- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 167/TTr-SLĐTBXH ngày 20/6/2019 và ý kiến của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Công văn số 445/BHXH-TN&TKQTTHC ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “BLĐ-TBVXH-286418” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
2 | Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu | Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội (Luật bảo hiểm xã hội năm 2014); - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc (Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ); - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc (Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BLD-286209- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
3 | Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội | Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng bảo hiểm xã hội phức tạp thì không quá 45 ngày. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286211-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
4 | Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động | Trong 10 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286213-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
5 | Hưởng chế độ ốm đau | Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286214- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
6 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai | Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286215-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
7 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con | - Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động; - Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286216- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
8 | Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi con nuôi | - Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động; - Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con nuôi. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286217-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
9 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi vợ sinh con, người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con | Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286218- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
10 | Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ khi sinh con | - Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động; - Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286219-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
11 | Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ khi lao động nữ mang thai hộ sinh con | - Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người sử dụng lao động; - Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286220- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
12 | Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản | Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286221-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
13 | Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Tối đa 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286222- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
14 | Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội | Tối đa 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện (Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ); - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện (Thông tư số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286223- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 | Hưởng bảo hiểm xã hội một lần | - Đối với người lao động là công dân Việt Nam: Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam: Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị quyết số 93/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BLD-286224- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
16 | Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết | Tối đa 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286226- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
17 | Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng chết | Tối đa 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286227-TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
18 | Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội | Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện (bưu chính công ích). | Cơ quan, đơn vị thực hiện: - Bảo hiểm xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); - Bảo hiểm xã hội các huyện, thành phố Cà Mau. | Không | - Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; - Nghị định số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286229- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Tổng số có 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành./.
- 1Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 4Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 5022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả do tỉnh Long An ban hành
- 7Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 3405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế), Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1904/QĐ-LĐTBXH năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 12Quyết định 1651/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 5022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả do tỉnh Long An ban hành
- 15Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 3405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế), Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1050/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực