- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 03 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06 tháng 7 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 và Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI ( 05 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) | |||||||
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG (01 TTHC) | |||||||
1 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675) | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
II. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (04 TTHC) | |||||||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) (1.011705) | 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011708) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
3 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710) | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | Thủ tục được công bố tại Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
4 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011711) | 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||||||||
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG | ||||||||
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (2.001116) | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công một phần; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; Luật số 56/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2021/TT-BXD ngày 22/12/2021 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về hoạt động giám định tư pháp trong lĩnh vực xây dựng; - Thông tư số 11/2020/TT-BXD ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp. | - Thủ tục được công bố tại Quyết định định số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc. - Sửa đổi, bổ sung: tên TTHC; thành phần hồ sơ; đối tượng thực hiện TTHC; kết quả thực hiện TTHC; yêu cầu điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định v ề việc bãi bỏ TTHC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ( 02 TTHC) | |||
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG | |||
1 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc tham quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. (1.002515) | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | - Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13; - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT- BXD hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng; - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
2 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin (1.002621) |
Tổng số danh mục TTHC công bố | 08 TTHC |
Trong đó: |
|
- Công bố mới | 05 TTHC |
- Sửa đổi, bổ sung | 01 TTHC |
- Bãi bỏ | 02 TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | 06 TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích | 06 TTHC |
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết | 03 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG; THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch ủy han nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu ban hành văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Sở Tư pháp cho ý kiến | Sở Tư pháp | 03 ngày | ||
Tổng hợp ý kiến; tham mưu trình miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày | ||
Bước 4 | Duyệt nội dung xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | - Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Chuyển kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu ban hành văn bản lấy ý kiến Sở Tư pháp | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày |
Sở Tư pháp cho ý kiến | Sở Tư pháp | 10 ngày | ||
Tổng hợp ý kiến; tham mưu trình bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày | ||
Bước 4 | Duyệt nội dung xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyến hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | -Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. - Chuyến kết quả đến TTPVHCC | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh | 09 ngày | |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
3. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) (1.011705)
4. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011711)
Thời hạn giải quyết 16 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày | |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày | |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Tham mưu thành lập Đoàn đánh giá thực tế tại phòng thí nghiệm | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 13 ngày |
Đánh giá hồ sơ, đánh giá thực tế năng lực của phòng thí nghiệm | ||||
Tổng hợp ý kiến; tham mưu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng/văn bản yêu cầu khắc phục theo Biên bản đánh giá | ||||
Bước 4 | Duyệt nội dung xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng/ văn bản yêu cầu khắc phục theo Biên bản đánh giá. | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày | |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011708);
6. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ
chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710)
Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra hồ sơ - Tổng hợp ý kiến; tham mưu cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 03 ngày |
Bước 4 | Duyệt nội dung xử lý, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở và Công sở, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Quyết định 4261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Vật liệu xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 27/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2778/2014/QĐ-UBND, 2779/2014/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 1042/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 10Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 4790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng Lào Cai
- 14Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới; 01 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 04 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 19Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 20Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 694/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 11Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 3126/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Nhà ở và Công sở, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 15Quyết định 4261/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Vật liệu xây dựng, Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Kinh doanh bất động sản, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 27/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2778/2014/QĐ-UBND, 2779/2014/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 18Quyết định 1042/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng và giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết tục hành chính lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng; quản lý chất lượng công trình xây dựng; nhà ở; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 21Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 22Quyết định 4790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- 23Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 24Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng Lào Cai
- 25Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 26Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới; 01 được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 27Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 04 quy trình nội bộ mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 28Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
- 29Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 30Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 31Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng; thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1277/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực