- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 17 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP, ngày 21 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
- Công bố mới 01 TTHC thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp.
- Công bố thay thế 117 TTHC đã được công bố tại Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh.
- Công bố bãi bỏ 02 TTHC thuộc lĩnh vực Bổ trợ tư pháp và lĩnh vực Đấu giá đã được công bố tại Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Trong trường hợp nội dung của các TTHC được công bố tại Quyết định này có cách hiểu khác, hoặc không thống nhất với nội dung của TTHC được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thì áp dụng nội dung được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Điều 3. Bãi bỏ Quyết định số 648/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |
01 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
Số TT | Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính sau khi thay thế | Tên thủ tục hành chính được thay thế và Quyết định công bố TTHC trước đó |
A. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | ||
I. Công chứng | ||
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong tỉnh | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong tỉnh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng trong tỉnh | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng trong tỉnh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 | Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
12 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
13 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
14 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Hợp nhất Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
16 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Sáp nhập Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
17 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
18 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
20 | Thành lập Hội công chứng viên | Thành lập Hội công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
21 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
22 | Bổ nhiệm công chứng viên | Bổ nhiệm công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
23 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Bổ nhiệm lại công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
24 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Cấp lại thẻ công chứng viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
25 | Thành lập Văn phòng công chứng | Thành lập Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
26 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
27 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng (từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
28 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
II | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
III. Giám định tư pháp | ||
1 | Thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
IV. Luật sư | ||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) | Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh | Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty hợp danh | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty hợp danh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 | Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
9 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
10 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
11 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
12 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
13 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
14 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài) | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
15 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
16 | Hợp nhất công ty luật | Hợp nhất công ty luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
17 | Sáp nhập công ty luật | Sáp nhập công ty luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
V. Tư vấn pháp luật | ||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
VI. Trọng tài thương mại | ||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
B. Đấu giá | ||
1 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Đăng ký tham gia đấu giá tài sản | Đăng ký tham gia đấu giá tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
C. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo | ||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Giải quyết khiếu nại lần đầu (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Giải quyết khiếu nại lần hai | Giải quyết khiếu nại lần hai (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Giải quyết tố cáo | Giải quyết tố cáo (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
D. Lĩnh vực Công chứng | ||
1 | Công chứng hợp đồng, giao dịch đã soạn thảo | Công chứng hợp đồng, giao dịch đã soạn thảo (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Công chứng bản dịch | Công chứng bản dịch (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 | Công chứng di chúc | Công chứng di chúc (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Công chứng văn bản khai nhận di sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
11 | Nhận lưu giữ di chúc | Nhận lưu giữ, công bố di chúc (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
12 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Cấp bản sao văn bản công chứng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
13 | Chứng thực bản sao từ bản chính | Chứng thực bản sao từ bản chính (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
14 | Chứng thực chữ ký | Chứng thực chữ ký (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
15 | Niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | Niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
E. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | ||
I. Hộ tịch | ||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
II. Quốc tịch | ||
1 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Nhập quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Thôi quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | Trở lại quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
III. Nuôi con nuôi | ||
1 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
F. Lý lịch tư pháp | ||
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
G. Trợ giúp pháp lý | ||
1 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
2 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
3 | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng | Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
4 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
5 | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý | Hòa giải trong trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
6 | Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
7 | Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên | Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
8 | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên | Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
9 | Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên | Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
10 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
11 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
12 | Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
13 | Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
14 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
15 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (Quyết định số 648/QĐ-UBND) |
III.DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
Số TT | Tên TTHC bị bãi bỏ; Quyết định công bố TTHC trước đó | Ghi chú/Lý do |
I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | ||
01 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | Thủ tục này thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp và đã được Bộ Tư pháp công bố tại Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2016 (không thuộc thẩm quyền thực hiện của tỉnh). Do đó, không cần tiếp tục công bố TTHC này tại Quyết định công bố TTHC của tỉnh. |
II. Lĩnh vực Đấu giá | ||
01 | Ký hợp đồng bán đấu giá tài sản (Quyết định số 648/QĐ-UBND) | Việc “ký hợp đồng bán đấu giá tài sản” chỉ là sự thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện, ký kết hợp đồng giữa Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản với cá nhân, tổ chức có tài sản bán đấu giá, chứ không phải TTHC thực hiện theo yêu cầu của công dân, tổ chức thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP. Ngoài ra, Bộ Tư pháp cũng không công bố TTHC này trong Quyết định công bố TTHC của Bộ Tư pháp1. Do đó, không cần tiếp tục công bố đối với TTHC này cho thống nhất với Danh mục TTHC được Bộ Tư pháp công bố (chỉ cần công khai tại Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản để tiếp tục thực hiện). |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
1 Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày 26/9/2016 của Bộ Tư pháp công bố TTHC trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp.
- 1Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 3Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 1Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Võ Văn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực