Hệ thống pháp luật

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 13 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBDT ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2018 của Vụ Kế hoạch - Tài chính (biểu kèm theo).

Điều 2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:

1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ, hoàn thành nhiệm vụ được giao.

2. Trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức để thực hiện bình xét thi đua năm 2018.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT;
- Các TT, PCN UBDT;
- Văn phòng UB, Vụ TCCB (p/h);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC (05bản).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Đỗ Văn Chiến

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT

Nhiệm vụ

Lãnh đạo phụ trách

Phòng chuyên môn thực hiện

Chuyên viên giúp việc

Sản phẩm

Thời gian hoàn thành trình BT, CN

A.

Nhiệm vụ theo Quyết định số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm UBDT

1.

Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT &TK

Nguyễn Thế Hoàng chủ trì (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK 1)

QĐ của BT, CN

Tháng 01

2.

Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển KTXH và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT &TK

Nguyễn Thế Hoàng (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK)

BC KQ thực hiện

Tháng 11

3.

Báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược công tác dân tộc năm 2018

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT &TK

Nguyễn Thế Hoàng (chuyên viên theo dõi các địa phương2)

BC gửi TTg

Tháng 12

4.

Phối hợp với Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT) chuẩn bị cơ sở, tiêu chí cho cuộc điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số lần thứ 2 vào năm 2019

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT &TK

Vũ Hoàng Anh; Mao Tiết Hiếu

BC KQ thực hiện

Tháng 5

5.

Triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - SCRIEM” (ADB)

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT &TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

BC KQ thực hiện

Tháng 1 - Tháng 12

6.

Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2015/TT-UBDT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban dân tộc quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc áp dụng đối với cơ quan công tác dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT &TK, Phòng TC

Vũ Hoàng Anh

Thông tư

Tháng 8

B.

Nhiệm vụ thường xuyên

I.

Công tác chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn của Ủy ban Dân tộc

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá, tổng hợp việc tổ chức thực hiện chiến lược về lĩnh vực công tác dân tộc, chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT &TK, Phòng TC

Trịnh Anh Đức (chuyên viên theo dõi các địa phương thuộc phòng KHĐ&TK)

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

2.

Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; kế hoạch trung hạn 2016 - 2020, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước năm 2018 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc (UBDT)

VT. Nguyễn Văn Nhuận

KH. ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Thành Lê (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK)

BC KQ thực hiện

Thường Xuyên

3.

Tham gia về nội dung, thẩm định các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số do các Bộ, ngành, địa phương chủ trì xây dựng có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc

VT. Nguyễn Văn Nhuận; các PVT

Nhóm thẩm định

Đỗ Hữu Đán chủ trì

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

4.

Theo dõi, tổng hợp tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do UBDT quản lý (không bao gồm nguồn vốn ADB, AFD, JICA)

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH. ĐT&TK

Đỗ Hữu Đán

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

5.

Tổng hợp, theo dõi tình hình xây dựng các chương trình, đề án, nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

VT. Nguyễn Văn Nhuận

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK)

BC KQ tổng hợp

Định kỳ theo quy định

6.

Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trình Lãnh đạo gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan

VT. Nguyễn Văn Nhuận

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thế Hoàng (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK)

Báo cáo tổng hợp

Định kỳ theo quy định

II.

Nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước

1.

Công khai dự toán chi NSNN năm 2018 của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường

Thông báo BT, CN UBDT

Tháng 3

2.

Cập nhật, bổ sung bổ sung số liệu và báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK chủ trì, TC-KT phối hợp

Nguyễn Thị Thu Hường (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK)

Báo cáo tổng hợp

Tháng 3

3.

Lập nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2019 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH. ĐT&TK chủ trì, TC-KT phối hợp

Nguyễn Thị Thu Hường (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK)

VB Hướng dẫn, BC tổng hợp KH

Quí III, III/2018

4.

Rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2018 của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK)

Quyết định

Định kỳ

5.

Giao dự toán chi NSNN năm 2019 cho các đơn vị trực thuộc UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK

Nguyễn Thị Thu Hường

Quyết định của BT, CN

Quí IV/2018

6.

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA)

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hợp

Vũ Hoàng Anh; Đỗ Hữu Đán

Biên bản, Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

7.

Thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hợp

Vũ Hoàng Anh; Mao Tiết Hiểu

Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

8.

Thực hiện các đề tài khoa học, dự án môi trường, dự án điều tra cơ bản của UBDT giao cho Vụ Kế hoạch - Tài chính đảm nhiệm

Nguyễn Huy Duẩn

Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK

CB, CV 2 phòng chuyên môn

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

9.

Tổng hợp báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của Vụ

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH. ĐT&TK. Phòng TC

Vũ Hoàng Anh( b/c 6 tháng, năm) Nguyễn Thị Ngọc Lan ( b/c tuần, tháng, quí)

Báo cáo tổng hợp

Định kỳ theo quy định

10.

Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT

Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK, Phòng TC

Đỗ Hữu Đán (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK)

Biên bản, BCKQ thực hiện

Định kỳ

III.

Quản lý nhà nước về thống kê

1.

Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê của các địa phương

Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

2.

Quản lý cơ sở dữ liệu kết quả điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam

Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường Xuyên

3.

Phối hợp Tổng cục Thống kê hoàn chỉnh tiêu chí điều tra, thu thập thông tin thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng KH, ĐT&TK

Vũ Hoàng Anh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

IV.

Công tác Tài chính

1.

Thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC)

Công văn, biên bản, BC KQ thực hiện

Thường xuyên

2.

Xây dựng văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT, các đơn vị khác có sử dụng kinh phí của UBDT, trong việc thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán,... và chế độ tài chính, kế toán hiện hành; tổ chức chỉ đạo thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành.

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC)

VB hướng dẫn

Thường xuyên

3

Thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

Nguyễn Huy Duẩn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC)

Biên bản, Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

4.

Kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT đảm bảo việc sử dụng vốn, kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; tham gia phối hợp với cơ quan chức năng trong việc thanh tra, kiểm tra việc chấp hành chế độ tài chính, kế toán, sử dụng vốn, kinh phí do UBDT quản lý

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Vũ Thành Lê

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

5.

Thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc UBDT; lập báo cáo quyết toán tài chính của UBDT

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC, Phòng KH. ĐT&TK

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; chuyên viên chuyên quản các đơn vị (Đỗ Hữu Đán thẩm định BC quyết toán các dự án ĐTXDCB)

Biên bản, thông báo BC quyết toán

Thường xuyên

6.

Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2017 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc gửi các Bộ liên quan

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Vũ Phương Lan chủ trì

Công văn, Thông báo quyết toán

Định kỳ

7.

Hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chỉ tiêu nội bộ

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; Chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC

Công văn

Thường Xuyên

8.

Hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Ủy ban trong việc thực hiện các quy định của Nhà nước và của UBDT về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Ngọc Lan

VB hướng dẫn, Kế hoạch, Báo cáo

Thường xuyên

9.

Quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC, Phòng KH. ĐT&TK

Nguyễn Thị Đức Hạnh chủ trì; Vũ Phương Lan; Nguyễn Thị Thu Hường

VB hướng dẫn, biên bản, BC tình hình thực hiện

Thường xuyên

10.

Tổng hợp báo cáo tình hình quản lý. Sử dụng tài sản công của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và lập báo cáo gửi Bộ Tài chính theo quy định.

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Ngọc Lan Chủ trì

Công văn hướng dẫn, Báo cáo

Thường xuyên

11-

Phối hợp với các đơn vị chức năng của Ủy ban trong việc đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ tài chính; công tác bổ nhiệm các chức danh kế toán trưởng, phụ trách kế toán các đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì

Công văn, báo cáo

Định kỳ

V.

Quản lý nhà nước về đầu tư, XDCB

1.

Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng K.H. ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

Văn bản hướng dẫn

Thường xuyên

2.

Tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển hàng năm của UBDT

PVT. Nguyễn Huy Duẩn

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức

Báo cáo đề xuất

Định kỳ

3.

Thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

Biên bản, Quyết định của BT, CN

Thường xuyên

4.

Kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

Báo cáo giám sát

Định kỳ

5.

Tổng hợp, báo cáo tình hình quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT theo quy định

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

Báo cáo tổng hợp

Định kỳ theo quy định

6.

Quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam

PVT. Hoàng Văn Xô

Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán

BCKQ thực hiện

Thường xuyên

VI.

Thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính do Lãnh đạo Ủy ban giao

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK

Trịnh Anh Đức

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

VII.

Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK

Nguyễn Đức Hạnh

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

VIII

Triển khai công tác phòng chống tham nhũng

PVT. Nguyễn Mạnh Huấn

Phòng TC

Nguyễn Ngọc Lan

Hướng dẫn, kiểm tra, báo cáo

Thường Xuyên

VIII

Thực hiện nhiệm vụ đột xuất khác khi Lãnh đạo Ủy ban giao

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH. ĐT&TK; Phòng TC

Nguyễn Thế Hoàng; Nguyễn Thị Đức Hạnh

BC KQ thực hiện

Theo chỉ đạo LĐUB

XIX

Cập nhật, tổng hợp các nhiệm vụ do Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao UBDT. Theo dõi tiến độ thực hiện nhiệm vụ của các Vụ, đơn vị theo QĐ số 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018

VT. Nguyễn Văn Nhuận

Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC

Vũ Thành Lê

BC KQ thực hiện

Thường xuyên

Ghi chú:

1. Chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị Ủy ban Dân tộc:

1.1. Phòng KH, ĐT&TK:

- Nguyễn Thế Hoàng: Vụ CCSDT; VP 135; TT; DTTS; ĐP I, TCCB;

- Vũ Hoàng Anh: Vụ TH; Pháp chế; HTQT; DA EMPS;

- Đỗ Hữu Đán: Học Viện DT; Thanh tra UB;

- Trịnh Anh Đức: Ban QLĐT CNXD; TTTT;

- Nguyễn Thị Thu Hường: VP UB, ĐPII; ĐPIII; Tạp chí DT; Báo DT&PT;

1.2. Phòng Tài chính:

- Mao Tiết Hiếu: Văn phòng Ủy ban, Văn phòng CTKHCN, Tiểu dự án chính sách Dân tộc;

- Vũ Thành Lê: Học Viện Dân tộc, Nhà Khách Dân tộc, Ban Quản lý dự án chuyên ngành xây dựng, Ban quản lý dự án bình đẳng giới vùng DTTS;

- Vũ Phương Lan: Trung tâm Thông tin, Ban quản lý dự án PRPP;

- Nguyễn Thị Ngọc Lan: Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc;

2. Chuyên viên theo dõi các địa phương:

- Trịnh Anh Đức: Các tỉnh phía Bắc;

- Đỗ Hữu Đán: Các tỉnh Miền Trung - Tây Nguyên;

- Vũ Hoàng Anh: Các tỉnh Đông Nam Bộ;

- Nguyễn Thị Thu Hường: Các tỉnh Tây Nam Bộ.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 126/QĐ-UBDT về Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2018 của Vụ Kế hoạch - Tài chính do Ủy ban Dân tộc ban hành

  • Số hiệu: 126/QĐ-UBDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/03/2018
  • Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
  • Người ký: Đỗ Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản