- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 882/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: : 1307/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 03 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 24/TTr-STTTT ngày 24 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2022 và thay thế Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Lĩnh vực Bưu chính (01 TTHC) | ||||||||
1 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Không | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC) |
| ||||||||
1 | 1.003659 | Cấp giấy phép bưu chính | 15 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Có: - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | TTHC đã được rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.003687 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 05 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Có: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng. - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | TTHC đã được rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | 1.003633 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 05 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Có: 5.375.000 đồng | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | TTHC đã được rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | 1.004379 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 03 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Có: 500.000 đồng | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | TTHC đã được rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 05 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Có: - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | TTHC đã được rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | 1.005442 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 03 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông. | Có: - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | TTHC đã được rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 2490/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
1. Sửa đổi, bổ văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (mã số TTHC: 1.010902).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 B | Công chức phòng CVT & CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: | 07 ngày |
- Trong trường hợp phát hiện hồ sơ không hợp lệ, CV. BCVT & CNTT phải có văn bản nêu rõ lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện, nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, làm rõ và chuyển lại CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh để đề nghị TCCN hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | |||
- Khi hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. + Lấy ý kiến của các ngành liên quan đến hồ sơ xin cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (nếu có). + Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ theo quy định. + Tham mưu sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | |||
Chuyển lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng BCVT & CNTT, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính và chuyển Phòng BCVT & CNTT. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng BCVT & CNTT | - Vào số, ngày tháng năm cấp Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Nhân viên bưu điện của Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí thẩm định theo quy định. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
1. Cấp giấy phép bưu chính (mã số TTHC: 1.003659).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: | 12 ngày |
- Trong trường hợp phát hiện hồ sơ không hợp lệ, CV. BCVT & CNTT phải có văn bản nêu rõ lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện, nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, làm rõ và chuyển lại CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh để đề nghị TCCN hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | |||
- Khi hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. + Lấy ý kiến của các ngành liên quan đến hồ sơ xin cấp phép (nếu có). + Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ theo quy định. + Tham mưu Giấy phép bưu chính. Chuyển lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng BCVT & CNTT, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Giấy phép bưu chính và chuyển Phòng BCVT & CNTT. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng BCVT & CNTT | - Vào số, ngày tháng năm cấp Giấy phép bưu chính vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Nhân viên bưu điện của Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí thẩm định theo quy định. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (mã số TTHC: 1.003687).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3
| Công chức phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ: | 02 ngày |
- Trong trường hợp phát hiện hồ sơ không hợp lệ, CV. BCVT & CNTT phải có văn bản nêu rõ lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện, nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, làm rõ và chuyển lại CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh để đề nghị TCCN hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | |||
- Khi hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. + Lấy ý kiến của các ngành liên quan đến hồ sơ xin cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (nếu có). + Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ theo quy định. + Tham mưu sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | |||
Chuyển lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng BCVT & CNTT, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính và chuyển Phòng BCVT & CNTT. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng BCVT & CNTT | - Vào số, ngày tháng năm cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Nhân viên bưu điện của Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí thẩm định theo quy định. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (mã số THHC: 1.003633).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3
| Công chức phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
- Trong trường hợp phát hiện hồ sơ không hợp lệ, CV. BCVT & CNTT phải có văn bản nêu rõ lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện, nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, làm rõ và chuyển lại CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh để đề nghị TCCN hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | |||
- Khi hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. + Lấy ý kiến của các ngành liên quan đến hồ sơ xin cấp phép (nếu có). + Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ theo quy định. + Tham mưu Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | |||
Chuyển lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng BCVT & CNTT, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn và chuyển Phòng BCVT & CNTT. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng BCVT & CNTT | - Vào số, ngày tháng năm Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Nhân viên bưu điện của Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí thẩm định theo quy định. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (mã số TTHC: 1.004379).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
- Trong trường hợp phát hiện hồ sơ không hợp lệ, CV. BCVT & CNTT phải có văn bản nêu rõ lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện, nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, làm rõ và chuyển lại CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh để đề nghị TCCN hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | |||
- Khi hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. + Lấy ý kiến của các ngành liên quan đến hồ sơ xin cấp phép (nếu có). + Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ theo quy định. + Tham mưu Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | |||
- Chuyển lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng BCVT & CNTT, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và chuyển Phòng BCVT & CNTT. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng BCVT & CNTT | - Vào số, ngày tháng năm Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Nhân viên bưu điện của Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí thẩm định theo quy định. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày làm việc |
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (mã số TTHC: 1.004470).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
- Trong trường hợp phát hiện hồ sơ không hợp lệ, CV. BCVT & CNTT phải có văn bản nêu rõ lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện, nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, làm rõ và chuyển lại CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh để đề nghị TCCN hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | |||
- Khi hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. + Lấy ý kiến của các ngành liên quan đến hồ sơ xin cấp phép (nếu có). + Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ theo quy định. + Tham mưu Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. | |||
- Chuyển lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng BCVT & CNTT, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính và chuyển Phòng BCVT & CNTT. | 01 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng BCVT & CNTT | - Vào số, ngày tháng năm cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Nhân viên bưu điện của Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí thẩm định theo quy định. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (mã số TTHC: 1.005442).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở TT&TT xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Công chức phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
- Trong trường hợp phát hiện hồ sơ không hợp lệ, CV. BCVT & CNTT phải có văn bản nêu rõ lý do hồ sơ chưa đủ điều kiện, nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, làm rõ và chuyển lại CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh để đề nghị TCCN hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. | |||
- Khi hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. + Lấy ý kiến của các ngành liên quan đến hồ sơ xin cấp phép (nếu có). + Tổng hợp, thẩm định hồ sơ hợp lệ theo quy định. + Tham mưu Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | |||
- Chuyển lãnh đạo Phòng xem xét. | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng BCVT & CNTT | Xem xét, thông qua nội dung dự thảo: - Đồng ý: Ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. - Không đồng ý: Chuyển lại cho chuyên viên. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | - Kiểm tra, xem xét tổng quát: + Nếu không đạt: Chuyển lại phòng BCVT & CNTT, chỉ đạo xử lý hồ sơ không đạt. + Nếu đạt: Ký duyệt Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được và chuyển Phòng BCVT & CNTT. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức phòng TTBCXB | - Vào số, ngày tháng năm Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được vào sổ theo dõi. - Chuyển Văn thư của Văn phòng Sở. | 02 giờ |
Bước 7 | Văn thư Sở | Photo, đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Nhân viên bưu điện của Trung tâm HCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả TTHC và thu phí thẩm định theo quy định. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực bưu chính) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục, phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 882/QĐ-BTTTT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 10Quyết định 994/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung một số danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thay thế (lĩnh vực bưu chính) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
- 12Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục, phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 15Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 1443/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1307/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực