- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1198/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 17 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr-STNMT ngày 12/4/2021 và Tờ trình số 184/TTr-STNMT ngày 04/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh.
(Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số: 1198/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||||
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO | ||||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) | |||||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009481 | Công nhận khu vực biển | 33 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC) | |||||||||
1 | 1.005401 | Giao khu vực biển | 58 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
2 | 1.004935 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 43 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
3 | 1.005399 | Trả lại khu vực biển | 33 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
4 | 1.005400 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
| 43 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC) | |||||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009482 | Công nhận khu vực biển | 33 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009483 | Giao khu vực biển | 53 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
2 | 1.009484 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | 40 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
3 | 1.009485 | Trả lại khu vực biển | 33 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
4 | 1.009486 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển | 43 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Phòng TNMT cấp huyện, UBND huyện | 2 | Có | Không | - Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 424/QĐ-BTNMT ngày 10/3/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
| |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC) | |||||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC) | |||||||||
1 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | 2 | Có | Không | Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ |
| |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC) | |||||||||
1 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 45 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | 2 | Có | Không | Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ |
| |
2 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh | 2 | Có | Không | Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1198/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Công nhận khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009481)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Sở xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở | Tiếp nhận hồ sơ, phân công thực hiện | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở | Thẩm tra, xử lý hồ sơ | 22.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở TN&MT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 2.0 giờ |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 2.0 giờ |
Bước 10 | Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP.UBND tỉnh | 5.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo UBND tỉnh duyệt | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 13 | Văn thư VP. UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp) | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 33 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.005401)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng chuyên môn) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường). | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) | 44.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở TN&MT | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt. Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở TN&MT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 2.0 giờ |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. | 7.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 2.0 ngày |
Bước 13 | Văn thư VP. UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). | 2.0 giờ |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 58 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
2. Tên TTHC 2: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.004935)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng chuyên môn) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường). | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) | 31.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở TN&MT | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt. Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở TN&MT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 2.0 giờ |
Bước 10 | Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. | 5.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 2.0 ngày |
Bước 13 | Văn thư VP. UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). | 2.0 giờ |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
3. Tên TTHC 3: Trả lại khu vực biển (Mã số TTHC: 1.005399)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng chuyên môn) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) | 22.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt. Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở TN&MT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.2 giờ |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.2 giờ |
Bước 10 | Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. | 5.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.0 ngày |
Bước 13 | Văn thư VP. UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp). | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 33 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
4. Tên TTHC 4: Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.005400)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức (CCVC) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. | Chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng chuyên môn) xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường). | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) | 31.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở TN&MT | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt. Nếu không đạt, chuyển lại phòng chuyên môn xử lý. | 1.0 ngày |
Bước 7 | Văn thư Văn phòng Sở TN&MT | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 2.0 giờ |
Bước 10 | Chuyên viên VP. UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. | 5.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, duyệt nội dung dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 2.0 ngày |
Bước 13 | Văn thư VP. UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tài nguyên và Môi trường). | 2.0 giờ |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian: 43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Công nhận khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009482)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 23.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | 1.0 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4.0 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 33 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009483)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 43.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | 1.0 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4.0 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 53 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
2. Tên TTHC 2: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009484)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 30.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | 1.0 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4.0 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
3. Tên TTHC 3: Trả lại khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009485)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 23.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | 1.0 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4.0 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 33 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
4. Tên TTHC 4: Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (Mã số TTHC: 1.009486)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 33.0 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | 1.0 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 4.0 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo VP.UBND huyện | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 9 | Chuyên viên VP.UBND huyện | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên Phòng chuyên môn | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0.5 ngày |
Bước 11 | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 43 ngày làm việc (không tính thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
1. TTHC 1: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (Mã số TTHC: 1.009669)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) | 6.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 20 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
1. Tên TTHC 1: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (Mã số TTHC: 2.001770)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) | 31.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 5.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 45 ngày làm việc |
2. Tên TTHC 2: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.004283)
Trình tự công việc | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Phân công xử lý | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng chuyên môn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Trong thời hạn 03 ngày làm việc, lấy ý kiến các đơn vị có liên quan) | 4.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng CM (Sở Tài nguyên và Môi trường) | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 1.0 ngày |
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tài nguyên và Môi trường) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 9 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 2.0 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.0 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC | 1.0 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0.5 ngày |
Bước 15 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 424/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1466/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực biển và hải đảo; tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực