ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1192/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 23 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH SƠN LA VỀ LĨNH VỰC QUẢNG CÁO, TRIỂN LÃM, VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 895/TTr-SVHTT&DL ngày 25/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về lĩnh vực Quảng cáo, Triển lãm, Văn hóa, Thể dục thể thao.
(có Danh mục ban hành kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo danh mục trên trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Danh mục 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh có số thứ tự: 16,17 lĩnh vực Văn hóa; số thứ tự 65, 66, 67 lĩnh vực Thể dục thể thao ban hành tại Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VỀ LĨNH VỰC QUẢNG CÁO, TRIỂN LÃM, VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
A | CẤP TỈNH | |||||
I | Lĩnh vực quảng cáo | |||||
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 09 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La hoặc qua đường bưu điện | 3.000.000 đồng/Giấy phép. | - Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 09 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La hoặc qua đường bưu điện | 1.500.000 đồng/Giấy phép. | - Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 09 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La hoặc qua đường bưu điện | 1.500.000 đồng/Giấy phép. | - Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II | Lĩnh vực triển lãm | |||||
4 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Trường hợp không thành lập hội đồng: 06 ngày; Trường hợp phải thành lập hội đồng: 13 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La; qua đường bưu điện, hoặc dịch vụ công trực tuyến. | Không quy định | - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 4 năm 2019; |
5 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trường hợp không thành lập hội đồng: 06 ngày; Trường hợp phải thành lập hội đồng: 13 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La; qua đường bưu điện, hoặc dịch vụ công trực tuyến. | Không quy định | - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. |
6 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - Trường hợp không thành lập hội đồng: 06 ngày; - Trường hợp phải thành lập hội đồng: 13 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La; qua đường bưu điện, hoặc dịch vụ công trực tuyến. | Không quy định | - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; |
7 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trường hợp không thành lập hội đồng: 06 ngày; Trường hợp phải thành lập hội đồng: 13 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La; qua đường bưu điện, hoặc dịch vụ công trực tuyến. | Không quy định | - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; |
8 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Trường hợp không thành lập hội đồng: 06 ngày; Trường hợp phải thành lập hội đồng: 13 ngày. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La; qua đường bưu điện, hoặc dịch vụ công trực tuyến. | Không quy định | - Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; |
III | Lĩnh vực Văn hóa | |||||
9 | Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường | Trong thời hạn 09 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La hoặc qua đường bưu điện; | 1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh vũ trường là 15.000.000 đồng/giấy. 2. Tại khu vực khác (trừ các khu vực quy định tại khoản 1 Điều này: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh vũ trường là 10.000.000 đồng/giấy | - Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La; qua đường bưu điện; qua dịch vụ công trực tuyến | 1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. 2. Tại khu vực khác: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng | - Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 714/QĐ-UBND, ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La ban hành danh mục TTHC được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La. |
IV | Lĩnh vực Thể dục thể thao | |||||
11 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia, hoặc Liên đoàn thể thao quốc tế đăng cai tổ chức. | Trong thời hạn 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của Liên đoàn, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp Quyết định hành chính. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La hoặc qua đường bưu điện | Không | - Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức. | Trong thời hạn 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của Liên đoàn, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp Quyết định hành chính. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La hoặc qua đường bưu điện | Không | - Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố. Trực thuộc trung ương. | Trong thời hạn 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của Ban tổ chức giải Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cấp Quyết định hành chính, Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La hoặc qua đường bưu điện | Không | - Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19/3/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Luật thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B | Cấp Huyện | |||||
I | Lĩnh Vực Văn hóa | |||||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La; qua đường bưu điện; qua dịch vụ công trực tuyến | 1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. 2. Tại khu vực khác: - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng | - Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25/02/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng; - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02/5/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 714/QĐ-UBND, ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La ban hành danh mục TTHC được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La. |
- 1Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, mỹ thuật và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ thuật, văn hóa cơ sở và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực triển lãm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở văn hóa và thể thao tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao do tỉnh Gia Lai ban hành
- 19Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, mỹ thuật và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ thuật, văn hóa cơ sở và quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực triển lãm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 844/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa; lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 14Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở văn hóa và thể thao tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 22Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao do tỉnh Gia Lai ban hành
- 23Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về lĩnh vực Quảng cáo, Triển lãm, Văn hóa, Thể dục thể thao do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 1192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực