ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2016/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ THÙ LAO DỊCH THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày 16 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước với nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật đối với việc soạn thảo hợp đồng, giao dịch, sao chụp, đánh máy, dịch thuật và các việc khác liên quan đến hoạt động công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh;
b) Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng và dịch thuật;
c) Các tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ dịch thuật; cộng tác viên dịch thuật.
d) Đối với người có yêu cầu công chứng (trừ yêu cầu dịch thuật) thuộc hộ nghèo (có sổ hộ nghèo đang còn giá trị pháp lý tại thời điểm công chứng) thì được miễn thù lao công chứng.
3. Mức trần thù lao
a) Đối với hoạt động công chứng
Đơn vị tính: Đồng.
STT | Nội dung | Mức thu |
01 | Soạn thảo Hợp đồng thế chấp, cầm cố, chuyển nhượng, mua bán, tặng cho, cho thuê, cho mượn, chia tách, đổi nhà đất, tài sản khác, hợp đồng góp vốn, vay tiền. | 150.000 đ/hợp đồng |
02 | Soạn thảo Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. | 200.000 đ/hợp đồng |
03 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô. | 150.000 đ/hợp đồng |
04 | Soạn thảo Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy. | 80.000 đ/hợp đồng |
05 | Soạn thảo Hợp đồng, văn bản sửa đổi bổ sung, phụ lục hợp đồng. | 150.000 đ/hợp đồng |
06 | Soạn thảo Hợp đồng, văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 150.000 đ/hợp đồng |
07 | Soạn thảo Hợp đồng ủy quyền. | 150.000 đ/hợp đồng |
08 | Soạn thảo Giấy ủy quyền. | 100.000 đ/trường hợp |
09 | Soạn thảo Văn bản cam đoan, cam kết. | 100.000 đ/văn bản |
10 | Soạn thảo Hợp đồng khác, giao dịch khác. | 150.000 đ/hợp đồng |
11 | Niêm yết, thông báo hồ sơ thừa kế. | 100.000 đ/hợp đồng |
12 | Soạn thảo Văn bản khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế. | 100.000 đ/trường hợp |
13 | Soạn thảo Di chúc. | 150.000 đ/trường hợp |
14 | Công bố di chúc. | 50.000 đ/trường hợp |
15 | Soạn thảo Văn bản từ chối nhận di sản. | 50.000 đ/văn bản |
16 | Soạn thảo Văn bản thỏa thuận về tài sản vợ, chồng, hộ gia đình. | 150.000 đ/văn bản |
17 | Soạn thảo Văn bản thỏa thuận khác. | 150.000 đ/văn bản |
18 | Kiểm tra, rà soát nội dung Hợp đồng thế chấp, cầm cố do Ngân hàng soạn thảo. | 20.000 đ/hợp đồng |
19 | Kiểm tra, rà soát nội dung Hợp đồng, Văn bản giao dịch khác do khách hàng (không phải là Ngân hàng) soạn thảo. | 100.000 đ/hợp đồng |
20 | Khai thác hồ sơ lưu công chứng. | 20.000 đ/lần |
21 | Sao chụp (photocopy) giấy tờ, văn bản liên quan đến hợp đồng, giao dịch | 500 đ (tờ đầu tiên) 300 đ (tờ thứ hai trở đi) |
b) Đối với hoạt động dịch thuật
Đơn vị tính: Đồng.
STT | Nội dung | Mức thu |
01 | Thù lao dịch giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt: | |
1.1 | Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt | 80.000 đ/trang |
1.2 | Dịch từ Tiếng Đức, Nga, Pháp sang Tiếng Việt | 100.000 đ/trang |
1.3 | Dịch từ Tiếng Trung Quốc, Hàn, Nhật sang Tiếng Việt | 110.000 đ/trang |
1.4 | Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang Tiếng Việt | 120.000 đ/trang |
02 | Thù lao dịch giấy tờ, văn bản từ Tiếng Việt sang Tiếng nước ngoài | |
2.1 | Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh | 100.000 đ/trang |
2.2 | Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Nga, Pháp, Đức | 120.000 đ/trang |
2.3 | Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Trung Quốc, Nhật, Hàn | 130.000 đ/trang |
2.4 | Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng các nước khác | 150.000 đ/trang |
Đối với giấy tờ, văn bản có nhiều trang, thì từ trang thứ hai trở đi mỗi trang sẽ giảm đi 5.000đ (năm ngàn đồng) so với trang liền kề trước đó nhưng bảo đảm mức thù lao của trang cuối cùng giảm đến mức không dưới 30.000đ (ba mươi ngàn đồng/01 trang 350 từ).
Điều 2. Trách nhiệm của các Tổ chức hành nghề công chứng và Cộng tác viên dịch thuật
1. Các Tổ chức hành nghề công chứng, Cộng tác viên dịch thuật phải xác định mức thù lao cụ thể đối với từng loại việc, văn bản dịch thuật không vượt quá mức trần quy định tại
2. Tổ chức hành nghề công chứng; tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ dịch thuật; cộng tác viên dịch thuật thu thù lao cao hơn mức trần thù lao và mức thù lao đã niêm yết thì bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện thu thù lao công chứng và thu thù lao dịch thuật theo quy định tại Quyết định này và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 4. Quyết định này thay thế Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng các Tổ chức hành nghề công chứng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực, thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Luật Công chứng 2014
- 3Quyết định 1547/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Công chứng tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực, thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 12/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 12/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực