- 1Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 970/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới , sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1217/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 13 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1144/TTr-SCT ngày 01 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thương mại quốc tế (quy trình số 02/TMQT), lĩnh vực công nghiệp (quy trình số 24/CN, 25/CN), lĩnh vực dầu khí (quy trình số 100/DK, 101/DK và 102/DK) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế | |||
1 | Thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) | Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 TTHC mới ban hành, 01 TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 02/TMQT |
II. Lĩnh vực: Công nghiệp | |||
1 | Thành lập cụm công nghiệp | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Bến Tre | 24/CN |
2 | Mở rộng cụm công nghiệp | 25/CN | |
III. Lĩnh vực: Dầu khí | |||
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre | 100/DK |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | 101/DK | |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | 102/DK |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý thương mại | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ; - Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép doanh nhân sử dụng thẻ ABTC trình lãnh đạo phòng | Công chức Phòng Quản lý thương mại | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Công Thương: 05 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ; - Tổ chức họp thẩm định; - Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương | 11,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Công Thương: 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Thẩm định hồ sơ; - Tổ chức họp thẩm định; - Tổng hợp kết quả thẩm định, dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương | 11,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Công Thương | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Công Thương: 15 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ; - Thành lập Hội đồng thẩm định; lấy ý kiến Hội đồng thẩm định; tổ chức cuộc họp thẩm định; - Lập hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | 39,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Công Thương: 45 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ; - Thành lập Hội đồng thẩm định; lấy ý kiến Hội đồng thẩm định; tổ chức cuộc họp thẩm định; - Lập hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | 39,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Công Thương: 45 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao hồ sơ đến Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ; - Thành lập Hội đồng thẩm định; lấy ý kiến Hội đồng thẩm định; tổ chức cuộc họp thẩm định; - Lập hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định bổ sung, điều chỉnh quy hoạch trình Lãnh đạo phòng. | Công chức Phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | 39,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Công Thương | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh để trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định | Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Công Thương trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Kinh tế thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 3,5 ngày |
Bước 9 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả về Sở Công Thương | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC | Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc. Trong đó: - Sở Công Thương: 45 ngày làm việc; - Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, Công nghiệp hỗ trợ; Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 970/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới , sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với 26 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế và Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ, Công nghiệp hỗ trợ; Lưu thông hàng hóa trong nước, Thương mại quốc tế, An toàn thực phẩm, Quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thương mại quốc tế, công nghiệp, dầu khí thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1217/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực