- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 854/TTr-SCT ngày 29/6/2023 về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 04 quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 01/9/2020, gồm: quy trình Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương, quy trình Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương, quy trình Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương, quy trình Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1320/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
Phần I: DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Mã số TTHC: 2.000309.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại. Hồ sơ gồm: - Đơn đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP; - 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; - 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp; - 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên. - Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm Nghị định số 40/2018/NĐ-CP có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp). | 0,5 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại | Chuyên viên | - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). Thời hạn sửa đổi, bổ sung hồ sơ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban hành thông báo. Chuyên viên trả lại hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn nêu trên. |
|
|
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì soạn thảo Dự thảo Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP. | 04 ngày | Dự thảo Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |||
Bước 4 | Phòng Quản lý Thương Mại | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 02 ngày |
|
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 02 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày | Xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Mã số TTHC: 2.000631.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại. Hồ sơ gồm: - Đơn đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP; - Các tài liệu có liên quan đến nội dung sửa đổi, bổ sung bao gồm: 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên. | 0,5 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại | Chuyên viên | - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). Doanh nghiệp được sửa đổi, bổ sung hồ sơ 01 lần trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban hành thông báo. Chuyên viên trả lại hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn nêu trên. |
|
|
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì soạn thảo dự thảo Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP. | 2,5 ngày | Dự thảo Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |||
Bước 4 | Phòng Quản lý Thương Mại | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0,5 ngày | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3. Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Mã số TTHC: 2.000619.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại. Hồ sơ 01 bộ gồm: - Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP; - Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP. | 0,5 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại | Chuyên viên | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, soạn thảo dự thảo văn bản Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. | 5,5 ngày | Dự thảo Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Bước 4 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Xác nhận lại kết quả xử lý hồ sơ của chuyên viên, trình ký duyệt hồ sơ. | 01 ngày |
|
Bước 5 | Sở Công Thương | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ | 01 ngày |
|
Bước 6 | Văn phòng Sở | Chuyên viên | Văn phòng Sở đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 0.5 ngày |
|
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | 0.5 ngày | Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4. Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
- Mã số TTHC: 1.200609.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên Sở Công Thương | - Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức; - Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại. Hồ sơ gồm: - Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP; - Các nội dung, tài liệu trình bày tại hội thảo, số lượng người tham gia dự kiến; - Danh sách báo cáo viên tại hội nghị, hội thảo, đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp, trong đó quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo viên; - 01 bản chính văn bản ủy quyền trong trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo; - Thông tin tài khoản hoặc đường dẫn truy cập vào hội nghị, hội thảo, đào tạo trong trường hợp tổ chức theo hình thức trực tuyến. | 0,5 ngày | Theo thành phần hồ sơ |
Bước 2 | Phòng Quản lý Thương mại | Lãnh đạo phòng | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Phòng Quản lý Thương mại | Chuyên viên | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ báo cáo lãnh đạo phòng có văn bản yêu cầu bổ sung (trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). Thời hạn sửa đổi, bổ sung hồ sơ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày Sở Công Thương ban hành thông báo. Chuyên viên trả lại hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn nêu trên. |
|
|
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì báo cáo lãnh đạo Phòng về kết quả thẩm định hồ sơ và doanh nghiệp được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo - Chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh | 05 ngày |
| |||
Bước 4 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Chuyên viên | Tiếp nhận và tích trả kết quả trên hệ thống dịch vụ công | 01 ngày |
|
- 1Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1320/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực