- 1Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, THỪA PHÁT LẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 565/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 2576/QĐ-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định 851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 853/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 854/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh: 59 thủ tục và cấp xã: 01 thủ tục) trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại và nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), gồm:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm: 60 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) trong lĩnh vực luật sư (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14); tư vấn pháp luật (thủ tục số 1, 2, 3, 4); công chứng (thủ tục số 1, 2, 3, 5, 6, 8, 10, 12); thừa phát lại (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13); giám định tư pháp (thủ tục số 3); đấu giá tài sản (thủ tục số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8); trọng tài thương mại (thủ tục số 1, 2, 3, 5, 6); hòa giải thương mại (thủ tục số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9) và 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực nuôi con nuôi (thủ tục số 2) được công bố tại Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang (61 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, THỪA PHÁT LẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI VÀ NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Phí, lệ phí | TTHC liên thông | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Ghi chú | |||||
Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | 03 cấp | Toàn trình | Một phần | Cung cấp thông tin | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||||||
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ | ||||||||||||
1 | 1.002010.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
|
|
| X |
|
| X |
|
2 | 1.002032.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
|
|
| X |
|
| X |
|
3 | 1.002055.00 0.00.00.H58 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X |
|
|
|
| X |
| X |
|
4 | 1.002079.00 0.00.00.H58 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| X |
|
|
| X |
|
| X |
|
5 | 1.002099.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
|
|
| X |
|
| X |
|
6 | 1.002153.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
7 | 1.002181.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
8 | 1.002198.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
9 | 1.002218.00 0.00.00.H58 | Hợp nhất công ty luật |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
10 | 1.002234.00 0.00.00.H58 | Sáp nhập công ty luật |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
11 | 1.008709.00 0.00.00.H58 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
12 | 1.002384.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
13 | 1.002368.00 0.00.00.H58 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | ||||||||||||
1 | 1.000627.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
2 | 1.000614.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
3 | 1.000588.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
4 | 1.000426.00 0.00.00.H58 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | ||||||||||||
1 | 1.001756.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
| X |
|
|
|
| X |
| X |
|
2 | 1.001799.00 0.00.00.H58 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| X |
|
|
|
| X |
| X |
|
3 | 1.001877.00 0.00.00.H58 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
| X |
|
| X |
|
| X |
|
4 | 2.000789.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
5 | 2.000778.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
6 | 2.000766.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
7 | 2.000758.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
8 | 2.000743.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
IV. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI | ||||||||||||
1 | 1.008925.00 0.00.00.H58 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
2 | 1.008926.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
3 | 1.008927.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
4 | 1.008928.00 0.00.00.H58 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
5 | 1.008929.00 0.00.00.H58 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | X |
| X |
|
| X |
|
| X |
|
6 | 1.008930.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
7 | 1.008931.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
8 | 1.008932.00 0.00.00.H58 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
9 | 1.008933.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
10 | 1.008934.00 0.00.00.H58 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
11 | 1.008935.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
12 | 1.008936.00 0.00.00.H58 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
13 | 1.008937.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | ||||||||||||
1 | 1.009832.00 0.00.00.H58 | Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
VI. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | ||||||||||||
1 | 2.001815.00 0.00.00.H58 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
2 | 2.001807.00 0.00.00.H58 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
|
|
|
|
| X |
| X |
|
3 | 2.001395.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
4 | 2.001333.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
5 | 2.001258.00 0.00.00.H58 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
6 | 2.001247.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
7 | 2.002139.00 0.00.00.H58 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
VII. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | ||||||||||||
1 | 1.008889.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
2 | 1.008890.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
3 | 1.008904.00 0.00.00.H58 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
|
|
| X |
| X |
|
4 | 1.008906.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
5 | 1.001248.00 0.00.00.H58 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
|
|
| X |
|
| X |
|
VIII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI | ||||||||||||
1 | 1.009284.00 0.00.00.H58 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
2 | 1.008913.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
3 | 2.001716.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
4 | 1.008914.00 0.00.00.H58 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
5 | 2.000515.00 0.00.00.H58 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
6 | 1.008915.00 0.00.00.H58 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
7 | 1.008916.00 0.00.00.H58 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
8 | 1.009283.00 0.00.00.H58 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
|
|
|
| X |
|
| X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||||||||
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | ||||||||||||
1 | 2.001255.00 0.00.00.H58 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
|
|
| X |
|
|
|
|
- 1Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 công bố 13 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, thừa phát lại, giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, hòa giải thương mại và nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1116/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực