- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1119/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 14 tháng 05 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 161/TTr-STNMT ngày 05/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 (mười chín) TTHC mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Bãi bỏ Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVC trực tuyến (Mức 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I. Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định hồ sơ: + Đối với đề án, thiết kế thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/ QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | 4 | X | X |
2 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới theo quy định. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/ QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | 4 | X | X |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định hồ sơ: + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng. | 4 | X | X | ||
4 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới theo quy định. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/ QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | 4 | X | X |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định hồ sơ: + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng. | 2 | X | X | ||
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới theo quy định. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | 2 | X | X |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định hồ sơ: + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm: 600.000 đồng; + Đối với Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 11.600.000 đồng; + Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 14.600.000 đồng. | 2 | X | X | ||
8 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới theo quy định. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/ QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước; - Nghị quyết số 03/2020/NQ- HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | 2 | X | X |
9 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định hồ sơ: Trường hợp cấp lại giấy phép tài nguyên nước áp dụng mức thu bằng 30% cấp mới theo quy định. | 4 | X | X | |
10 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định hồ sơ: Không. | 2 | X | X | ||
11 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định hồ sơ: 1.400.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/ QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT- BTNMT ngày 11/07/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất; - Nghị quyết số 03/2020/NQ- HĐND ngày 08/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | 4 | X | X |
12 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định hồ sơ: 700.000 đ /hồ sơ. | 4 | X | X | ||
13 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định hồ sơ: Không. | 4 | X | X | ||
14 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| - Phí thẩm định hồ sơ: Không. | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/ QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. | 4 | X | X |
15 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 4 | X | X | ||
16 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 | X | X | |||
II. Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||||||||
17 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Phí thẩm định hồ sơ: Không. | - Căn cứ Luật Khí tượng Thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015; - Căn cứ Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ; - Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ- BTNMT ngày 27/5/2020 cùa Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn trong phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Căn cứ Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 09/7/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hợp nhất Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 và Nghị định số 38/2016/NĐ-CP. | 2 | X | X |
18 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | X | X | |||
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 2 | X | X |
- 1Quyết định 2319/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường, Địa chất và khoáng sản, Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 706/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 1455/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 1308/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1119/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực