- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1540/TTr-SLĐTBXH ngày 10 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình ban hành mới, sửa đổi 06 quy trình số 14, 23, 24, 25, 26, 27 và bãi bỏ 01 quy trình số 15 được ban hành kèm theo tại Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ đã được công bố tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ TTHC mới ban hành
Số TT | Tên Quy trình TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 02 |
2. Danh mục quy trình nội bộ TTHC sửa đổi bổ sung
Số TT | Tên Quy trình TTHC | Quyết định công bố TTHC | Quy trình số |
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Số 14 |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Số 23 | |
3 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Số 24 | |
4 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | Số 25 | |
5 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | Số 26 | |
6 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. | Số 27 |
3. Danh mục quy trình nội bộ TTHC bãi bỏ
Số TT | Tên Quy trình TTHC | Quyết định công bố TTHC bãi bỏ | Quy trình số |
1 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh | Số 15 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Người đại diện được cử bởi người sử dụng lao động và các tổ chức đại diện lao động tại cơ sở của các doanh nghiệp tham gia thương lượng tập thể gửi văn bản đề nghị thành lập Hội đồng thương lượng tập thể đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm xem xét, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phối hợp với Liên đoàn Lao động cấp tỉnh, tổ chức đại diện người sử dụng lao động cấp tỉnh, các doanh nghiệp đề nghị thành lập Hội đồng thương lượng tập thể và các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan để tham mưu phương án thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành quyết định; trường hợp không thành lập Hội đồng thương lượng tập thể thì có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THAY ĐỔI CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, ĐẠI DIỆN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, KẾ HOẠCH, THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể đương nhiệm gửi đề nghị đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức một cửa tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. | Sông chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành quyết định sửa đổi bổ sung; trường hợp không sửa đổi bổ sung thì có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, rà soát nếu phát hiện nội quy lao động có quy định trái pháp luật thì tham mưu văn bản thông báo và hướng dẫn người sử dụng lao động sửa đổi, bổ sung và đăng ký lại nội quy lao động. Trường hợp hồ sơ đúng theo quy định thì tham mưu văn bản xác nhận đã nhận hồ sơ đăng ký nội quy lao động cho người sử dụng lao động. | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho doanh nghiệp đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp; trường hợp không cấp giấy phép thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ủy ban nhân dân tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 27 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp; trường hợp không cấp gia hạn giấy phép thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh (Trường hợp không thay đổi trụ sở sang địa bàn tỉnh khác) | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 12 ngày làm việc (địa bàn tỉnh khác: 17 ngày làm việc) |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp; trường hợp không cấp lại giấy phép thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 22 ngày làm việc (hoặc 27 ngày làm việc đối với địa bàn tỉnh khác) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THU HỒI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh. | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động và GDNN | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động đối với doanh nghiệp; trường hợp không giải quyết thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
RÚT TIỀN KÝ QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. Công chức Trung tâm kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ, kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ | Công chức Phòng Lao động và GDNN | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt | Lãnh đạo Phòng LĐTL- BHXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | UBND tỉnh xem xét ký văn bản cho doanh nghiệp rút tiền ký quỹ; trường hợp không giải quyết thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Đồng thời chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. Sau khi nhận văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ của Ủy ban nhân dân tỉnh, doanh nghiệp cho thuê nộp hồ sơ rút tiền ký quỹ theo quy định tại ngân hàng nhận ký quỹ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm, Lao động - tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình mới, sửa đổi 06 quy trình, bãi bỏ 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực