Hệ thống pháp luật

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 26 tháng 02 năm 2020,

Số: 914/QĐ-UBND

QUYẾT NGHỊ:

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 26 tháng 02 năm 2020,

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

QUYẾT NGHỊ:

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Số: 914/QĐ-UBND

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 26 tháng 02 năm 2020,

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CAO BẰNG

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 07/TTr-SXD ngày 26 tháng 02 năm 2020,

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

 


Nơi nhận:
- Tên tổ chức tại Điều 1;
- Bộ trưởng Trịnh Đình Dũng (để báo cáo);
- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
- Vụ VLXD;
- Lưu: VT, Vụ KHCN&MT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Trần Nam

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI QCVN 16:2014/BXD
(Kèm theo Quyết định số: 1306/QĐ-BXD ngày 31 tháng 10 năm 2014)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

1

Sản phẩm clanhke xi măng và xi măng:

1.1

Clanhke xi măng poóc lăng

1.2

Xi măng poóc lăng

1.3

Xi măng poóc lăng hỗn hợp

1.4

Xi măng poóc lăng trắng

1.5

Xi măng Alumin

1.6

Xi măng giếng khoan chủng loại G

1.7

Xi măng poóc lăng ít toả nhiệt

1.8

Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít toả nhiệt

1.9

Xi măng poóc lăng bền sun phát

1.10

Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát

1.11

Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

1.12

Xi măng xây trát

2

Sản phẩm kính xây dựng:

2.1

Kính kéo

2.2

Kính nổi

2.3

Kính cán vân hoa

2.4

Kính màu hấp thụ nhiệt

2.5

Kính phủ phản quang

2.6

Kính phẳng tôi nhiệt

2.7

Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

2.8

Kính cốt lưới thép

2.9

Kính phủ bức xạ thấp

3

Sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa:

3.1

Phụ gia khoáng cho xi măng

3.2

Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng

3.3

Phụ gia công nghệ cho xi măng

3.4

Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)

3.5

Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn

3.6

Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

3.7

Phụ gia hoá học cho bê tông

4

Sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC- U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ:

4.1

Tấm sóng amiăng ximăng

4.2

Tấm thạch cao

4.3

Tấm xi măng sợi

4.4

Nhôm và hợp kim nhôm định hình

4.5

Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U)

4.6

Ván MDF

4.7

Ván dăm

4.8

Ván sàn gỗ nhân tạo

5

Sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe:

5.1

Sơn tường dạng nhũ tương

5.2

Bột bả tường gốc ximăng poóc lăng

5.3

Sơn Epoxy

5.4

Sơn Alkyd

5.5

Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính

5.6

Băng chặn nước PVC

5.7

Vật liệu chống thấm gốc ximăng-polyme

5.8

Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng

6

Sản phẩm gạch, đá ốp lát:

6.1

Gạch gốm ốp lát ép bán khô

6.2

Gạch gốm ốp lát đùn dẻo

6.3

Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic

6.4

Gạch terrazzo

6.5

Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ

6.6

Đá ốp lát tự nhiên

7

Sản phẩm sứ vệ sinh:

7.1

Xí bệt, tiểu nữ

7.2

Chậu rửa

7.3

Xí xổm

8

Sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa:

8.1

Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa

8.2

Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông

8.3

Cát nghiền cho bê tông và vữa

9

Sản phẩm vật liệu xây:

9.1

Gạch đặc đất sét nung

9.2

Gạch rỗng đất sét nung

9.3

Gạch bê tông

9.4

Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

9.5

Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1306/QĐ-BXD năm 2014 về chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 1306/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/10/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Nguyễn Trần Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 01/11/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản