- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 03/TTr-SLĐTBXH ngày 10/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ giải quyết 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Quy trình số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, Mục I, Phần B và số 03, 04, 05, 06, Mục I, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
4 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
|
4.1. Trường hợp 1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| |
4.2. Trường hợp 2. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
5.1. Trường hợp 1. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| |
5.2. Trường hợp 2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |
6 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
|
6.1. Trường hợp 1. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| |
6.2. Trường hợp 2. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| |
7 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
8 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
|
9 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
10 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 6,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số, lưu trữ hồ sơ, phát hành hồ sơ trình, gửi UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 2,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 6,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số, lưu trữ hồ sơ, phát hành hồ sơ trình, gửi UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 2,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 6,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số, lưu trữ hồ sơ, phát hành hồ sơ trình, gửi UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 2,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
4. Thủ tục: Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
4.1. Trường hợp 1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 6,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số, lưu trữ hồ sơ, phát hành hồ sơ trình, gửi UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 2,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
4.2. Trường hợp 2. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 10,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
5. Thủ tục: Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
5.1. Trường hợp 1. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 6,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số, lưu trữ hồ sơ, phát hành hồ sơ trình, gửi UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 2,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
5.2. Trường hợp 2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 10,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
6. Thủ tục: Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
6.1. Trường hợp 1. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 6,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào số, lưu trữ hồ sơ, phá hành hồ sơ trình, gửi UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận hồ sơ TTHC của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực thẩm định, tham mưu xử lý. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 2,0 ngày |
Bước 9 | Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,0 ngày |
Bước 11 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 0,5 ngày |
Bước 12 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
6.2. Trường hợp 2. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 10,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
7. Thủ tục: Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 10,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 10,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định giải quyết TTHC. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 10,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định giải quyết TTHC | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
10. Thủ tục: Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
ĐVT: Ngày làm việc.
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét, duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cán bộ, công chức phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 10,0 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, quyết định giải quyết TTHC | Trưởng phòng chuyên môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2,0 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,0 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC, sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ, công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh | Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
1 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
2 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
3 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
4 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
|
|
4.1. Trường hợp 1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15,0 ngày | 15,0 ngày | ||
4.2. Trường hợp 2. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15,0 ngày | 15,0 ngày | ||
5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
|
|
5.1. Trường hợp 1. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15,0 ngày | 15,0 ngày | ||
5.2. Trường hợp 2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15,0 ngày | 15,0 ngày | ||
6 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
|
|
6.1. Trường hợp 1. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15,0 ngày | 15,0 ngày | ||
6.2. Trường hợp 2. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 15,0 ngày | 15,0 ngày | ||
7 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
8 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
9 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
10 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Quyết định số: 3490/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 15,0 ngày | 15,0 ngày |
- 1Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 91/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 91/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 118/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực