- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2504/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1055/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 16 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 373/TTr-BDT ngày 10/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên thủ tục hành chính |
| LĨNH VỰC DÂN TỘC |
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
I. | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại BP TN & TKQ của UBND cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên trình lãnh đạo cấp xã. | Công chức chuyên môn cấp xã | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 3/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan cấp trên. | Công chức chuyên môn cấp xã | 1/4 ngày làm việc |
II | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 5 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cán bộ, công chức phụ trách lĩnh vực dân tộc, Phòng Dân tộc UBND cấp huyện | 04 ngày làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. | Phòng Dân tộc UBND cấp huyện | 1/2 ngày làm việc |
III | Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc và UBND cấp tỉnh (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||
Bước 8 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (bằng văn bản hoặc qua cuộc họp), tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND tỉnh, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | Chuyên viên Phòng Chính sách Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh | 1,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 1/4 ngày làm việc |
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Chính sách Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Ban Dân tộc tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày làm việc |
Bước 12 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | BP TN & TKQ Ban Dân tộc tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 13 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | BP TN & TKQ UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc |
Bước 14 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | BP TN & TKQ UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) |
2. Tên thủ tục hành chính: Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết | ||
I | Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại BP TN & TKQ của UBND cấp xã | 04 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức họp rà soát, soạn thảo văn bản gửi cơ quan cấp trên trình lãnh đạo cấp xã. | Công chức chuyên môn cấp xã | 26 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình cơ quan cấp trên. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan cấp trên. | Công chức chuyên môn cấp xã | 02 giờ làm việc | ||
II | Quy trình giải quyết tại cấp huyện (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||||
Bước 5 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu lấy ý kiến thống nhất với các ngành liên quan. - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ gửi Ban Dân tộc tỉnh trình lãnh đạo UBND cấp huyện. | Cán bộ, công chức phụ trách lĩnh vực dân tộc, Phòng Dân tộc UBND cấp huyện. | 26 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Ban Dân tộc. | Lãnh đạo UBND cấp huyện. | 10 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh. | Phòng Dân tộc UBND cấp huyện | 04 giờ làm việc | ||
III | Quy trình giải quyết tại Ban Dân tộc và UBND cấp tỉnh (40 giờ làm việc: 05 ngày làm việc) | ||||
Bước 8 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan (bằng văn bản hoặc qua cuộc họp), tổng hợp các ý kiến, xử lý hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ gửi UBND tỉnh, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | Chuyên viên Phòng Chính sách Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh | 12 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban Dân tộc | 02 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Chuyển hồ sơ trình đến UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Chính sách Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh | 02 giờ làm việc | ||
Bước 11 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. Chuyển trả kết quả cho Ban Dân tộc tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 20 giờ làm việc | ||
Bước 12 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | BP TN & TKQ Ban Dân tộc tỉnh | 02 giờ làm việc | ||
Bước 13 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; - Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã | BP TN & TKQ UBND cấp huyện | 01 giờ làm việc | ||
Bước 14 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | BP TN & TKQ UBND cấp xã | 01 giờ làm việc | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) | |||
- 1Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc áp dụng giải quyết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 2504/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2724/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Dân tộc và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1055/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực