Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1171/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 20 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 18/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:

1. Công bố 05 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch và bãi bỏ 05 Danh mục thủ tục hành chính tại mục IV phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

 (Có Phụ lục I ban hành kèm theo)

2. Phê duyệt 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch và bãi bỏ 05 quy trình tại mục IV phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.

 (Có Phụ lục II ban hành kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

TT

Tên thủ tục hành hính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

(đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

04 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến

- 100.000 đồng

- Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

2

Nhập quốc tịch Việt Nam

87 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến

- 3.000.000 đồng/trường hợp

- Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

- Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

3

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

64 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến

- 2.500.000 đồng/trường hợp

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

- Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

- Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

4

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

57 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến

2.500.000 đồng/trường hợp

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

5

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

- 42 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến

-100.000 đồng;

- Miễn phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có Quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước Quốc tế mà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam; có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã.

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam;

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 20/06/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

1. Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Thời gian quy định: 04 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày)

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Hồ sơ yêu cầu của công dân

0,5

B2

Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Trưởng phòng chuyên môn

Ý kiến phân công nhiệm vụ

0,5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xây dựng dự thảo

1,5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Hồ sơ và dự thảo

0,5

B3

Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét và ký duyệt Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt

0,5

B4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Kết quả giải quyết

0,5

 

 

của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

 

 

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

2. Nhập quốc tịch Việt Nam

Thời gian quy định: 87 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày)

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phần tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ yêu cầu của công dân

0,5

B2

Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Ý kiến phân công nhiệm vụ

0,5

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Xây dựng văn bản

01

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Ý kiến thẩm định

01

B3

Phê duyệt gửi xác minh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ý kiến phê duyệt

01

B4

Liên thông Công an tỉnh (Xác minh hồ sơ)

23

B5

Phòng chuyên môn

Lãnh phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Ý kiến phân công nhiệm vụ

0,5

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Dự thảo Văn bản đầu ra

03

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Ý kiến thẩm định

0,5

B6

Phê duyệt gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ý kiến phê duyệt

01

B7

Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công

Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Kèm hồ sơ

0,5

B8

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công

Kèm hồ sơ

0,5

B9

Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý

07

B10

Hồ sơ liên thông Bộ Tư pháp xử lý

16

B11

Xem xét, phê duyệt và quyết định

Chủ tịch nước

Quyết định nhập quốc tịch Việt Nam

24

B12

Nhận kết quả, Bộ Tư pháp đăng lên Cổng thông tin điện tử và Thông báo cho Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp

Quyết định nhập quốc tịch Việt Nam

07

Tổng thời gian thực hiện

87 ngày

 

 

 

 

 

 

3. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Thời gian quy định: 64 ngày

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày)

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ yêu cầu của công dân

0,5

B2

Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Ý kiến phân công nhiệm vụ

0,5

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Lập công văn yêu cầu xác minh

01

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Xem xét, thẩm định

01

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt

01

B4

Liên thông Công an tỉnh

14

B5

Phòng chuyên môn tiếp nhận, xử lý kết quả liên thông

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Ý kiến phân công nhiệm vụ

0,5

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Văn bản đầu ra

01

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Xem xét, thẩm định

01

B6

Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt

0,5

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển liên thông

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Kèm hồ sơ

0,5

B8

Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý

04

B7

Hồ sơ liên thông Bộ Tư pháp xử lý

11

B8

Hồ sơ liên thông Chủ tịch nước xử lý

15

B9

Hồ sơ liên thông Bộ Tư pháp xử lý

07

B10

Trả kết quả và Lưu hồ sơ

Văn thư; phòng chuyên môn; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Quyết định nhập quốc tịch Việt Nam

0,5

Tổng thời gian thực hiện

64 ngày

4. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Thời gian quy định: 57 ngày

TT

Trình Tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (Ngày)

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ yêu cầu của công dân

0,5

B2

Phân công thụ lý

Trưởng phòng chuyên môn

Ý kiến phân công nhiệm vụ

0,5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xây dựng công văn yêu cầu xác minh

01

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Xem xét, thẩm định

01

B3

Xem xét và phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt

01

B3

Hồ sơ liên thông Công an tỉnh

14

B4

Phòng chuyên môn: ghi tên phòng tiếp nhận và xử lý tài liệu liên thông

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Ý kiến phân công nhiệm vụ

0,5

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Dự thảo Văn bản đầu ra

0,5

 

 

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Ý kiến thẩm định

0,5

B5

Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt

0,5

B6

Hồ sơ liên thông UBND tỉnh xử lý UBND tỉnh xử lý

03

B7

Hồ sơ liên thông Bộ Tư pháp

11

B8

Hồ sơ liên thông Chủ tịch nước

16

B11

Trả kết quả và Lưu hồ sơ

Văn thư; phòng chuyên môn; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công

 

01 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện

 

57 ngày

5. Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Thời gian quy định: 15 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; 42 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày)

Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

Trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công

Hồ sơ yêu cầu của công dân

0,5

0,5

B2

Phân công thực hiện

Trưởng phòng chuyên môn

Ý kiến phân công nhiệm vụ

0,5

0,5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Dự thảo văn bản

01

01

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp

Xem xét, thẩm định

01

01

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Phê duyệt

01

01

B4

Đối chiếu danh sách, hoặc gửi văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh xác minh.

Các cơ quan liên quan

Kết quả đối chiếu, xác minh

08

35

B5

Xem xét, thẩm định và ký nháy Giấy xác nhận

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Giấy xác nhận

1,5

1,5

B6

Xem xét, ký Giấy xác nhận

Lãnh đạo Sở Tư pháp

Ký duyệt

01

01

B7

Lưu hồ sơ và trả kết quả

Phòng chuyên môn; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công

Giấy xác nhận

0,5

0,5

 

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

42 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1171/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản