Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1058/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 06 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; 

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày 12/3/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 24/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu VT, NCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1058/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Mức độ DVC

Phí/lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Kiểm lâm

 

 

 

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

1.012413.H50

- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và PTNT nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và PTNT nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI

Một phần

Không

Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1058/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

1.012413.H50

12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ

4,5 ngày

Chi cục Kiểm lâm

 

 

Bước 2a

Xem xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng

3,5 ngày

Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm

Kiểm lâm viên

 

Bước 2b

Thông qua kết quả và báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

1 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Chi cục

 

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Phê duyệt phương án

5 ngày

UBND tỉnh

 

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ

4,5 ngày

Chi cục Kiểm lâm

 

 

Bước 2a

Xem xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng

3,5 ngày

Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm

Kiểm lâm viên

 

Bước 2b

Thông qua kết quả và báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT

1 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Chi cục

 

Bước 3

Ký thẩm định hồ sơ

1 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Trình UBND tỉnh phê duyệt

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lấy ý kiến Bộ ngành chủ quản

3 ngày

UBND tỉnh

 

 

Bước 6

Bộ, ngành chủ quản có ý kiến bằng văn bản gửi UBND tỉnh.

5 ngày

Bộ, ngành chủ quản

Chuyên viên theo dõi

 

Bước 7

Phê duyệt phương án

5 ngày

UBND tỉnh

 

 

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 1058/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản