôi của biển

540

104

Máy trưởng tàu cá hạng IV

540

105

Thuyền trưởng tàu cá hạng IV

540

106

Điều khiển tàu cá

540

107

Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ

540

108

Nuôi tôm thẻ chân trắng

650

2. Nghề phi nông nghiệp:

TT

Nghề đào tạo

Thời gian thực học (giờ)

 

Dạy nghề thường xuyên (đào tạo dưới 03 tháng)

 

01

Điều khiển mạch điện 03 pha

100

02

Đan lục bình

100

03

Hoa voan nghệ thuật

100

04

Bó chổi

100

05

Bảo trì và sửa chữa máy phun thuốc trừ sâu

100

06

Bảo trì và sửa chữa máy phun phân bón

100

07

Bảo trì và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí

100

08

Cài đặt, bảo trì máy tính

100

09

Lập trình, phân tích xử lý số liệu dùng PYTHON

100

10

Lập trình điều khiển tự động ARDUINO

100

11

Tin học văn phòng (mở rộng)

100

12

Y tế du lịch

100

13

Sơ cấp cứu

100

14

Đan giỏ xách từ dây nhựa

100

15

Đan giỏ quà từ cọng dừa

100

16

Đan sản phẩm từ tre trúc

100

17

An ninh khách sạn

100

18

An toàn vệ sinh thực phẩm

100

19

Kỹ năng giao tiếp và lễ tân ngoại giao

100

20

Kỹ năng bán hàng

100

21

Nghiệp vụ du lịch (xe, tàu)

100

22

Tổ chức sự kiện

100

23

KT lập trình PLC cơ bản

100

24

KT lập trình PLC nâng cao

100

25

Lập trình gia công phay, tiện trên mater cam

100

26

Vẽ Autocad (2D, 3D)

100

27

Lập trình CNC cơ bản

100

28

Tiếp thị cơ bản

100

29

Thiết kế đồ họa (Cotel Drew)

100

30

Đồ họa quảng cáo căn bản (Adobe lllustratos)

100

31

Xử lý ảnh căn bản (Adobe Photoshop)

100

32

Xử lý ảnh nâng cao (Adobe Photoshop)

100

33

Đồ họa quảng cáo nâng cao (Adobe lllustratos)

100

34

Thiết kế Web Joomla cho doanh nghiệp

100

35

Thiết kế Web với PHP

100

36

Quản trị, bảo mật mạng

100

37

Bó chổi cán nhựa

100

38

Ráp lú dây

100

39

Đan rập cua

100

40

Trầm nón lá

100

41

Pha chế thức uống

120

42

KT tạo sợi (cấp độ 1,2)

120

43

KT dệt bao (cấp độ 1,2)

120

44

KT tráng màn (cấp độ 1,2)

120

45

KT may phụ kiện bao BigBag và may bao BigBag (cấp độ 1,2)

120

46

Vận hành dây chuyền in 9 màu

120

47

Lập trình ứng dụng trên ANDROID

120

48

Lập trình trí tuệ nhân tạo dùng PYTHON

120

49

Lắp ráp, cài đặt và sửa chữa máy tính

120

50

Quản lý ngân sách và đầu tư xây dựng cơ bản cấp xã

120

51

Quản lý hợp tác xã

120

52

Bảo trì và sửa chữa động cơ phun xăng điện tử

120

53

Bảo trì và sửa chữa động cơ phun dầu điện tử

120

54

Thiết kế, lập trình đèn LED quảng cáo

150

55

Chăm sóc da

150

56

Cộng tác viên y tế

150

57

Vận hành dây chuyền sản xuất xi măng cơ bản

150

58

Vận hành dây chuyền sản xuất xi măng nâng cao

150

59

Đan cỏ bàng

160

60

KT nề hoàn thiện

160

61

KT cốt thép và bê tông

160

62

KT cốt pha - giàn giáo

160

63

Thủ công mỹ nghệ từ vỏ ốc, vỏ sò

188

64

Đan ghế từ dây nhựa

188

65

Sửa chữa thiết bị điện tử tàu biển

188

66

Thủ công mỹ nghệ từ hạt cườm

188

67

Sản xuất gạch theo công nghệ Tuynel

188

68

Sửa chữa động cơ phun xăng điện tử

188

69

May công nghiệp

188

70

Sửa chữa hệ thống điện thân xe ô tô

200

71

Bồi dưỡng kiến thức du lịch (cấp thẻ hướng dẫn viên)

200

72

KT chế biến món ăn (KT nấu ăn)

200

73

Sửa chữa động cơ ô tô phun xăng điện tử

200

74

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

200

75

Tiếng anh giao tiếp

200

76

Tiếng anh du lịch

200

77

Trang điểm

276

78

Làm móng

276

79

Sửa chữa vận hành thiết bị điện

276

80

Nghiệp vụ buồng

276

81

Nghiệp vụ bàn

276

82

Nghiệp vụ lễ tân

276

83

Nghiệp vụ pha chế (Bartender)

276

84

Lắp đặt bảng hiệu

276

85

Điện lạnh dân dụng

276

86

KT may giầy công nghiệp

276

87

Chứng chỉ lái phương tiện thủy hạng 1

295

88

Tiếng Hàn du lịch

295

89

Quản lý khách sạn vừa và nhỏ

295

90

Điều hành Tour du lịch

295

91

Marketing du lịch

295

 

Sơ cấp

 

92

Tin học văn phòng

300

93

Sửa chữa xe gắn máy

300

94

Sửa chữa máy nổ (động cơ xăng và Diesel)

300

95

KT vận hành xe nâng

300

96

SC máy nổ (động cơ xăng và Diesel)

300

97

Nghiệp vụ pha chế tổng hợp

300

98

Quản lý nhà hàng

312

99

Kế toán doanh nghiệp

315

100

Kế toán hành chính sự nghiệp

315

101

Kế toán thương mại - dịch vụ - sản xuất

315

102

Điện lạnh

318

103

Pha chế thức uống

318

104

Kỹ thuật nấu ăn

318

105

Chế biến thủy sản

320

106

Chăm sóc da, phun xăm, điêu khắc

320

107

Nghiệp vụ bếp trưởng - chuyên ngành bếp bánh

345

108

Cấp thoát nước

345

109

Nghiệp vụ Bar trưởng

355

110

Du lịch cộng đồng

360

111

Nghiệp vụ buồng, bàn

360

112

Nghiệp vụ buồng

360

113

Nghiệp vụ bàn

360

114

Nghiệp vụ lễ tân

360

115

Nghiệp vụ bếp

360

116

Tiếng Anh du lịch

360

117

Nghiệp vụ bếp trưởng

375

118

Nghiệp vụ bếp trưởng - chuyên ngành bếp Việt

375

119

Điện nước công trình

380

120

Hàn điện (gò - hàn)

392

121

May công nghiệp

396

122

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

400

123

Sửa chữa xe gắn máy

405

124

Xây dựng dân dụng

410

125

Xây dựng cầu đường

410

126

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

420

127

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

420

128

KT chế biến món ăn Á - Âu

420

129

Lái xe nâng hạ

420

130

Vận hành cầu trục

420

131

Tiếng Anh du lịch

450

132

KT máy lạnh và điều hòa không khí

520

133

Nghiệp vụ buồng, bàn

540

134

Nghiệp vụ hướng dẫn viên

540

135

Quản lý khách sạn vừa và nhỏ

540

136

Nghiệp vụ bếp

540

137

Kỹ thuật xây dựng

540

138

Sửa chữa máy tàu thủy

540

139

Sửa chữa máy nổ

540

140

Sửa chữa động cơ phun xăng

540

141

Vận hành, sửa chữa máy gặt đập liên hợp

540

142

Tiện

540

143

Hệ thống chiếu sáng tín hiệu ôtô

540

144

Hệ thống lạnh ôtô

540

145

Giúp việc nhà

540

146

Nghiệp vụ lễ tân

540

147

Khảm trai hoa văn dây leo

540

148

KT gia công bàn ghế

540

149

Đan thủ công

540

150

Móc thủ công

540

151

Quản lý điện nông thôn

540

152

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

540

153

Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước gia đình

540

154

Lắp đặt điện nội thất

540

155

Sửa chữa công trình thủy lợi

540

156

Nguội căn bản

540

157

Hàn hơi và INOX

540

158

Hàn điện

540

159

KT sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm

540

160

KT sơ chế và bảo quản hoa màu

540

161

KT sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực

540

162

Trang điểm thẩm mỹ

540

163

In lụa

540

164

KT xây, trát công trình

540

165

KT ốp lát công trình

540

166

KT coffa, cốt thép

540

167

Sửa chữa xe gắn máy

540

168

Gò hàn nông thôn

540

169

Lắp ráp và sửa chữa điện tàu biển

540

170

Điện tử công nghiệp

540

171

Điện tử dân dụng

540

172

KT sửa chữa điện lạnh

540

173

Điện nước công trình

540

174

Điện dân dụng

540

175

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

540

176

Cắt uốn tóc

540

177

Vệ sĩ

540

178

May dân dụng

540

179

May công nghiệp

540

180

KT bảo dưỡng và sửa chữa mô tơ điện

540

181

Vận hành, sửa chữa xe đào xúc

540

182

Nghiệp vụ bàn

540

183

Nghiệp vụ buồng

540

184

KT chế biến món ăn

540

185

KT trong khách sạn - resort

540

186

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ

540

187

Dược tá

555

188

Sửa chữa điện và điện lạnh ôtô

560

189

Y tế thôn bản

580

190

Lắp đặt điện nước

650

191

Sửa chữa điện thoại di động

716

192

KT gia công tủ

716

193

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y

716

194

Chăm sóc da

716

195

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

716

196

Sửa chữa hệ thống âm thanh cassette và radio

716

197

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

716

198

Sửa chữa cơ điện nông thôn

716

199

Sửa chữa Ti vi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số

716

200

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

716

201

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

716

202

Sửa chữa thiết bị may gia đình

804

203

Thiết kế tạo mẫu tóc

892

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1351/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn; lao động làm việc trong khu, cụm công nghiệp và khu du lịch; lao động làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 1351/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Nguyễn Lưu Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản