- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BÁO CHÍ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 01 (Một) thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo thủ tục hành chính đến tổ chức, cá nhân có liên quan và UBND cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 1310/QĐ-UBND Ngày 15/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (01 TTHC)./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BÁO CHÍ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực Báo chí | |||
01 |
| Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp giấy phép Xuất bản Bản tin.
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, tổ chức có nhu cầu xuất bản bản tin gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.
Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp.
Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng Báo chí - Xuất bản thuộc Sở Thông tin và Truyền thông để kiểm tra, thẩm định.
- Trong thời hạn 30 (Ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông, có trách nhiệm cấp giấy xuất bản bản tin.
- Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông (số 4, đường Phan Đình Phùng, phường 3, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.
Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin theo mẫu;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam);
+ Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
+ Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi văn bản thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Không.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xuất bản bản tin.
Phí, lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin (Mẫu số 07-Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
a. Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản Bản tin;
b. Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
c. Xác định rõ tên bản tin, mục đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
d. Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/……(nếu có) | ………..,ngày…… tháng…… năm……… |
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin: ..............................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Số điện thoại: ……………………………………………….. Fax:.........................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/các giấy tờ khác: ……………………………………………………………………………
- Cơ quan cấp: ....................................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin:
- Họ và tên: ……………………………….Sinh ngày: ……………………Quốc tịch:…………
- Chức danh:........................................................................................................................
- Số CMND (hoặc Hộ chiếu) số: ……………………………………
- Địa chỉ liên lạc:...................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:......................................................................................
3. Tên gọi của Bản tin: ......................................................................................................
4. Mục đích xuất bản: ........................................................................................................
5. Nội dung thông tin: .......................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ: ......................................................................................................
7. Phạm vi phát hành: ......................................................................................................
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản: ...............................................................................................................
- Khuôn khổ: ........................................................................................................................
- Số trang: ...........................................................................................................................
- Số lượng: ..........................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: ...........................................................................................................
9. Nơi in: ............................................................................................................................
10. Địa điểm xuất bản Bản tin: ........................................................................................
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Số điện thoại: ……………………………………………………… Fax:...............................
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
- 1Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT
- 2Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 1551/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực báo chí, xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định 02/QĐ-BTTTT
- 6Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1551/QĐ-CTUBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Báo chí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung lĩnh vực báo chí, xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 1062/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Như Nguyện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2017
- Ngày hết hiệu lực: 05/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực