ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1353/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
A | TTHC thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
I | Lĩnh vực đất đai |
|
1 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
B | TTHC liên thông với UBND huyện, Chi Cục thuế |
|
I | Lĩnh vực đất đai |
|
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 |
2 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
3 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | |
4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
A. TTHC THỰC HIỆN TẠI PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TNMT thực hiện kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản gửi các đơn vị có liên quan xin ý kiến và chuyển lãnh đạo phòng. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng kiểm tra ký duyệt, chuyển chuyên viên thực hiện | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên gửi văn bản đến các đơn vị có liên quan để lấy ý kiến | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Các đơn vị được lấy ý kiến xem xét, đóng góp ý kiến thẩm định về nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, và gửi ý kiến góp ý bằng văn bản đến phòng Tài nguyên và Môi trường | Các đơn vị được lấy ý kiến | 10 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng TNMT tổng hợp các ý kiến, tổ chức họp để thẩm định (nếu cần thiết), xác minh thực địa và hoàn chỉnh Thông báo thẩm định và trình lãnh đạo phòng | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 11 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng xem xét, ký Thông báo kết quả thẩm định và chuyển kết quả cho chuyên viên. | 1 ngày | |
Bước 8 | Chuyên viên đóng dấu thông báo và chuyển Thông báo kết quả thẩm định đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí và lệ phí theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 28 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI UBND HUYỆN, CHI CỤC THUẾ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TNMT thẩm tra hồ sơ, chuyển Chi nhánh VPĐK đất đai trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất và dự thảo Tờ trình trình UBND huyện ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất và chuyển kết quả đến Phòng TNMT | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ, ký tờ trình giao đất, thuê đất, và trình UBND huyện. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên đăng ký số, đóng dấu và chuyển hồ sơ trình đến UBND huyện xem xét, quyết định | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định và trình UBND huyện ký ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất và chuyển kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND huyện | 3 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng TNMT nhận Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện, chuyển Quyết định đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 8 | Viên chức CNVPĐKĐĐ gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1 ngày |
Bước 9 | Chi Cục thuế ban hành thông báo về nghĩa vụ tài chính gửi đến người sử dụng đất, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Phòng tài nguyên và môi trường | Cục thuế | 3 ngày |
Bước 10 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, gửi chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để chuyển cho Chi nhánh VPĐKĐĐ và Phòng TNMT | Người sử dụng đất | Không tính thời gian |
Bước 11 | Sau khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, Phòng Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất, bàn giao Quyết định và phối hợp với Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ bàn giao mốc ranh đất ngoài thực địa cho người sử dụng đất; chuyển cho Chi nhánh VPĐKĐĐ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 ngày |
Bước 12 | Viên chức CNVPĐKĐĐ in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký kiểm tra và chuyển đến Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1,5 ngày |
Bước 13 | Chuyên viên phòng TNMT kiểm tra hồ sơ, trình UBND huyện ký Giấy chứng nhận; chuyển Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | UBND huyện | 2 ngày |
Bước 14 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 0,5 ngày |
Bước 15 | Công chức trả kết quả cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TNMT kiểm tra hồ sơ; Chuyển Chi nhánh VPĐKĐĐ trích lục khu đất thu hồi. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 ngày |
Bước 3 | Viên chức Chi nhánh VPĐKĐĐ trích lục khu đất thu hồi. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 10 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng thẩm tra xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết; dự thảo tờ trình thu hồi đất | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 40 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký duyệt và trình UBND huyện | 5 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên, đăng ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình đến UBND huyện | 1 ngày | |
Bước 7 | UBND huyện quyết định thu hồi đất, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND huyện | 14 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng nhận Quyết định từ UBND huyện chuyển CNVPĐKĐĐ để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
Bước 9 | Tổ chức thu hồi đất trên thực địa và bàn giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý | 10 ngày | |
Bước 10 | Chuyển Quyết định thu hồi đất đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 1 ngày | |
Bước 11 | Công chức trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 90 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng TNMT kiểm tra hồ sơ; Chuyển Chi nhánh VPĐKĐĐ trích lục khu đất thu hồi. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 6 ngày |
Bước 3 | Viên chức Chi nhánh VPĐKĐĐ trích lục khu đất thu hồi. | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 10 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng thẩm tra xác minh thực địa trong trường hợp xét thấy cần thiết; dự thảo tờ trình thu hồi đất. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 40 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, ký duyệt và trình UBND huyện | 5 ngày | |
Bước 6 | Chuyên viên, đăng ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình đến UBND huyện | 1 ngày | |
Bước 7 | UBND huyện quyết định thu hồi đất, chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường | UBND huyện | 14 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng nhận Quyết định từ UBND huyện chuyển CNVPĐKĐĐ để cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày |
Bước 9 | Tổ chức thu hồi đất trên thực địa và bàn giao cho Tổ chức phát triển quỹ đất hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý | 10 ngày | |
Bước 10 | Chuyển Quyết định thu hồi đất đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 1 ngày | |
Bước 11 | Công chức trả kết quả cho cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 1 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 90 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng kiểm tra hồ sơ, xác minh thực địa, chuyển Chi nhánh VPĐK đất đai trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất và dự thảo Tờ trình trình UBND huyện ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện việc trích lục bản đồ địa chính vị trí khu đất và chuyển kết quả đến Phòng TNMT | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 1 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ, ký duyệt tờ trình và trình UBND huyện. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên đăng ký số, đóng dấu và chuyển hồ sơ trình đến UBND huyện xem xét, quyết định | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện xử lý hồ sơ, dự thảo quyết định và trình UBND huyện ký ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển kết quả về Phòng Tài nguyên và Môi trường | Ủy ban nhân dân huyện | 2 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng nhận Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên CNVPĐKĐĐ gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 0,5 ngày |
Bước 9 | Chi Cục thuế ban hành thông báo về nghĩa vụ tài chính gửi đến người sử dụng đất, Chi nhánh VPĐKĐĐ, Phòng tài nguyên và môi trường | Chi Cục thuế | 2 ngày |
Bước 10 | Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và gửi chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để chuyển cho Chi nhánh VPĐKĐĐ và Phòng TNMT | Người sử dụng đất | Không tính thời gian |
Bước 11 | Sau khi người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, Phòng TNMT ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất và bàn giao Quyết định và mốc ranh đất ngoài thực địa cho người sử dụng đất;chuyên viên CNVPĐKĐĐ in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký kiểm tra và chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận | Phòng Tài nguyên và Môi trường Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày |
Bước 12 | Chuyên viên phòng QLĐĐ kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận; chuyển Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 ngày |
Bước 13 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 0,5 ngày |
Bước 14 | Công chức trả kết quả cho cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2017 quy trình dịch vụ công về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 28 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đất đai và Giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý và trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2017 quy trình dịch vụ công về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Đất đai, tài nguyên nước, môi trường áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1143/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực