Hệ thống pháp luật

Số: 1082/QĐ-UBND

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Số: 1082/QĐ-UBND

Căn cứ khoản 1 Điều 3 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi thì: Thức ăn chăn nuôi là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua chế biến, bảo quản, bao gồm: nguyên liệu thức ăn chăn nuôi hay thức ăn đơn, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn chăn nuôi, premix, hoạt chấtchất mang;

Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Số: 1082/QĐ-UBND

- Đối với thức ăn chăn nuôi đã có trong Danh mục thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam, khi nhập khẩu, tổ chức, cá nhân làm thủ tục tại cơ quan hải quan và thực hiện kiểm tra chất lượng theo Chương III Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT .

Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Đối với thức ăn chăn nuôi đã có trong Danh mục thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam, khi nhập khẩu, tổ chức, cá nhân làm thủ tục tại cơ quan hải quan và thực hiện kiểm tra chất lượng theo Chương III Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT .

Hiện nay, việc nhập khẩu thức ăn chăn nuôi thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP dẫn trên và Điều 6 Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 08/2010/NĐ-CP , theo đó:

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Số: 1082/QĐ-UBND

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Số: 1082/QĐ-UBND

Căn cứ khoản 1 Điều 3 Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi thì: Thức ăn chăn nuôi là những sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua chế biến, bảo quản, bao gồm: nguyên liệu thức ăn chăn nuôi hay thức ăn đơn, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn chăn nuôi, premix, hoạt chấtchất mang;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 15/6/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 26/6/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
(6) ... (39)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

550,01

883,97

883,93

632,79

404,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

262,26

575,29

528,32

436,34

283,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

202,58

336,51

182,54

242,70

218,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

202,58

336,37

182,54

242,70

218,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

11,54

128,03

196,95

109,75

5,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

20,27

56,67

76,83

43,50

21,14

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

26,99

53,60

67,44

35,39

37,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

0,89

0,48

4,57

5,01

1,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

284,99

307,22

354,22

196,25

120,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

2,10

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

1,17

0,16

0,17

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

17,51

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

4,23

3,20

7,70

0,06

0,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

18,49

7,66

7,63

0,02

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

 

 

3,61

0,47

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

144,44

135,07

120,58

96,28

78,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

87,94

71,85

52,08

37,97

41,78

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

29,77

44,64,

47,60

43,28

25,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

1,70

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,36

0,17

0,22

0,14

0,36

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

7,01

3,38

3,59

2,65

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

3,78

1,67

1,35

0,07

0,66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,31

0,48

0,01

0,10

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,08

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

1,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

 

 

0,20

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,72

1,87

1,59

1,32

1,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,07

1,40

4,41

0,97

1,82

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

5,70

9,30

9,00

9,62

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

4,00

0,29

0,51

0,19

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

1,14

1,33

0,76

0,52

0,66

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

3,66

 

0,45

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

 

98,65

96,43

58,54

39,60

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

84,08

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

4,23

1,03

0,41

1,14

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

0,06

 

0,70

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,81

1,34

1,33

0,94

0,96

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

58,45

114,20

37,67

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,39

0,33

0,25

0,60

0,10

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

2,69

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

2,76

1,47

1,39

0,20

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (39)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

380,66

822,50

480,03

537,96

885,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

255,21

589,56

333,79

376,67

491,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

171,84

485,83

229,71

270,77

325,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

158,99

485,83

229,71

270,77

325,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

37,75

26,43

14,50

39,31

62,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

19,69

19,78

20,45

33,88

64,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

23,61

52,77

59,98

31,15

37,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

2,32

4,74

9,16

1,56

2,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

125,32

232,85

146,21

158,12

393,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

0,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

 

 

 

 

23,30

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

 

2,11

1,05

1,46

1,82

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,51

0,61

0,54

4,56

7,92

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

 

 

 

2,72

34,32

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

62,07

123,39

102,20

93,23

153,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

31,89

66,49

54,73

45,63

70,86

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

22,86

37,12

33,57

35,68

51,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,07

0,22

0,15

0,37

2,20

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

1,63

3,18

4,00

2,41

9,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

1,30

1,07

1,13

0,95

1,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,02

0,38

0,17

0,19

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

 

 

 

0,30

0,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

0,21

1,12

1,73

0,26

1,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

0,61

3,39

1,14

1,07

3,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

3,47

10,25

5,56

6,03

10,48

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

 

0,16

 

0,33

0,59

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,24

1,49

0,83

0,39

0,73

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

 

 

 

0,30

3,31

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

40,00

83,86

40,30

46,29

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

106,84

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,78

0,66

0,71

0,35

0,29

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,77

1,47

0,51

0,32

1,96

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

19,94

19,22

 

7,82

56,45

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,02

0,04

0,07

0,17

0,74

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

 

 

 

2,51

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

0,13

0,09

0,03

3,16

0,29

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng

diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (39)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

589,72

518,26

404,06

443,52

444,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

425,95

347,96

292,66

314,08

296,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

328,48

251,38

227,92

262,29

259,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

328,48

251,38

227,92

262,29

259,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

15,63

6,57

13,05

6,53

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

43,27

26,09

24,32

16,44

13,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

37,46

55,67

23,98

27,09

21,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

1,10

8,24

3,40

1,73

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

162,18

170,31

111,35

129,42

147,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

 

10,50

0,13

 

0,90

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

 

1,83

 

0,17

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

0,01

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

0,00

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

100,25

96,08

66,78

83,55

101,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

54,76

52,87

36,90

48,17

48,63

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

27,50

29,53

16,95

24,15

42,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,08

0,10

0,17

0,14

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

3,18

2,08

1,47

1,54

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

0,14

0,49

1,11

0,43

0,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,46

0,06

0,07

0,49

0,61

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

2,20

 

 

0,50

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,40

1,19

1,18

0,27

2,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,61

2,16

2,15

2,41

0,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

8,89

7,37

6,75

5,36

4,09

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

0,02

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

 

0,21

 

0,07

0,07

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,83

0,20

0,58

0,11

0,71

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

 

 

0,15

0,40

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

59,67

59,82

42,57

43,97

43,49

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,44

1,14

0,42

0,52

0,31

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,66

0,73

0,68

0,63

0,53

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

0,21

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,12

0,01

0,04

0,07

0,13

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

1,60

 

0,05

0,02

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (39)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

611,08

458,20

381,19

612,67

705,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

428,29

316,40

259,25

442,91

471,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

378,73

259,38

209,82

387,39

344,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

378,73

259,38

209,82

387,39

344,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

4,31

10,00

3,21

5,98

29,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

20,73

12,37

22,28

20,99

48,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

23,12

34,42

23,94

27,93

48,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

1,34

0,23

 

0,61

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

182,79

141,58

121,55

169,51

232,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

0,17

0,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

 

7,38

5,40

 

21,18

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

0,01

0,13

0,02

 

1,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,01

 

8,51

 

0,09

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

 

0,52

 

 

0,05

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

116,26

80,50

65,83

110,38

134,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

61,05

47,33

41,20

60,91

70,27

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

42,04

21,18

14,43

34,59

44,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

 

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,08

0,27

0,12

0,13

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

2,61

2,57

1,55

2,44

3,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

0,84

1,52

0,30

2,02

0,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,33

0,18

0,44

0,22

0,27

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,01

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

 

 

 

 

0,23

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

0,93

0,42

0,33

2,02

0,74

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,60

0,52

0,92

0,85

1,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

5,95

6,13

6,48

6,97

13,15

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,82

0,37

0,05

0,09

0,27

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

1,05

0,26

0,28

1,90

1,23

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

0,42

0,41

 

0,25

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

62,28

49,91

39,47

53,63

70,28

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,64

1,66

0,44

0,73

0,60

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,70

0,76

1,44

0,89

1,53

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,36

0,04

0,16

1,56

0,62

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

 

 

 

0,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

 

0,22

0,38

0,25

1,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (39)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

758,35

458,74

667,87

340,81

371,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

441,49

321,89

410,97

245,43

254,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

259,70

253,94

311,28

206,03

228,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

259,70

253,94

311,28

206,03

228,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

55,15

8,64

1,56

9,37

4,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

61,30

28,61

34,87

14,89

15,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

32,41

30,70

46,01

14,46

5,07

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

32,94

 

17,25

0,69

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

309,28

136,87

256,80

95,18

115,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

6,40

3,20

44,79

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

1,77

 

0,04

0,05

0,54

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

0,30

 

0,72

0,46

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

7,50

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

1,68

 

 

1,28

0,10

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

111,98

88,18

135,90

55,51

76,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

62,36

54,51

74,32

26,79

35,66

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

34,87

20,14

38,88

21,15

27,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

0,06

 

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,11

0,11

0,49

0,26

0,33

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

3,09

3,04

5,48

1,45

1,96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

1,43

1,49

2,25

0,54

2,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,04

0,05

0,18

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,01

 

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

0,16

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,20

0,86

0,68

1,40

1,21

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

1,07

2,78

2,51

0,55

0,47

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

7,43

5,20

10,82

3,36

6,32

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,22

 

0,23

 

0,20

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,81

0,62

0,43

0,28

0,62

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

0,15

0,16

0,99

0,57

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

70,51

43,25

71,96

36,03

35,93

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,85

0,91

0,44

0,59

0,74

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

17,17

0,48

0,94

0,21

0,16

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

89,80

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,36

0,07

0,60

0,21

0,54

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

 

 

 

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

7,57

 

0,10

0,19

0,44

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Hồng An

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (39)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

547,98

846,40

581,16

533,25

647,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

371,42

512,96

439,48

375,88

395,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

307,14

237,48

370,45

301,67

279,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

307,14

237,48

370,45

301,67

278,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

4,53

108,87

5,55

21,65

42,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

22,02

122,24

19,87

19,22

27,82

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

27,87

42,93

33,23

32,40

41,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

9,85

1,43

10,39

0,95

4,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

175,03

329,33

141,65

157,19

251,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

 

0,53

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

0,96

18,14

0,03

0,71

1,38

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

1,08

23,79

 

1,26

5,27

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

 

 

0,37

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

123,36

117,38

93,31

104,46

87,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

57,75

59,77

44,93

50,23

33,57

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

37,56

45,73

38,04

34,71

40,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

4,82

0,13

0,16

0,60

0,53

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

6,52

2,30

2,45

1,83

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

1,40

0,50

1,39

1,18

0,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,82

0,01

0,25

0,55

0,25

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,01

0,01

0,02

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

 

0,08

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,18

1,21

0,88

1,61

1,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

0,59

1,13

0,41

0,79

1,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

12,36

6,33

4,49

12,76

7,26

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

0,35

0,15

0,25

0,20

0,14

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,64

0,55

0,46

0,57

0,17

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

1,04

 

0,40

1,70

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

45,98

81,07

45,79

46,32

48,00

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,21

0,13

0,83

1,31

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,52

2,64

0,28

0,67

0,88

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

78,17

 

 

107,94

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

1,24

7,46

0,17

0,19

0,04

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

1,53

4,11

0,02

0,18

0,87

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (39)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.028,32

635,01

677,38

802,32

632,38

898,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.045,30

471,07

459,17

583,58

471,84

561,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.264,23

411,65

338,85

458,81

402,41

320,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.250,47

411,65

338,85

458,81

402,41

320,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.205,31

2,32

31,63

15,36

7,67

158,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.120,86

21,27

26,66

27,25

24,54

29,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.299,06

35,63

59,91

78,62

34,09

35,43

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,85

0,20

2,12

3,54

3,14

17,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.952,17

163,88

218,21

218,74

159,85

335,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,37

 

 

 

1,01

6,23

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

129,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,02

 

0,14

3,54

 

4,39

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97,41

 

0,41

 

0,77

2,76

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,51

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,59

 

0,47

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.722,09

114,54

126,36

149,99

104,49

168,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.896,00

59,90

55,49

75,21

53,25

69,00

-

Đất thủy lợi

DTL

1.257,00

42,38

41,48

59,09

34,56

71,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,03

 

7,14

 

0,06

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,02

0,08

0,12

0,17

0,16

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

107,31

1,98

1,98

1,85

3,87

5,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,00

0,42

2,15

1,61

0,54

2,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,13

0,06

0,15

0,36

0,34

0,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,67

0,01

0,02

0,01

0,02

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,00

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,71

 

0,12

 

 

1,42

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

42,03

1,62

1,47

1,27

1,15

2,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

53,92

0,61

1,25

1,29

2,30

2,68

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

272,87

7,49

15,00

8,87

7,68

11,77

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,38

 

 

0,25

0,57

0,80

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,47

0,26

0,46

0,20

0,69

0,46

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,51

 

1,13

0,32

0,15

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.823,32

47,69

47,79

54,02

50,59

69,63

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

190,92

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,06

0,37

0,26

0,54

0,76

0,62

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,96

 

 

 

 

0,20

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

47,70

0,81

1,06

0,81

1,17

0,93

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

717,73

 

39,68

8,79

 

79,38

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

19,29

0,20

0,44

0,10

0,21

1,65

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,02

 

0,01

0,41

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,85

0,07

0,01

 

0,70

1,76

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

25,50

0,67

7,72

0,61

6,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

23,33

0,17

0,45

0,41

4,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

23,33

0,17

0,45

0,41

4,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

1,87

0,50

6,87

0,20

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,30

 

0,40

 

0,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

3,74

0,01

1,13

0,50

0,85

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

3,60

0,01

0,72

0,20

0,20

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,95

1,50

0,01

0,05

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

1,88

 

0,65

0,20

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,22

 

0,02

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

 

 

0,37

0,30

0,65

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

0,14

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

0,04

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích

phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT. Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

2,75

1,71

2,39

3,31

37,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

1,42

0,76

1,81

0,69

33,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

1,37

0,76

1,81

0,69

33,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

0,93

0,95

0,58

2,62

2,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,10

 

 

 

1,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,30

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

0,74

0,75

0,58

0,46

3,90

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,39

0,35

0,18

0,16

2,67

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,95

 

 

 

0,11

1,48

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,35

0,35

0,16

0,05

1,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,04

 

0,02

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,35

0,40

0,40

0,30

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

 

 

 

 

0,68

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

0,05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

5,76

4,61

3,43

8,73

3,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

3,10

3,59

2,71

7,35

1,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

3,10

3,59

2,71

7,35

1,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

1,96

1,02

0,72

1,25

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,20

 

 

 

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,50

 

 

0,13

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

3,01

1,43

0,63

0,95

0,65

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,89

1,02

0,33

0,53

0,19

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,18

0,32

0,05

0,15

 

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,71

0,70

0,25

0,38

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

 

 

0,03

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

1,95

0,41

0,30

0,42

0,46

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

7,08

8,43

10,24

3,06

6,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

4,69

7,65

10,05

2,34

3,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

4,69

7,65

10,05

2,34

3,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

1,72

0,78

 

0,72

2,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,27

 

0,19

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,40

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

2,45

0,63

2,21

1,45

1,22

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,93

0,53

1,36

0,55

0,31

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,28

0,18

0,10

0,11

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,65

0,35

1,25

0,36

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

 

 

0,01

0,08

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

1,52

0,10

0,85

0,90

0,69

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

0,22

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

11,34

12,45

41,07

7,73

4,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

10,60

11,50

40,57

7,38

4,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

10,60

11,50

40,57

7,38

4,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

0,57

0,69

0,10

0,35

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

0,12

0,13

0,33

 

0,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,05

0,13

0,07

 

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

8,33

1,22

2,44

 

0,70

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

7,50

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

0,02

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,58

0,50

2,02

 

0,65

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,10

0,11

0,80

 

0,06

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,45

0,30

1,19

 

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

0,03

0,04

0,03

 

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

0,05

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

0,27

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,25

0,45

0,40

 

0,05

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

17,60

4,37

12,81

3,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

15,60

3,99

11,97

2,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

15,60

3,99

11,97

2,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

0,60

0,20

0,84

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

1,30

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

0,10

0,18

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

1,60

 

1,38

0,20

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

1,10

 

1,38

0,05

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,50

 

0,83

 

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,60

 

0,55

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,50

 

 

0,15

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,81

0,39

9,35

10,90

3,90

10,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

252,51

0,32

9,35

8,25

3,15

8,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

252,46

0,32

9,35

8,25

3,15

8,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

39,29

0,07

 

2,55

0,75

1,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,36

 

 

0,05

 

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,65

 

 

0,05

 

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51,56

0,50

2,46

2,31

0,87

2,27

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,63

 

 

 

 

0,13

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,37

0,30

1,95

1,21

0,37

1,15

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,95

0,10

0,38

0,16

0,14

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

17,25

0,20

1,52

1,00

0,23

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,96

 

0,05

0,05

 

0,29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,05

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,16

 

 

 

 

0,16

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,47

0,20

0,51

1,10

0,50

0,99

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,82

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Chủ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

35,97

0,67

7,72

0,61

6,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

33,70

0,17

0,45

0,41

4,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

33,70

0,17

0,45

0,41

4,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

1,97

0,50

6,87

0,20

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

-

-

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,30

-

0,40

-

0,25

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

0,98

-

0,14

-

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Canh Tân

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT.Hưng Nhân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

2,75

2,21

3,39

3,31

38,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

1,42

1,26

2,81

0,69

34,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

1,37

1,26

2,81

0,69

34,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

0,93

0,95

0,58

2,62

2,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

0,10

-

-

-

1,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,30

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

-

-

-

0,10

1,00

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

5,76

14,24

3,43

8,73

4,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

3,10

13,22

2,71

7,35

2,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

3,10

13,22

2,71

7,35

2,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

1,96

1,02

0,72

1,25

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

0,20

-

-

-

0,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,50

-

-

0,13

0,54

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

-

-

0,05

0,10

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

Xã Tây Đô

Xã Thống nhất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

7,08

8,43

10,24

3,06

7,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

4,69

7,65

10,05

2,34

4,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

4,69

7,65

10,05

2,34

4,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

1,72

0,78

-

0,72

2,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

0,27

-

0,19

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,40

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

0,40

0,15

-

0,10

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

Xã Chi Lăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

11,34

12,45

41,07

7,78

4,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

10,60

11,50

40,57

7,43

4,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

10,60

11,50

40,57

7,43

4,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

0,57

0,69

0,10

0,35

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

0,12

0,13

0,33

-

0,19

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,05

0,13

0,07

-

0,20

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

-

0,20

0,44

-

0,11

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Khai

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

17,60

4,37

12,81

3,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

15,60

3,99

11,97

2,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

15,60

3,99

11,97

2,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

0,60

0,20

0,84

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

1,30

-

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

0,10

0,18

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

0,19

-

0,79

-

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Văn Lang

Xã Độc Lập

Xã Chí Hòa

Xã Minh Hòa

Xã Hồng Minh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)
... (38)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,42

0,39

9,35

13,40

3,90

10,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

279,96

0,32

9,35

10,75

3,15

9,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,91

0,32

9,35

10,75

3,15

9,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,45

0,07

-

2,55

0,75

1,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,36

-

-

0,05

-

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,65

-

-

0,05

-

0,05

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,03

-

0,53

0,16

0,07

0,52

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 1302/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Lại Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản