- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai thực hiện:
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HCC)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
Mã số TTHC: 1.009491.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 360 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Phòng Thẩm định - Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 10 bộ. - Thành phần hồ sơ: 1. Hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi: Văn bản đề nghị thẩm định; Dự thảo tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư; Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. 2. Hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP: Tờ trình đề nghị quyết định chủ trương đầu tư; Dự thảo quyết định chủ trương đầu tư; Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; báo cáo thẩm tra đối với dự án do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư; Hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư; Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. | 224 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 120 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009492.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 600 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Phòng Thẩm định - Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 10 bộ. - Thành phần hồ sơ: 1. Hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: Văn bản đề nghị thẩm định; Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt dự án; Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); Văn bản thỏa thuận giữa cơ quan có thẩm quyền với nhà đầu tư về việc giao nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. 2. Hồ sơ đề nghị phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: Tờ trình đề nghị phê duyệt dự án; Dự thảo quyết định phê duyệt dự án; Báo cáo nghiên cứu khả thi; Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. | 464 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 120 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009493.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 360 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Phòng Thẩm định - Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 10 bộ. - Thành phần hồ sơ: 1. Hồ sơ đề nghị thẩm định điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP: Văn bản đề nghị thẩm định; Dự thảo tờ trình đề nghị điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; Văn bản chấp thuận nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án PPP theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công (trường hợp dự án sử dụng tài sản công làm vốn nhà nước hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng); Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. 2. Hồ sơ đề nghị quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Tờ trình đề nghị phê duyệt nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư; Dự thảo quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; Báo cáo thẩm định, thẩm tra đối với các nội dung điều chỉnh. Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. | 224 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 120 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
Mã số TTHC: 1.009494.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 600 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Phòng Thẩm định - Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 10 bộ. - Thành phần hồ sơ: 1. Hồ sơ đề nghị thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: Văn bản đề nghị thẩm định; Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án; Nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định chủ trương đầu tư (hoặc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, nếu có); Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. 2. Hồ sơ đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất: Tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án; Dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án; Nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; Báo cáo thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định chủ trương đầu tư (hoặc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư, nếu có); Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư (trường hợp dự án ứng dụng công nghệ cao, công nghệ mới); Tài liệu pháp lý khác có liên quan của dự án. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. | 464 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 120 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Mã số TTHC: 2.002283.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 320 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Thành phần hồ sơ: Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất, bao gồm cam kết chịu mọi chi chí, rủi ro nếu hồ sơ đề xuất dự án không được chấp thuận. Nội dung đề xuất dự án đầu tư. Đề xuất dự kiến nhu cầu sử dụng đất; thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án (nếu có); mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt. Các tài liệu cần thiết khác để giải trình hồ sơ đề xuất dự án (nếu có). | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, thẩm định; xử lý hồ sơ. Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. | 264 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 04 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. - Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Mã số TTHC | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ | Ghi chú |
1 | 1.009491.000 .00.00.H42 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
|
2 | 1.009492.000 .00.00.H42 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
|
3 | 1.009493.000 .00.00.H42 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của CT. UBND tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
|
4 | 1.009494.000 .00.00.H42 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình | Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
|
5 | 2.002283.000 .00.00.H42 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | Quyết định số 344/QĐ- UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình |
|
|
- 1Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 112/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực