- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1907/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1248/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ; Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019, Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019, Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 và Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ; LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG; LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
1. Lĩnh vực mỹ phẩm (01 TTHC) | |||||||
01 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng). | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021. |
|
2. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (01 TTHC) | |||||||
01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Phí: + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở. - Lệ phí: không có | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; - Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | - Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (01 TTHC) | ||||||||
01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Trực tiếp tại TTPVHCC; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | - Phí: + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở + Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở. - Lệ phí: không có. | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 279/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 sửa đổi, bổ sung, một số điều của Thông tư số 279/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 20 ngày xuống còn 16 ngày làm việc. | |
2. Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế (03 TTHC) | ||||||||
01 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp Trực tiếp tại TTPVHCC; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đ/1hồ sơ Lệ phí: Không | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện. | |
02 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000đ/1 hồ sơ Lệ phí: Không | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC; ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện. | |
03 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế: + Loại B: 3.000.000đ/hồ sơ + Loại C, D: 5.000.000đ/hồ sơ - Lệ phí: Không | - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC; ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện. | |
3. Lĩnh vực Y tế dự phòng (02 TTHC) | ||||||||
01 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện. | |
02 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại TTPVHCC; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: Địa điểm thực hiện. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: 08 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 02 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 06 TTHC
Tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: 08 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết: 02 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích: 08 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG; LĨNH VỰC MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Công chức, viên chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Giải quyết hồ sơ đề nghị cấp CFS: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp CFS thông báo để thương nhân xuất khẩu hoàn thiện hồ sơ. b) Thời hạn cấp CFS không quá 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Trường hợp không cấp CFS, cơ quan cấp CFS có văn bản trả lời nêu rõ lý do. c) Cơ quan cấp CFS có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. d) Số lượng CFS được cấp cho hàng hóa theo yêu cầu của thương nhân xuất khẩu. đ) Trường hợp bổ sung, sửa đổi CFS; cấp lại do mất, thất lạc CFS, thương nhân gửi văn bản đề nghị và các giấy tờ liên quan đến cơ quan cấp CFS. Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan cấp CFS xem xét điều chỉnh, cấp lại CFS cho thương nhân xuất khẩu. | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức, viên chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Công chức, viên chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày làm việc |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Y tế huyện xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Y tế các huyện, thành phố | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng Phòng Y tế các huyện, thành phố | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Phòng Y tế các huyện, thành phố. | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 3346/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trang thiết bị y tế; Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 10Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 1907/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 14Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 3524/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực An toàn thực phẩm, Khoa học công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 3346/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Gia Lai ban hành
- 21Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trang thiết bị y tế; Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 23Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 24Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 25Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 26Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 27Quyết định 1255/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 28Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình giải nội bộ trong quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế; lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng; lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1248/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực