- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP, Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 87/TTr-STP, Tờ trình số 88/TTr-STP ngày 18/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục). Danh mục này thay thế các Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 15/6/2020; Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 và số thứ tự 2 của các mục I, II, III của Danh mục kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 23/10/2023.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy trình này thay thế các Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 và số thứ tự 2 của các mục I, II, III của Danh mục kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 23/10/2023.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* Cách thức thực hiện
- Tại cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (Đăng nhập bằng tài khoản VNeID; nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Tại cấp huyện, cấp xã: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (Đăng nhập bằng tài khoản VNeID; nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 2.001895.000. 00.00.H12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Trong thời hạn 04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau | 100.000 đồng | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001895” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 | 2.002039.000. 00.00.H12 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Trong thời hạn 37 ngày (cắt 18/55 ngày, tỷ lệ 32,72%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện tại cấp tỉnh: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước. | 3.000.000 đồng | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002039” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 | 2.002038.000. 00.00.H12 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Trong thời hạn 29 ngày (cắt giảm 11/40 ngày, tỷ lệ 27,5%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện tại cấp tỉnh: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước. | 2.500.000 đồng | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002038” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 | 2.002036.000. 00.00.H12 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Thời gian giải quyết tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 27 ngày (cắt giảm 08/35 ngày, tỷ lệ 22,85%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau, Bộ Tư pháp. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước. | 2.500.000 đồng | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002036” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 | 1.005136.000. 00.00.H12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Thời gian giải quyết tại cấp tỉnh: - Trường hợp 1: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. - Trường hợp 2: Trong thời hạn 41 ngày làm việc (cắt giảm 14/55 ngày làm việc tỷ lệ 25,5%) đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. | - Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau. | 100.000 đồng | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005136” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (TTHC DÙNG CHUNG)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
01 | 2.000635 .000.00.0 0.H12 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: + Sở Tư pháp; + Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. | Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000635” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
01 | 2.000806.00 0.00.00.H12 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Trong thời hạn 11 ngày làm việc (cắt giảm 04/15 ngày, tỷ lệ 26.7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Lệ phí đăng ký kết hôn 1.500.000 đồng/lần đăng ký. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000806” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
02 | 2.000528.00 0.00.00.H12 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí * Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật * Đăng ký khai sinh đúng hạn + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000528” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
03 | 1.001766.00 0.00.00.H12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001766” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
04 | 2.000779.00 0.00.00.H12 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Trong thời hạn 15 ngày | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài: 1.500.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000779” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
05 | 1.001695.00 0.00.00.H12 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Thời hạn giải quyết: 15 ngày | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài: 1.500.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001695” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
06 | 1.001669.00 0.00.00.H12 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001669” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
07 | 2.000756.00 0.00.00.H12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000756” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
08 | 2.000748.00 0.00.00.H12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc trong nước và có yếu tố nước ngoài: 28.000 đồng/lần đăng. + Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài: 70.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000748” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
09 | 2.002189.00 0.00.00.H12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Trong thời hạn 12 ngày | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002189” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 | 2.000554.00 0.00.00.H12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Trong thời hạn 12 ngày | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000554” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 | 2.000547.00 0.00.00.H12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000547” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 | 2.000522.00 0.00.00.H12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000522” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 | 1.000893.00 0.00.00.H12 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Trong thời hạn 05 ngày làm việc - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000893” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14 | 2.000513.00 0.00.00.H12 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài: 1.500.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000513” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15 | 2.000497.00 0.00.00.H12 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp; - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT- BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000497” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí được sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
01 | 1.001193. 000.00.00. H12 | Đăng ký khai sinh | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Đăng ký khai sinh đúng hạn + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001193” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
02 | 1.000894. 000.00.00. H12 | Đăng ký kết hôn | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000894” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
03 | 1.001022. 000.00.00. H12 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần đăng ký. + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001022” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
04 | 1.000689. 000.00.00. H12 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Thu lệ phí: + Đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký. + Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần đăng ký. - Đối tượng miễn thu lệ phí: + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Đăng ký khai sinh đúng hạn. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000689” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
05 | 1.000656. 000.00.00. H12 | Đăng ký khai tử | Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký. + Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, Đăng ký khai tử đúng hạn. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000656” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
06 | 1.003583. 000.00.00. H12 | Đăng ký khai sinh lưu động | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: tại địa điểm được UBND cấp xã tổ chức đăng ký hộ tịch lưu động. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký. - Đối tượng miễn thu lệ phí: + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Đăng ký khai sinh đúng hạn. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003583” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
07 | 1.000593. 000.00.00. H12 | Đăng ký kết hôn lưu động | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: tại địa điểm được UBND cấp xã tổ chức đăng ký hộ tịch lưu động. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã. | Miễn phí | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000593” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
08 | 1.000419. 000.00.00. H12 | Đăng ký khai tử lưu động | Trong thời hạn 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: tại địa điểm được UBND cấp xã tổ chức đăng ký hộ tịch lưu động. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký. - Đối tượng miễn thu lệ phí: + Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Đăng ký khai tử đúng hạn. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000419” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
09 | 1.004837. 000.00.00. H12 | Đăng ký giám hộ | Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | Miễn phí | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004837” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 | 1.004845. 000.00.00. H12 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Trong thời hạn 02 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | Miễn | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004845” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
11 | 1.004859. 000.00.00. H12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch: 15.000 đồng/lần đăng ký. + Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004859” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
12 | 1.004873. 000.00.00. H12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Trong thời hạn 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: 15.000 đồng/lần đăng ký. + Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004873” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
13 | 1.004884. 000.00.00. H12 | Đăng ký lại khai sinh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký lại khai sinh: 8.000 đồng/lần đăng ký. + Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004884” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
14 | 1.004772. 000.00.00. H12 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân: 8.000 đồng/lần đăng ký. + Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004772” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
15 | 1.004746. 000.00.00. H12 | Đăng ký lại kết hôn | Trong thời hạn 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký lại kết hôn: 30.000 đồng/lần đăng ký. + Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004746” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
16 | 1.005461. 000.00.00. H12 | Đăng ký lại khai tử | Trong thời hạn 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | - Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Lệ phí đăng ký lại khai tử: 8.000 đồng/lần đăng ký. + Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật. + Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%. | - Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005461” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Tổng số Danh mục có 37 TTHC (trong đó có 01 TTHC dùng chung, 05 TTHC cấp tỉnh, 15 TTHC cấp huyện và 16 TTHC cấp xã)./.
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.001895.H12)
a. Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04 ngày (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b. Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Tư pháp phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam (Mã số TTHC : 2.002039.H12)
a. Thời gian giải quyết tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 37 ngày (cắt 18/55 ngày, tỷ lệ 32,72%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tư pháp 10 ngày.
- Tại Công an tỉnh 20 ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 07 ngày.
b. Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tư pháp
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Tư pháp văn bản gửi Công an tỉnh xác minh về nhân thân người xin nhập quốc tịch; khi có kết quả xác minh của Công an tỉnh thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 9,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Công an tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc
- Quy trình giải quyết tại Công an tỉnh
+ Bước 1: Công an tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xác minh của Sở Tư pháp và trình Lãnh đạo Công an tỉnh ký kết quả xác minh nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam đúng theo quy định: 19,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả xác minh về cho Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Tư pháp, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: 6,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Bộ Tư pháp: Trình tự thực hiện theo Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
3. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Mã số TTHC: 2.002038.H12)
a. Thời gian giải quyết tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 29 ngày (cắt giảm 11/40 ngày, tỷ lệ 27,5%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tư pháp 07 ngày.
- Tại Công an tỉnh 15 ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 07 ngày.
b. Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tư pháp
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Tư pháp văn bản gửi Công an tỉnh xác minh về nhân thân người xin trở lại quốc tịch; khi có kết quả xác minh của Công an tỉnh thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 6,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc
- Quy trình giải quyết tại Công an tỉnh
+ Bước 1: Công an tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xác minh của Sở Tư pháp và trình Lãnh đạo Công an tỉnh ký kết quả xác minh nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam đúng theo quy định: 14,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả xác minh về cho Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Tư pháp, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: 6,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Bộ Tư pháp: Trình tự thực hiện theo Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
4. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Mã số TTHC: 2.002036.H12)
a. Thời gian giải quyết tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 27 ngày (cắt giảm 08/35 ngày, tỷ lệ 22,85%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Sở Tư pháp 07 ngày.
- Tại Công an tỉnh 15 ngày.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 05 ngày.
b. Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tư pháp
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Tư pháp thông báo xin thôi quốc tịch, văn bản gửi Công an tỉnh xác minh về nhân thân người xin thôi quốc tịch; khi có kết quả xác minh của Công an tỉnh thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 6,5 ngày.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Công an tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc
- Quy trình giải quyết tại Công an tỉnh
+ Bước 1: Công an tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xác minh của Sở Tư pháp và trình Lãnh đạo Công an tỉnh ký kết quả xác minh nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam đúng theo quy định: 14,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả xác minh về cho Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình của Sở Tư pháp, hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp: 4,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Bộ Tư pháp: Trình tự thực hiện theo Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
5. Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (Mã số TTHC: 1.005136.H12).
a. Thời gian giải quyết tại cấp tỉnh:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 41 ngày làm việc (cắt giảm 14/55 ngày làm việc tỷ lệ 25,5%) đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.Trong đó:
+ Tại Sở Tư pháp 08 ngày.
+ Tại Công an tỉnh 33 ngày.
b. Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tư pháp
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Tư pháp ký văn bản gửi Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam; khi có kết quả tra cứu quốc tịch Việt Nam của Bộ Tư pháp thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ và phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Bộ Tư pháp: Trình tự thực hiện theo Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
*Trường hợp 2:
- Quy trình giải quyết tại Sở Tư pháp
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Tư pháp ký văn bản gửi Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam, đồng thời có văn bản gửi Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người có yêu cầu; khi có kết quả tra cứu quốc tịch Việt Nam của Bộ Tư pháp và xác minh nhân thân của Công an tỉnh thì Sở Tư pháp hoàn thiện hồ sơ và phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Công an tỉnh
+ Bước 1: Công an tỉnh tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ xác minh của Sở Tư pháp và trình Lãnh đạo Công an tỉnh ký kết quả xác minh nhân thân của người xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam đúng theo quy định: 32,75 ngày.
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và trả kết quả xác minh về cho Sở Tư pháp: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Bộ Tư pháp: Trình tự thực hiện theo Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ (DÙNG CHUNG)
6. Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Mã số TTHC: 2.000635.H12)
a) Thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ Sở Tư pháp hoặc Phòng Tư pháp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã (Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp hoặc Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã) xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp hoặc Công chức Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thuộc Sở Tư pháp hoặc Lãnh đạo Phòng Tư pháp hoặc Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã kiểm tra, trình Lãnh Sở Tư pháp hoặc Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
a) Thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận đối với đăng ký khai sinh hoặc khai tử không cần xác minh; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo; riêng đối với trường hợp đăng ký khai tử cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện (Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày (Trường hợp đăng ký khai tử cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 2,5 ngày làm việc).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
8. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000806.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 11 ngày (cắt giảm 04/15 ngày, tỷ lệ 26.7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 10,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 14,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
11. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 1.001669.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
12. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000756.H12)
a) Thời gian giải quyết: Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
13. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (Mã số TTHC: 2.000748.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 0,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 2,5 ngày làm việc (trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 5,5 ngày làm việc).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc (Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 2,5 ngày làm việc).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết:
- Trương hợp 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Trương hợp 2: Phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 24,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
16. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Mã số TTHC: 2.000497. H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trương hợp 1: Trong thời hạn 05 ngày làm việc.
- Trương hợp 2: Phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tư pháp để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra, ký duyệt và chuyển Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 4,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 9,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được thì kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Riêng trường hợp cấp giấy đăng ký kết hôn cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày (Riêng trường hợp cấp giấy đăng ký kết hôn cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 4,5 ngày làm việc).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 7,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động Công chức cấp xã thực hiện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp xã để xử lý hồ sơ: 01 ngày làm việc
- Bước 2: Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận hồ sơ(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch UBND xã phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch, số hóa hồ sơ, trả cho người dân tại tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động: 01 ngày làm việc.
20. Đăng ký giám hộ (Mã số TTHC: 1.004837.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
21. Đăng ký chấm dứt giám hộ (Mã số TTHC: 1.004845.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc
- Bước 2: Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
22. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (Mã số TTHC: 1.004859.H12)
a) Thời gian giải quyết
- Trường hợp 1: Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Trường hợp 2: Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc
- Bước 2: Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 2,5 ngày làm việc; phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 5,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
23. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Mã số TTHC:1.004873.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc
- Bước 2: Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 22,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc
- Bước 2: Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 24,5 ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
25. Đăng ký lại khai tử (Mã số TTHC: 1.005461.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Công chức trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã truy cập Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh tiếp nhận hồ sơ, nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức Tư pháp Hộ tịch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt kết quả thủ giải quyết tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 9,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý :
Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định.
Tổng số Quy trình có 37 TTHC (trong đó có 01 TTHC dùng chung cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; 05 TTHC cấp tỉnh; 15 TTHC cấp huyện và 16 TTHC cấp xã)./.
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1225/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Minh Luân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực