- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1114/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực Môi trường | ||||
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 55 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Theo Mục 9 Phụ lục I Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu, các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 55 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 6.000.000đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng: 7.000.000đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng: 13.000.000đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng: 15.000.000đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên: 22.000.000đ/1 báo cáo | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 55 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống: 6.000.000đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 50 đến 100 tỷ đồng: 7.000.000đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 100 đến 200 tỷ đồng: 13.000.000đ/1báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 200 đến 500 tỷ đồng: 15.000.000đ/1 báo cáo - Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên: 22.000.000đ/1 báo cáo | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | 30 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
5 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | 25 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Không quy định | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
II | Lĩnh vực khoáng sản | ||||
1 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Không quá 60 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
2 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 50 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
III | Lĩnh vực tài nguyên nước | ||||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | + Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. Mức thu: 200.000đ /1thiết kế giếng + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày đêm. Mức thu: 500.000đ /1 đề án + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.000.000đ /1 đề án + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 2.000.000đ /1 đề án - Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | + Đối với thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. Mức thu: 100.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu: 250.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo. - Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | + Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. Mức thu: 200.000đ/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm. Mức thu: 700.000đ/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.700.000đ/1 báo cáo. + Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 3.000.000đ/1 báo cáo. - Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
4 | Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 35 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm. Mức thu: 100.000đ/1 báo cáo. - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày, đêm. Mức thu: 350.000đ/1 báo cáo. - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm. Mức thu: 850.000đ/1 báo cáo. - Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.500.000đ/1 báo cáo. - Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước dưới 0,1 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất dưới 50 Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu: 300.000đ/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất từ 50 Kw đến dưới 200Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày,đêm. Mức thu: 900.000đ/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 Kw đến dưới 1.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm. Mức thu: 2.000.000đ/đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 Kw đến dưới 2.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm. Mức thu: 4.000.000đ/đề án, báo cáo. - Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | 35 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | + Đối với báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước dưới 0,1 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất dưới 50 Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm. Mức thu: 150.000đ/ báo cáo. + Đối với báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để sử dụng phát điện với công suất từ 50 Kw đến dưới 200Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày,đêm. Mức thu: 450.000đ/ báo cáo. + Đối với báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 Kw đến dưới 1.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 1.000.000đ/ báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, với lưu lượng nước từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 Kw đến dưới 2.000Kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. Mức thu: 2.000.000đ/ báo cáo. - Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép 50.000đ/1 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
7 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 45 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày, đêm. Mức thu: 300.000đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 2.000.000đ/1 đề án, báo cáo. - Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 35 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày, đêm. Mức thu: 150.000đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày, đêm. Mức thu: 250.000đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo. - Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo. - Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Mức thu: 50.000đ/1 giấy phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
9 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 21 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. Mức thu: 700.000đ/ bộ hồ sơ. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | - Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh: bằng 50% mức thu so với cấp phép. | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
IV | Lĩnh vực khí tượng thủy văn | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Không | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Không | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Không | Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- 1Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 4441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận và Tiếp nhận kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 4441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1114/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực