Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1117/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 171/TTr-STP ngày 21 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (Năm) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 05 (Năm) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hẳn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên, mã số TTHC

Mức độ cung cấp DVC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

01

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

2.001895

Một phần

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí:100.000 đồng. Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

02

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

2.002039

Một phần

115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Lệ phí: 3.000.000 đồng, miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

03

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002038

Một phần

85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Lệ phí: 2.500.000 đồng.

Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:

+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).

+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

04

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

2.002036

Một phần

75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Lệ phí: 2.500.000 đồng.

Chủ tịch Nước, Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.

- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam.

- Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.

05

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

1.005136

Một phần

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;

- 55 ngày làm việc đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí: 100.000 đồng Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Sở Tư pháp

Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ

24 giờ

 

 

 

Dự thảo kết quả

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Phê duyệt kết quả

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi kết quả TTPVHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 115 ngày x 08 giờ = 920 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

 

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ.

24 giờ

 

 

 

Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Ký văn bản đề nghị cơ quan Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi Công an tỉnh.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Công an tỉnh

Phòng Nghiệp vụ

Công an tỉnh có trách nhiệm xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

240 giờ

 

 

 

Bước 6

Sở Tư pháp

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

Hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

80 giờ

 

 

 

Bước 7

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Văn bản kết luận và đề xuất gửi Bộ Tư pháp

80 giờ

 

 

 

Bước 8

Bộ Tư pháp

Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực

Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy có đủ điều kiện nhập quốc tịch Việt Nam thì gửi thông báo bằng văn bản cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài (người này phải đáp ứng đủ điều kiện để được coi là trường hợp đặc biệt) hoặc là người không quốc tịch.

160 giờ

 

 

 

Bước 9

Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

80 giờ

 

 

 

Bước 10

Chủ tịch Nước

 

Xem xét, quyết định

240 giờ

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85 ngày x 08 giờ = 680 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

 

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ

24 giờ

 

 

 

Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Ký văn bản đề nghị cơ quan Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi Công an tỉnh.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Công an tỉnh

Phòng Nghiệp vụ

Công an tỉnh có trách nhiệm xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

160 giờ

 

 

 

Bước 6

Sở Tư pháp

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

Hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

40 giờ

 

 

 

Bước 7

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Văn bản kết luận và đề xuất gửi Bộ Tư pháp

40 giờ

 

 

 

Bước 8

Bộ Tư pháp

Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực

Kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy người xin trở lại quốc tịch Việt Nam có đủ điều kiện được trở lại quốc tịch Việt Nam thì gửi thông báo bằng văn bản cho người đó để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài, trừ trường hợp người xin trở lại quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài (người này phải đáp ứng đủ điều kiện để được coi là trường hợp đặc biệt) hoặc là người không quốc tịch.

160 giờ

 

 

 

Văn phòng Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

80 giờ

 

 

 

Bước 9

Chủ tịch Nước

 

Xem xét, quyết định

160 giờ

 

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày x 08 giờ = 600 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

 

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra, giải quyết hồ sơ

24 giờ

 

 

 

Đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp và Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Ký văn bản đề nghị cơ quan Công an tỉnh xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam.

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi Công an tỉnh.

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Công an tỉnh

Phòng Nghiệp vụ

Công an tỉnh có trách nhiệm xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

160 giờ

 

 

 

Bước 6

Sở Tư pháp

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

Hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

40 giờ

 

 

 

Bước 7

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Văn bản kết luận và đề xuất gửi Bộ Tư pháp

40 giờ

 

 

 

Bước 8

Bộ Tư pháp

Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực

kiểm tra lại hồ sơ, nếu xét thấy người xin thôi quốc tịch Việt Nam có đủ điều kiện được thôi quốc tịch Việt Nam

160 giờ

 

 

 

Văn phòng Bộ Tư pháp

Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

 

 

 

Bước 9

Chủ tịch Nước

 

Xem xét, quyết định

160 giờ

 

 

 

5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 55 ngày x 08 giờ = 440 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn (2đ)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.

- Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

 

CV phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:

- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời

- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.

04 giờ

 

 

 

LĐ phòng phụ trách

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ

24 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo cơ quan

PGĐ phụ trách lĩnh vực

Ký văn bản đề nghị văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam

04 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Văn thư

- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).

- Gửi Bộ Tư pháp văn bản trả lời Sở Tư pháp

04 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ Tư pháp

Cục Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực

Tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp

80 giờ

360 giờ

 

 

 

Công an tỉnh

Nghiệp vụ

Tiến hành xác minh và có văn bản trả lời Sở Tư pháp

360 giờ

 

 

 

Bước 6

Sở Tư pháp

Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp

Hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

40 giờ

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 1117/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Lê Văn Hẳn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản