Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1085/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 471/TB-BTC ngày 19/4/2024 của Bộ Tài chính thông báo điều chỉnh số liệu thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN);
- Kho bạc Nhà nước;
- Cục THTK (để công khai);
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Đức Chi

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-BTC ngày 09/5/2024 của Bộ Tài chính)

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo điều chỉnh số liệu thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:

1. Kinh phí quyết toán trong năm 2022:

Nguồn ngân sách trong nước: 171.549 triệu đồng.

2. Số dư kinh phí năm 2022 chuyển sang năm 2023:

Nguồn ngân sách trong nước (kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên, chi quản lý hành chính, kinh phí đã nhận): (-) 171.549 triệu đồng.

 

BỘ TÀI CHÍNH
Chương: 018

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-BTC ngày 09/5/2024 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

171.549

171.549

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

171.549

171.549

0

1

Chi quản lý hành chính

171.549

171.549

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

171.549

171.549

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tổng cục Thuế

Tổng cục Hải quan

Tổng cục Dự trữ nhà nước

1

2

6

7

8

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

171.549

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

171.549

0

0

1

Chi quản lý hành chính

171.549

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

171.549

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

 

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

 

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Ủy ban chứng khoán nhà nước

Kho bạc nhà nước

Cục Kế hoạch - Tài chính

1

2

9

10

11

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

0

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cơ quan Đại diện Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

Cục Tin học và thống kê tài chính

1

2

12

13

14

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

 

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cục Quản lý công sản

Cục Quản lý giá

Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

1

2

15

16

17

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

 

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

 

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cục Quản lý nợ

Cục Tài chính doanh nghiệp

Học viện Tài chính

1

2

18

19

20

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

b

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

1

2

21

22

23

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

Viện Chiến lược và chính sách tài chính

Thời báo Tài chính Việt Nam

1

2

24

25

26

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tạp chí Tài chính

Nhà xuất bản Tài chính

Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

1

2

27

28

29

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

2

Phí

0

0

0

 

Phí hải quan

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

0

 

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Nhà nghỉ Sầm Sơn

Ban Quản lý các chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ Tài chính

1

2

30

31

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

1

Lệ phí

 

 

2

Phí

0

0

 

Phí hải quan

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

1

Chi sự nghiệp

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

1

Lệ phí

0

0

2

Phí

0

0

 

Phí hải quan

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán

0

0

 

Phí cho vay lại và phí bảo lãnh

0

0

 

Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm

0

0

 

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

5

Chi bảo đảm xã hội

0

0

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

0

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1085/QĐ-BTC năm 2024 về Công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính

  • Số hiệu: 1085/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Đức Chi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản