Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/2004/QĐ-UB | Bình Phước, ngày 24 tháng 11 năm 2004 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003.
- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí.
- Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL – UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Pháp lệnh quy định về phí và lệ phí.
- Căn cứ Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí.
- Căn cứ Công văn số 7590/ YT – KH – TC ngày 11/10/2004 của Bộ Y tế về việc chấn chỉnh công tác thu viện phí.
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế - Tài chính tại Tờ trình số 819/TTr-LSYT-TC ngày 21/06/2004.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về khung giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:
1/ Nguyên tắc chung về cách tính giá thu một phần viện phí và dịch vụ phí:
a/ Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ:
Khung giá một ngày giường bệnh và khung giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú:
Mức thu được tính từ khoản 90 – 100% theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ.
b/ Khung giá cho các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm:
Mức thu một phần viện phí được thực hiện theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động – TB và XH, Ban Vật giá Chính phủ.
Ngoài ra, một số khoản thu dịch vụ thực tế có phát sinh nhưng chưa được quy định theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB nêu trên. Ngành Y tế được thu thêm một khoản dịch vụ để đảm bảo cho hoạt động.
2/ Đối tượng nộp và miễn một phần viện phí:
a/ Đối tượng nộp một phần viện phí:
- Người không có thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT), người không thuộc đối tượng miễn viện phí.
- Người có thẻ BHYT nhưng muốn khám chữa bệnh theo yêu cầu riêng.
- Người thuộc đối tượng miễn một phần viện phí nhưng muốn khám chữa bệnh theo yêu cầu riêng.
b/ Đối tượng được miễn nộp một phần viện phí:
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Người bệnh tâm thần, phong, lao phổi, liệt, động kinh.
- Người được cấp thẻ khám chữa bệnh miễn phí do hiến các cơ quan của cơ thể.
c/ Người bệnh có thẻ BHYT, khi khám bệnh, chữa bệnh sẽ được cơ quan BHYT thanh toán một phần viện phí với các cơ sở khám chữa bệnh.
d/ Các đối tượng được Nhà nước cấp kinh phí để Sở Lao động – TB và XH quản lý trực tiếp mua thẻ BHYT:
Khi khám chữa bệnh được cơ quan BHYT thanh toán một phần viện phí với các cơ sở khám chữa bệnh quy định tại điểm D phần II của Thông tư Liên bộ số 14/TTLB 30/9/1995.
3/ Hình thức thu nộp, phân phối và sử dụng một phần viện phí thu được: Thực hiện ghi thu – ghi chi viện phí. Việc quản lý và sử dụng một phần viện phí phải đúng theo quy định của Nhà nước.
Điều 2: Quyết định này thay thế Quyết định số 301/QĐ-UB ngày 20/1/1996 của UBND tỉnh Sông Bé (cũ).
Điều 3: Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế , Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế, Bệnh viện Đa khoa tỉnh vàThủ trưởng các ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày 01/12/2004.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ KHUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112/2004/QĐ-UB, ngày 24 tháng 11 năm 2004 của UBND tỉnh Bình Phước)
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Bệnh viện hạng 2 (*) | Bệnh viện hạng 3 (*) | PKĐK và trạm y tế | Ghi chú |
1 | Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc) | 18.000 | 15.000 |
|
|
3 | Khám cấp giấy chứng thương (không kể xét nghiệm, X-Quang) | 27.000 | 18.000 |
|
|
4 | Khám giám định y khoa (kể xét nghiệm, X-Quang) | 60.000 |
|
|
|
5 | Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-Quang) | 36.000 | 30.000 |
|
|
6 | Khám tuyển dụng lao động đi nước ngoài, đăng ký kết hôn với người nước ngoài (kể xét nghiệm, X-Quang) | 80.000 |
|
|
|
7 | Cấp giấy chứng sinh, ra viện (Bảng nhì) | 20.000 | 20.000 |
|
|
8 | Photocopy bệnh án (Theo quy chế) | 25.000 | 25.000 |
|
|
B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính: Đồng
STT | Loại giường theo chuyên khoa | Bệnh viện hạng 2 (*) | Bệnh viện hạng 3 (*) | PKĐK và trạm y tế | Ghi chú |
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ | 11.000 | 8.000 | 6.000 |
|
2 | Ngày giường bệnh nội khoa: |
|
|
|
|
2.1 Các khoa: Truyền nhiễm,Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi. | 8.000 | 5.000 |
|
| |
2.2 Các khoa: Cơ – Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai – Mũi - Họng, Mắt, Răng – Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ - sản không mổ và tiền sản. | 6.000 | 5.000 |
|
| |
2.3 Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng | 4.000 | 3.000 |
|
| |
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa Bỏng |
|
|
|
|
3.1 Sau phẫu thuật loại đặc biệt (**); bỏng độ 3-4 trên 70%. | 16.000 |
|
|
| |
3.2: Sau các phẫu thuật loại 1 (**); bỏng độ 3-4 từ 25% - 70%. | 10.000 | 9.000 |
|
| |
3.3: Sau các phẫu thuật loại 2 (**); bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% . | 8.000 | 6.000 |
|
| |
3.4: Sau các phẫu thuật loại 3 (**); bỏng độ 1-2 dưới 30%. | 6.000 | 5.000 |
|
|
(*) Phân hạng bệnh viện theo Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc Ban hành quy chế bệnh viện. Đối với các đơn vị: TT Châm cứu Đông y, các TTYT huyện, thị, TT Y tế Công ty Cao su Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, tạm thời thu theo khung giá của Bệnh viện hạng 3.
(**) Phân loại phẫu thuật theo Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc Ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật.
PHẦN B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3, TT châm cứu – Đông y, các TTYT huyện, thị. | PKĐK và trạm y tế | Ghi chú |
1 | Một ngày Điều trị hồi sức cấp cứu | 86.000 | 30.000 | 20.000 |
|
2 | Một ngày điều trị nội khoa: |
|
|
|
|
2.1 Các bệnh về máu, ung thư | 50.000 |
|
|
| |
2.2 Gồm: Nhi,Truyền nhiễm, Hô hấp, Lão khoa, Tim mạch, Tiêu hoá, Tíêt niệu, Dị ứng, Xương - Khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng – Hàm - Mặt, Tai – Mũi - Họng. | 40.000 | 20.000 | 10.000 |
| |
2.3 Ngày điều trị Đông y, phục hồi chức năng | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
| |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa, Bỏng: |
|
|
|
|
3.1 Sau phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%. | 50.000 | 30.000 |
|
| |
3.2: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% . | 60.000 | 40.000 |
|
| |
3.3: Sau phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25%-70% . | 80.000 | 60.000 |
|
| |
3.4: Sau phẫu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%. | 100.000 |
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
PHẦN CI: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
Đơn vị tính: Đồng
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Thông Đái | 6.000 |
2 | Thụt tháo phân | 6.000 |
3 | Chọc hút hạch | 9.000 |
4 | Chọc hút tuyến giáp | 11.000 |
5 | Chọc dò màng bụng/ màng phổi | 10.000 |
6 | Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi | 41.000 |
7 | Rử bàng quang | 19.000 |
8 | Nong niệu đạo,đặt sonde niệu đạo | 15.000 |
9 | Bóc móng/ ngâm tẩm/ đốt sùi mào gà | 15.000 |
10 | Chạy thận nhân tạo (1 lần) | 270.000 |
11 | Thẩm phân phúc mạc | 270.000 |
12 | Sinh thiết đa | 14.000 |
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 14.000 |
14 | Sinh thiết tuỷ xương | 27.000 |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 27.000 |
16 | Sinh thiết ruột | 27.000 |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quan | 41.000 |
18 | Soi ổ bụng + /- sinh thiết | 27.000 |
19 | Soi dạ dày +/ - sinh thiết | 36.000 |
20 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 41.000 |
21 | Soi trực tràng +/ - sinh thiết | 30.000 |
22 | Soi bàng quang +/ - sinh thiết u bàng quang | 54.000 |
23 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang | 68.000 |
24 | Soi thực quản +/ - nong hay sinh thiết | 41.000 |
25 | Soi phế quản +/ - lấy đị vật hay sinh thiết | 68.000 |
26 | Soi thực quản +/ lấy dị vật | 54.000 |
27 | Điều trị tia xạ Cobaltvà Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều trị) | 14.000 |
28 | Súc rử dạ dày ở người tự tử (1 lần) | 50.000 |
29 | Chọc dò tuỷ sống | 12.000 |
30 | Đốt viêm lộ tuyến cổ tử cung | 30.000 |
31 | Bộc lộ tĩnh mạch | 25.000 |
32 | Đặt CVP | 25.000 |
33 | Súc rử dạ dày điều trị (1 lần) | 20.000 |
34 | Laser nôi mạch | 20.000 |
Y HỌC DÂN TỘC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
41 | Châm cứu (1 lần) | 5.000 |
42 | Điện châm | 9.000 |
43 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 9.000 |
44 | Chôn chỉ (Nhu châm) | 14.000 |
45 | Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp | 14.000 |
46 | Quang châm (1 lần) | 9.000 |
47 | Xung điện therapulse | 5.000 |
48 | Ion tĩnh điện | 5.000 |
49 | Tập vật lý trị liệu đơn giản | 5.000 |
50 | Tập vật lý trị liệu phức tạp | 14.000 |
51 | Thuốc nam 1 thang | 6.000 |
52 | Thuốc nam - Bắc hổn hợp 1 thang | 12.000 |
53 | Thuốc bắc 1 thang | 18.000 |
54 | Cắt trĩ hổn hợp | 300.000 |
55 | Cắt trĩ đơn giản | 150.000 |
56 | Chiếu tia laser Hene hậu phẩu | 5.000/ 5 phút |
PHẦN C2: CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C2.1: KHOA NGOẠI
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Thay băng Cắt chỉ Tháo bột chi trên/ tháo bột chi dưới | 5.000 6.000 10.000 |
2 | Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông, dài<10cm | 23.000 |
3 | Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông, dài>10cm | 36.000 |
4 | Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài<10cm | 36.000 |
5 | Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài>10cm | 45.000 |
6 | Cắt bỏ những u nhỏ, Kyst, sẹo của da, tổ chức dưới da. | 41.000 |
7 | Trích rach nhọt, áp xe nhỏ dẩn lưu | 14.000 |
8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 54.000 |
9 | Cắt polypetrực tràng | 45.000 |
10 | Cắt phymosis | 45.000 |
11 | Cắt các búi trĩ hậu môn | 50.000 |
12 | Nắn trật khớp hàm/ khớp xương đòn | 36.000 |
13 | Nắn trật khớp xương vai | 45.000 |
14 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối | 40.000 |
15 | Nắn trật khớp háng | 68.000 |
16 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống | 72.000 |
17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 45.000 |
18 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 45.000 |
19 | Nắn, bó bột gẫy xương cẳng tay | 45.000 |
20 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay | 36.000 |
21 | Nắn bó bột chật khớp háng bẩm sinh | 60.000 |
22 | Nắn có gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 50.000 |
C2.2: SẢN PHỤ KHOA
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Hút điều hoà kinh nguyệt (hút thai dưới 7 tuần, không thu đối với những người thực hiện biện pháp DCTC,triệt sản, tiêmDMPA, cấy thuốc tránh thai, bị vỡ kế hoạch) | 18.000 |
2 | Nạo sót nhau do hư thai, sau sanh/ nạo thai trứng/ nạo buồng tử cung xét nghịêm GPBL/ nạo kiểm tra chẩn | 36.000 |
3 | Đẻ thường | 135.000 |
4 | Đẽ khó | 162.000 |
5 | Soi cổ tử cung | 6.000 |
6 | Soi ối | 6.000 |
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
8 | Đốt điện tử cung | 18.000 |
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 18.000 |
10 | Thụ tinh nhân tạo IAM,IAD (không kể tinh chất) | 30.000 |
11 | Trích áp xe tuyến vú | 45.000 |
12 | Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 45.000 |
13 | Sinh thiết cổ tử cung | 12.000 |
14 | Nạo thai dưới ba tháng | 50.000 |
15 | Nạo thai trên ba tháng | 70.000 |
16 | Khâu tầng sinh môn điều trị | 45.000 |
17 | Khâu túi cùng | 90.000 |
18 | Xẻ máu tụ âm đạo | 40.000 |
19 | Khâu eo cổ tử cung | 55.000 |
20 | Xẻ kyst Bartholin | 55.000 |
21 | Xẻ màng trinh | 50.000 |
22 | Khoét chóp cổ tử cung | 130.000 |
23 | Cắt cụt cổ tử cung | 140.000 |
24 | Chọc dò ối | 15.000 |
25 | Chọc dò túi cùng | 10.000 |
26 | Chấm mồng gà | 20.000 |
27 | Đo Monitoring sản khoa | 10.000/ tấc giấy |
C2.3:MẮT
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 |
2 | Đo nhản áp | 4.000 |
3 | Đo javal | 5.000 |
4 | Đo thị trừơng, ám điểm | 5.000 |
5 | Thử kính loạn thị | 5.000 |
6 | Soi đáy mắt | 9.000 |
7 | Tiêm hậu nhản cầu, một mắt | 10.000 |
8 | Tiêm dứơi kết mạc một mắt | 9.000 |
9 | Thông lệ đạo một mắt | 9.000 |
10 | Thông lệ đạo hai mắt | 14.000 |
11 | Lấy dị vật kết mạc 1 mắt | 9.000 |
12 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt | 18.000 |
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt | 36.000 |
14 | Mổ mộng đơn 1 mắt | 36.000 |
15 | Mổ mộng kép 1 mắt | 54.000 |
16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 45.000 |
17 | Chích chắp/ lẹo | 18.000 |
18 | Mổ quặm 1 mi | 23.000 |
19 | Mổ quặm 2 mi | 30.000 |
20 | Mổ quặm 3 mi | 40.000 |
21 | Mổ quặm 4 mi | 50.000 |
C2.4:TAI – MŨI - HỌNG
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Trích rạch áp xe amidan | 27.000 |
2 | Trích rạch áp xe thành sau họng | 36.000 |
3 | Cắt amidan | 40.000 |
4 | Chọc rửa xoang hàm (1 lần) | 15.000 |
5 | Chọc thông xoang trán/ xoang bướm | 20.000 |
6 | Lấy dị vậttrong tai | 18.000 |
7 | Làm thứôc tai (1 lần) | 5.000 |
8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 18.000 |
9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 27.000 |
10 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 45.000 |
11 | Lấy dị vật thanh quản | 54.000 |
12 | Đốt điện cuốn họng Cắt cuốn mũi | 27.000 30.000 |
13 | Cắt polype mũi | 36.000 |
14 | Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu, mặt, cổ | 36.000 |
15 | Nạo VA | 25.000 |
16 | Xông khí dung họng (5 lần) | 20.000 |
17 | Nâng chỉnh xương mũi | 45.000 |
18 | Thông vòi nhĩ (5 lần) | 25.000 |
19 | Đốt họng hạt | 25.000 |
C2.5: RĂNG – HÀM - MẶT
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Nhổ răng sữa – chân răng sữa | 3.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 18.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 |
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40.000 |
8 | Cắt cuốn chân răng | 20.000 |
9 | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 |
10 | Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/1 hàm | 20.000 |
11 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 30.000 |
12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm | 20.000 |
13 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm | 30.000 |
14 | Trích áp xe viêm quanh răng | 18.000 |
15 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm | 40.000 |
16 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần | 18.000 |
CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG PHỤC HỒI
17 | Hàn xi măng | 18.000 |
18 | Hàn amalgame | 23.000 |
19 | Nhựa hoá trùng hợp | 27.000 |
20 | Nhựa quang trùng hợp | 36.000 |
CHỮA RĂNG NGUYÊN TUỶ KHÔNG PHỤC HỒI
21 | Hàn xi măng | 20.000 |
22 | Hàn amalgame | 30.000 |
23 | Nhựa hoá trùng hợp | 40.000 |
24 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 |
25 | Lấy tuỷ răng, tuỷ viêm | 30.000 |
CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN
26 | Hàn xi măng | 25.000 |
27 | Hàn amalgame | 40.000 |
28 | Nhựa hoá trùng hợp | 50.000 |
29 | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 |
30 | Lấy tuỷ răng, tuỷ Chết | 40.000 |
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
31 | Một răng | 54.000 |
32 | Hai răng | 72.000 |
33 | Ba răng | 90.000 |
34 | bốn răng | 100.000 |
35 | Năm răng | 110.000 |
36 | Sáu răng | 120.000 |
37 | Bảy răng | 130.000 |
38 | Tám răng | 140.000 |
39 | 9 đến 12 răng | 170.000 |
40 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250.000 |
41 | Cả 2 hàm | 540.000 |
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
42 | Răng chốt đơn giản | 54.000 |
43 | Răng chốt đúc | 80.000 |
44 | Mũ chụp nhựa | 60.000 |
45 | Mũ chụp kim loại | 100.000 |
46 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 135.000 |
47 | Cầu răng mổi thành phần | 80.000 |
48 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 135.000 |
49 | Điều chỉnh cắn khít răng | 20.000 |
50 | Tháo, cắt cầu răng | 20.000 |
51 | Hàm khung kim loại | 600.000 |
SỮA LẠI HÀM CŨ
52 | Vá hàm gãy | 27.000 |
53 | Đệm hàm toàn bộ | 60.000 |
54 | Gắn thêm 1 răng | 27.000 |
55 | Thêm một móc | 14.000 |
56 | Gắn thêm 1 răng bị sứt | 5.000 |
57 | Thay nền hàm trên | 90.000 |
58 | Thay nền hàm dưới | 70.000 |
CÁC PHẨU THUẬT HÀM MẶT
59 | Vết thương phần mềm nông <5cm | 36.000 |
60 | Vết thương phần mềm nông >5cm | 45.000 |
61 | Vết thương phần mềm sâu<5cm | 45.000 |
62 | Vết thương phần mềm sâu >5cm | 63.000 |
63 | Cố định xương hàm bằng cung | 70.000 |
64 | Mổ nang bả đậu | 40.000 |
65 | Chỉnh xương ổ răng một hàm | 60.000 |
66 | Nhổ nhiều răng và chỉnh xương ổ răng | 90.000 |
67 | Phẫu thuật nẹp vít xương hàm | 360.000 |
PHẦN C3:CÁC XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C3.1.XÉT NGHIỆM MÁU
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Huyết đồ | 9.000 |
2 | Định luợng Hemoglobine | 6.000 |
3 | Công thức máu | 9.000 |
4 | Hồng cầu lưới | 12.000 |
5 | Hematocrit | 6.000 |
6 | Máu lắng | 6.000 |
7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12.000 |
8 |
| 6.000 |
9 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15.000 |
10 | Test kết dính tiểu cầu | 15.000 |
11 | Định nhóm má | 6.000 |
12 | Rh D | 15.000 |
13 | Rh dưới nhóm | 30.000 |
14 | Nhóm bạch cầu | 30.000 |
15 | Nghiệm pháp Coombs | 10.000 |
16 | Tìm tế bào Hagaves | 15.000 |
17 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
18 | Thời gian máu đông (Milian/Lee-White) | 3.000 |
19 | Co cục máu | 6.000 |
20 | Thời gian Quick | 6.000 |
21 | Thời gian Howell | 6.000 |
22 | T.E.G | 30.000 |
23 | Định lượng FIBRINOGEN | 30.000 |
24 | Định lượng PROTHROMBIN | 30.000 |
25 | Tiêu thụ PROTHROMBIN | 30.000 |
26 | Yếu tố VIII/ Yếu tố IX | 30.000 |
27 | Các thể Barr | 30.000 |
28 | Nhiễm sắc thể đồ | 60.000 |
29 | Tuỷ đồ | 30.000 |
30 | Hạch đồ | 15.000 |
31 | Hóa học tế bào (1 phương pháp) | 30.000 |
32 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30.000 |
33 | Xác định Barbiturate trong máu | 30.000 |
34 | Điện giải đồ (Na+,K+,Ca++, Cl-) | 12.000 |
35 | - Định lượng chất Albumine, Creatinine, Globuline, Glucosephosephoprotein toàn phần, Ure, axit Uric, …. | 12.000 |
36 | PH máu, PO2, PCO2+ thông số thăng bằng kiềm toan | 15.000 |
37 | Định lượng Sắt huyết thanh/ Mg ++ huyết thanh | 6.000 |
38 | Các xét nghiệm chức năng gan: Bilirubin toàn phần trực tiếp/ gián tiếp, các enzym;transaminaza, phosphatase kiềm | 15.000 |
39 | Định lượng thyroxin | 18.000 |
40 | Định lượng Tryglycerides Lipit toàn phần/ Cholestrorol toàn phần/ phospholipid HDL cholestrol/ LDL cholestrol | 15.000 15.000 10.000 |
41 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 45.000 |
42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu | 6.000 |
43 | Cấy máu + kháng sinh đồ | 30.000 |
44 | Xét nghiệm HbsAg | 30.000 |
45 | Xét nghiệm HIV – ELIZA Test | 50.000 |
46 | Định lựơng bổ thể trong huyết thanh | 30.000 |
47 | Phản ứng cố định bổ thể | 30.000 |
48 | Phản ứng lên bông | 15.000 |
49 | Test Rose – Waller | 30.000 |
50 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán syphilis (Kahn, Kline VDRL) | 30.000 |
51 | Các phản ứng lên bông chẩn đoán syphilis (Kahn, Kline VDRL) Để phục vụ khám thai | 24.000 24.000 |
52 | Điện di huyết thanh/ Plasma (Protein, Lipoprotein các hemoglobine bất thừng hay các chất khác) | 30.000 |
53 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán syphilis | 27.000 |
54 | XN viêm gan B Viêm gan C Viêm gan A/D/E | 30.000 30.000 30.000 |
55 | Cholinesterase CHE khử ngộ độc thuốc rầy | 40.000 |
56 | CRP (Chain reactive protein chẩn đoán nhiễm trùng nhiễm độc) | 60.000 |
57 | CKMB (creatinin kinase – MB – men tim) | 50.000 |
58 | T3+T4+TSH | 110.000 |
C3.2 CÁC XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Xác định nồng độ cồn trong nứơc tiểu | 30.000 |
2 | Định lượng ALDOSTERON | 45.000 |
3 | Định lượng BACBITURATE | 30.000 |
4 | Định lượng CATECHOLAMIN | 30.000 |
5 | Các testxác định (Ca++, P-, Na+, K+, Cl-) | 6.000 |
6 | Protein/ Đường niệu | 3.000 |
7 | Tế bào cặn nước tiểu/ cặn Adis | 6.000 |
8 | Ure/ axit Uric/ Creatinin/ Amilaza | 6.000 |
9 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ múi mật/ UROBILINOGEN | 6.000 |
10 | Điện di protein niệu | 30.000 |
11 | Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén + Phương pháp hoá học - miễn dịch + Phương pháp tiêm động vật |
18.000 30.000 |
12 | Định lượng GONADOTROPHIN rau thai | 30.000 |
13 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 30.000 |
14 | Định lượng OESTROGEN toàn phần | 30.000 |
15 | Định lượng các HYDROCORTICOSTEROID | 36.000 |
16 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL | 30.000 |
17 | PORPHYRIN: định lượng | 30.000 |
18 | PORPHYRIN: định tính | 15.000 |
19 | Định lượng Chì/ Asen/ Thuỷ ngân… | 30.000 |
20 | Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác | 3.000 |
21 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH | 4.500 |
22 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9.000 |
23 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
24 | Tiêm truyền động vật | 30.000 |
25 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN
STT | NỘI DUNG | GIÁ |
1 | Tìm BILIRUBIN | 6.000 |
2 | Xét nghiệm caxi, phospho | 6.000 |
3 | Xác định các men: Amilase, trypsin, Mucinase | 9.000 |
4 | Xác định mỡ trong phân | 27.000 |
5 | Xác định máu trong phân | 6.000 |
6 | UROBILIN, UROBILINOGEN: Định tính | 5.000 |
7 | Soi tươi | 9.000 |
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12.000 |
9 | Nuôi cấy phân lập | 15.000 |
10 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
C 3.4 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo…)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
1 | Soi tươi | 9.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12.000 |
3 | Nuôi cấy | 15.000 |
4 | Tiêm truyền động vật để chuẩn đoán | 30.000 |
5 | Kháng sinh đồ | 15.000 |
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
6 | Đếm tế bào phân loại | 6.000 |
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 30.000 |
8 | Pap’s | 5.000 |
XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC
9 | Định lượng một chất (Protein, đường…phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…) | 6.000 |
C 3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
1 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9.000 |
2 | Xét nghiệm độc chất | 30.000 |
C 3.6 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT
1 | Điện tâm đồ | 12.000 |
2 | Điện não đồ | 20.000 |
3 | Lưu huyết não | 50.000 |
4 | Chức năng hô hấp | 15.000 |
5 | Đo chuyển hoá cơ bản | 15.000 |
6 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 30.000 |
7 | Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRAT (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza) | 30.000 |
8 | Nghiệm pháp đỏ Conggo | 30.000 |
9 | Test thanh thải Creatinine | 30.000 |
10 | Test thanh thải Ủe | 30.000 |
11 | Test thanh thải Tolbutamit | 35.000 |
12 | Test dung nạp Glucagon | 35.000 |
13 | Test thanh thải Phenolsufophthaleine | 45.000 |
PHẦN C.4 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C.4.1 CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM
1 | Siêu âm | 20.000 |
2 | Siêu âm màu: - Vùng bụng - Tim |
60.000 80.000 |
C.4.2 CHIẾU CHỤP X QUANG
C.4.2.1 SOI, CHIẾU X QUANG 4.000
C.4.2.2 CHỤP X QUANG CÁC CHI
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2 | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay | 20.000 |
3 | Bàn - cổ - tay – ½ dưới cẳng tay; ½ trên cẳng tay - khuỷu tay | 20.000 |
4 | Khuỷu tay – cánh tay | 20.000 |
5 | Bàn tay/cổ chân/½ dưới cẳng chân | 20.000 |
6 | ½ trên cẳng chân - gối/ khớp gối/đùi | 20.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đoàn và xương bả vai | 20.000 |
8 | Khớp háng | 20.000 |
9 | Khung chậu | 20.000 |
10 | Bàn chân/cổ chân/cẳng chân/khớp gối/đùi | 20.000 |
C 4.2.3 CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU
11 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng | 20.000 |
12 | Các xoang | 20.000 |
13 | Xương chủm, mõm chân | 20.000 |
14 | Xương đá các tư thế | 20.000 |
15 | Các xương mắt (hốc mắt, xương hàm, xoang trán) | 20.000 |
16 | Các khớp thái dương hàm | 20.000 |
17 | Chụp ổ răng | 10.000 |
C 4.2.4 CHỤP X QUANG CỘT SỐNG
18 | Các đốt sống cổ | 20.000 |
19 | Các đốt sống ngực | 20.000 |
20 | Cột sống thắt lưng – cùng | 20.000 |
21 | Cột sống cùng - cụt | 20.000 |
22 | Chụp 2 đoạn liên tục | 40.000 |
23 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50.000 |
24 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay đầu gối | 30.000 |
C 4.2.5 CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC
25 | Phổi thẳng | 20.000 |
26 | Phổi nghiêng | 20.000 |
27 | Chụp thực quản có uống Baryte hàng loạt | 30.000 |
28 | Xương ức, xương sườn | 20.000 |
C 4.2.6 X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG MẬT
29 | Thận bình thường | 20.000 |
30 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40.000 |
31 | Thận - niệu quản ngược dòng | 40.000 |
32 | Bụng bình thường | 20.000 |
33 | Có bơm hơi màng bụng | 30.000 |
34 | Thực quản (Có hoặc không uống Baryte) | 30.000 |
35 | Dạ dày – tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
36 | Chụp khung đại tràng | 40.000 |
37 | Chụp túi mật | 30.000 |
C 4.2.7 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG
38 | Chụp động mạch não | 40.000 |
39 | Chụp não thất (bơm hơi) | 40.000 |
40 | Tử cung vòi trứng | 30.000 |
41 | Phế quản | 30.000 |
42 | Tủy sống | 30.000 |
43 | Chụp vòm mũi họng | 20.000 |
44 | Chụp ống tai trong | 20.000 |
45 | Chụp họng thanh quản/phổi | 20.000 |
46 | Chụp cắt lớp thanh quản /phổi | 40.000 |
47 | Chụp CT Scanner chuẩn bị (Ở một đợt điều trị trên một bệnh nhân, những lần chụp sau, mỗi lần chụp giảm 200.000đ, nhưng tối thiểu một lần chụp không dưới 350.000đ) | 800.000 |
48 | Chụp CT Scanner không chuẩn bị (Ở một đợt điều trị trên một bệnh nhân, những lần chụp sau, mỗi lần chụp giảm 200.000đ, nhưng tối thiểu một lần chụp không dưới 250.000đ) | 700.000 |
49 | Chụp CT Scanner xoang, hàm mặt | 400.000 |
PHẦN D: GIÁ BIỂU DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
D1. GIÁ THU MỘT NGÀY TIỀN PHÒNG, SĂN SÓC, ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU
Giá thu 1 giường/ngày Đơn vị :đồng
STT | Nội dung | Giá |
1 | Phòng loại 1 (2 giường, máy lạnh, tivi, tủ lạnh, nhà vệ sinh riêng, máy nước nóng) | 120.000 |
2 | Phòng loại 2 (2 giường, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng) | 80.000 |
3 | Phòng loại 3 (3-4 giường, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng) | 60.000 |
4 | Phòng loại 4 (3-4 giường) | 40.000 |
5 | Điều trị chọn thầy thuốc theo yêu cầu riêng | 50.000 |
6 | Săn sóc người bệnh nặng | 30.000 |
7 | Săn sóc người bệnh tự tử | 45.000 |
D2. GIÁ CÁC KỸ THUẬT, PHẪU THUẬT
STT | Nội dung | Giá |
1 | Phẫu thuật đặc biệt (siêu phẫu) | 400.000/cas |
2 | Phẫu thuật loại 1 | 300.000/cas |
3 | Phẫu thuật loại 2 | 200.000/cas |
4 | Phẫu thuật loại 3 | 150.000/cas |
D3. SẢN PHỤ KHOA
STT | Nội dung | Giá |
1 | Sinh thường | 150.000 |
2 | Sinh khó Covak | 200.000 |
3 | Cắt may tầng sinh môn | 100.000 |
4 | Nạo thao trứng | 100.000 |
5 | Nạo thai lưu, nạo kiểm tra, nạo sẩy thai, nạo cầm máu | 100.000 |
6 | Hút thai dưới 7 tuần | 50.000 |
7 | Nạo thai dưới 3 tháng | 100.000 |
8 | Nạo thai trên 3 tháng | 150.000 |
9 | Tháo vòng | 20.000 |
10 | Xét nghiệm huyết trắng | 7.000 |
11 | Đốt điện cổ tử cung | 50.000 |
12 | Cát bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 100.000 |
13 | Pap’s | 12.000 |
14 | Trích áp xe vú | 50.000 |
15 | Thụ tinh nhân tạo (không kể tinh chất) | 150.000 |
16 | Chấm mồng gà | 20.000 |
17 | Khám phụ khoa | 10.000 |
18 | Khám thai | 10.000 |
19 | Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ | 200.000 |
20 | Khâu túi cùng | 150.000 |
21 | Xẻ máu tụ âm đạo | 100.000 |
22 | Khâu eo cổ tử cung | 150.000 |
23 | Xẻ kyst Bartholin | 150.000 |
24 | Xẻ màng trinh | 100.000 |
25 | Khoét chóp cổ tử cung | 250.000 |
26 | Cắt cụt cổ tử cung | 250.000 |
27 | Soi cổ tử cung | 20.000 |
28 | Nội soi buồng tử cung và sinh thiết | 120.000 |
29 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung | 250.000 |
30 | Tinh dịch đồ | 24.000 |
31 | Đo Monitoring sản khoa | 10.000/tấc giấy |
32 | Chọc dò ối | 15.000 |
33 | Chọc dò túi cùng | 10.000 |
34 | Rửa tinh trùng + bơm tinh trùng (không kể tinh chất) | 150.000 |
35 | Nội soi ổ bụng phẫu thuật phức tạp | 1.000.000 |
36 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng đơn giản | 300.000 |
37 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán | 200.000 |
38 | Phun khí dung có thuốc salbutamol | 10.000 |
39 | Phun khí dung bằng nước muối sinh lý | 5.000 |
40 | Tư vấn về SKSS | 10.000 |
41 | Siêu âm đầu dò ngã âm đạo | 30.000 |
42 | Test sỉu bọt định độ trưởng thành thai | 5.000 |
43 | Chọc dò ối dưới siêu âm | 35.000 |
D4. MẮT
STT | Nội dung | Giá |
1 | Mổ Glaucome | 100.000 |
2 | Mổ đục thủy tinh thể (không đặt implant) | 300.000 |
3 | Mổ đục thủy tinh thể đặt implant | 1.500.000 |
4 | Mổ đục thủy tinh thể đặt implant viện trợ | 600.000 |
D5. Y HỌC DÂN TỘC
STT | Nội dung | Giá |
1 | Xoá tàng nhan và xoá xâm | 70.000 |
2 | Tẩy nốt ruồi <0,3cm | 10.000 |
3 | Tẩy nốt ruồi 0,3cm-<0,5cm | 15.000 |
4 | Tẩy nốt ruồi 0,5cm - <1cm | 20.000 |
5 | Tẩy nốt ruồi > 1cm | 25.000 |
6 | Đốt mụn cóc <0,5cm | 15.000 |
7 | Đốt mụn cóc 0,5 - <1cm | 20.000 |
8 | Đốt mụn cóc > 1cm | 25.000 |
9 | Đốt các nốt ở chân tay (mắt cá) | 50.000 |
D6. PHÁP Y TỬ THI
1 | Giám định pháp y (không kể các xét nghiệm, x quang) | 200.000 |
2 | Mổ tử thi (trong vòng 24 giờ) | 310.000 |
3 | Mổ tử thi (24-48 giờ) | 410.000 |
4 | Mổ tử thi (48-72 giờ) | 630.000 |
5 | Mổ tử thi ngoài 72, khai quật | 1.000.000 |
- 1Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về Biểu giá thu viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 về bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đã hết hiệu lực
- 1Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 55/2006/QĐ-UBND ban hành tạm thời giá thu một phần viện phí do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 về bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 112/2004/QĐ-UB Quy định về khung giá thu viện phí và phí dịch vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- Số hiệu: 112/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Thỏa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra