ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1067/QĐ-UBND | An Giang, ngày 05 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Công văn số 302/STP-KSTT ngày 27 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||
1. | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
2. | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
3. | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |||
4. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET | |||
5. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
6. | Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
7. | Thủ thục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
8. | Thủ tục sáp phập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
9. | Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc |
10. | Thủ thục cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
11. | Thủ tục sáp phập, chia tách trường tiểu học | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc |
12. | Thủ tục Giải thể trường tiểu học | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
13. | Thủ tục Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
14. | Thủ tục Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | Không quy định | 12 ngày làm việc |
15. | Thủ tục Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
16. | Thủ tục Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học cơ sở | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc |
17. | Thủ thục cho phép hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
18. | Thủ tục sáp phập, chia tách trường trung học cơ sở | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc |
19. | Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
20. | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ chế giáo dục mầm non dân lập | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
21. | Thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ chế giáo dục mầm non công lập | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
22. | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Chưa quy định | 2 ngày làm việc |
23. | Thủ tục Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
24. | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
25. | Thủ tục sáp phập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
26. | Thủ tục Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
27. | Thủ tục Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
28. | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | 35 ngày làm việc | 28 ngày làm việc |
29. | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Chưa quy định | 32 ngày làm việc |
30. | Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 40 ngày làm việc | 32 ngày làm việc |
31. | Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 05 ngày làm việc | 2 ngày làm việc |
32. | Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “ Cộng đồng học tập” cấp xã | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
33. | Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở | 07 ngày làm việc | 5,5 ngày làm việc |
34. | Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thểm, học thểm đối với cấp trung học cơ sở | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
35. | Thủ tục Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi (5) năm tuổi | 75 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | |||
36. | Thủ tục Cấp bản sao văn bằng, chứng từ sổ gốc | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
37. | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH | |||
38. | Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
39. | Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (Dự án nhóm C) | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
VII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||
40. | Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
41. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
42. | Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
43. | Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Không quy định | 02 ngày làm việc |
44. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
VIII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||
45. | Thủ tục đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
46. | Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
47. | Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên địa chỉ, ngươi đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
48. | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
49. | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
50. | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
51. | Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
52. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Khi bị mất) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
53. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
54. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
55. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
56. | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
57. | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
58. | Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
IX. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |||
59. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
X. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA | |||
60. | Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
61. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
62. | Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
63. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
64. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
65. | Thủ tục cấp lại giấy kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
66. | Thủ tục thẩm định, xác định địa điểm đầu tư xây dựng mới cửa hàng xăng dầu phù hợp quy hoạch | 22 ngày làm việc | 17 ngày làm việc |
XI. LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG | |||
67. | Thủ tục thẩm định, xác nhận địa điểm đầu tư xây dựng, phát triển mới cửa hàng kinh doanh LPG chai phù hợp quy hoạch | 17 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | |||
68. | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
69. | Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
70. | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
71. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||
72. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
73. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
74. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Công trình) | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Nhà ở) | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | |
75. | Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
76. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (Công trình) | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (Nhà ở) | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | |
77. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (Công trình) | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (Nhà ở) | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | |
78. | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng (Công trình) | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng (Nhà ở) | 07 ngày làm việc | 6 ngày làm việc | |
79. | Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng (Công trình) | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng (Nhà ở) | 07 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | |
XIV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG | |||
80. | Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 45 ngày làm việc | 36 ngày làm việc |
81. | Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
82. | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
83. | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
84. | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
85. | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
86. | Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
87. | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
88. | Thủ tục thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý | 25 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
89. | Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị | 15 ngày làm việc | 12 ngày làm việc |
XV. LĨNH VỰC HẠ TẦNG ĐÔ THỊ | |||
90. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ | 20 ngày làm việc | 16 ngày làm việc |
XVI. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||
91. | Thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
92. | Thủ tục xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
XVII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |||
93. | Thủ tục xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
XVIII. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | |||
94. | Thủ tục điều chỉnh mức khen đối tượng nhân dân tham gia kháng chiến. | 30 ngày làm việc | 24 ngày làm việc |
95. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
96. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
97. | Thủ tục tặng danh hiệu khóm, ấp, tổ dân phố văn hóa | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
98. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
99. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
100. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
101. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
102. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
XIX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |||
103. | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
104. | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
105. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
106. | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 15 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
107. | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
108. | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
109. | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | 10 ngày làm việc | 8 ngày làm việc |
110. | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | 5 ngày làm việc | 4 ngày làm việc |
- 1Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 3Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do tỉnh Nình Bình ban hành
- 7Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 3405/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 5Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do tỉnh Nình Bình ban hành
- 9Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1067/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2017
- Ngày hết hiệu lực: 14/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực