Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
1. Căn cứ nguyên tắc định giá đất quy định tại | 1. Căn cứ nguyên tắc định giá đất quy định tại |
| Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2018 |
Kính gửi:
1. Căn cứ nguyên tắc định giá đất quy định tại
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN
CHỦ TỊCH ỦY BAN
1. Căn cứ nguyên tắc định giá đất quy định tại
QUYẾT ĐỊNH
Kính gửi:
Kính gửi:
Số: 405/KCB-ĐD&KSNK
V/v tăng cường vệ sinh tay
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1150/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thức hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
| |||||
1.003838.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 2.001613.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 1.003793.000.00.00.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 9 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 1.003738.000.00.00.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 16 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 6 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật 1.001106.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.001822.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.002003.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 1.003901.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 2.001641.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra