- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 3Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 6Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 85/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 10Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của tỉnh An Giang
- 15Kế hoạch 41/KH-UBND về Kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2021 tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 39/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2017/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 4Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND | Long Xuyên, ngày 19 tháng 01 năm 2021 |
V/V BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Kết luận số 15-KL/TU ngày 11/12/2020 của Hội nghị Tỉnh ủy lần thứ 2 (khóa XI) về tình hình thực hiện nhiệm vụ chính trị năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2021 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2021 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ Chương trình công tác năm 2021 của UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác cụ thể của cơ quan, đơn vị, địa phương, triển khai thực hiện nhằm hoàn thành chương trình, kế hoạch năm 2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các thành viên UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TÁC NĂM 2021 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh An Giang)
NHỮNG NỘI DUNG CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN XUYÊN SUỐT NĂM 2021
1. Triển khai thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 02/01/2021 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021.
2. Triển khai thực hiện các nghị quyết, kết luận của Tỉnh ủy, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Tỉnh ủy; Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021.
3. Chương trình công tác trọng tâm năm 2021 của Tỉnh ủy; Chương trình xây dựng và ban hành Nghị quyết năm 2021 của HĐND tỉnh và các nghị quyết liên quan.
4. Các Quyết định của UBND tỉnh: Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 về việc ban hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021; Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2021; Quyết định số 2921/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2021.
Kế hoạch số 41/KH-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh về kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2021 tỉnh An Giang.
NHỮNG NỘI DUNG TRỌNG TÂM THEO QUÝ NĂM 2021
(Chi tiết theo phụ lục chương trình công tác quý I, II, III, IV)
1. Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công chỉ đạo; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan được giao nhiệm vụ chủ động triển khai thực hiện Chương trình.
2. Căn cứ nhiệm vụ, thời gian được giao tại Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, địa phương trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, khẩn trương có văn bản báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo để thực hiện.
Mọi sự chậm trễ về tiến độ thời gian trình nội dung, chương trình, đề án được UBND tỉnh giao nhiệm vụ và chất lượng không đảm bảo, Thủ trưởng các sở, ban ngành, địa phương phải chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh.
3. Quá trình triển khai thực hiện, căn cứ vào chỉ đạo của Trung ương, chương trình công tác của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh và yêu cầu thực tế, UBND tỉnh sẽ cụ thể hóa, cập nhật, bổ sung một số nhiệm vụ công tác khác ngoài Chương trình công tác này.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ban ngành, địa phương định kỳ hàng tháng báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 của Chính phủ, tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh.
Văn phòng UBND tỉnh hàng quý Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình công tác năm của UBND tỉnh; kịp thời kiến nghị UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện nhằm đảm bảo tiến độ hoàn thành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của tỉnh./.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND tỉnh)
* CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC QUÝ I/2021
STT | NỘI DUNG | TÊN LOẠI VĂN BẢN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
I. NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH; UBND TỈNH XEM XÉT TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY VÀ HĐND TỈNH | |||||
01 | Ban hành Kế hoạch phát triển Kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 | Quyết định | Sở KHĐT | VP.UBND tỉnh | Trình TU |
02 | Ban hành Kế hoạch phát triển Kinh tế - xã hội năm 2021 | Quyết định | Sở KHĐT | VP.UBND tỉnh | Trình TU |
03 | Kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2021 tỉnh An Giang | Kế hoạch | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan |
|
04 | Triển khai thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia ngay sau khi Chính phủ ban hành Nghị quyết; gắn với các nhiệm vụ nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang năm 2021. | Kế hoạch | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan |
|
05 | Ban hành Chương trình công tác UBND tỉnh năm 2021 | Chương trình | VP.UBND tỉnh | Các đơn vị liên quan |
|
06 | Chỉ thị UBND tỉnh về tổ chức Tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021 | Chỉ thị | VP.UBND tỉnh | Các đơn vị liên quan |
|
07 | Kế hoạch tổ chức Tết Nguyên đán Tân Sửu năm 2021 | Kế hoạch | Sở LĐTBXH | Các đơn vị liên quan | BC TU |
09 | Kế hoạch “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, giai đoạn 2021 – 2025. | Kế hoạch | Sở LĐTBXH | Các đơn vị liên quan |
|
10 | Chỉ thị về tăng cường thực hiện chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo Nghị quyết ĐH XI Đảng bộ tỉnh | Chỉ thị | Sở LĐTBXH | Các đơn vị liên quan | Trình TU |
11 | Kế hoạch Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025 | Quyết định | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
12 | Ban hành Kế hoạch thực hiện các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu năm 2021 | Kế hoạch | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
13 | Đề tài khoa học cấp tỉnh về Nghiên cứu thực trạng và đề xuất các giải pháp cơ cấu lại ngành công nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045 | Đề tài khoa học | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan | Năm 2020 chuyển sang |
14 | Ban hành Kế hoạch cung cấp điện năm 2021; Phương án cấp điện ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu năm 2021; Danh sách khách hàng sử dụng điện ưu tiên năm 2021 | Kế hoạch | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
15 | Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh An Giang | Kế hoạch | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
16 | Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia về sản xuất và tiêu dùng bền vững giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh An Giang | Chương trình | Sở TN&MT | Các đơn vị liên quan | Trình TU |
17 | Chương trình phát triển kinh tế hợp tác gắn với tổ chức sản xuất theo chuỗi giá trị ngành hàng chủ lực tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025. | Chương trình | Sở NN&PTNT | Các đơn vị liên quan | Trình TU |
18 | Chương trình chuyển đổi số tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030. | Chương trình | Sở TT&TT | Các đơn vị liên quan |
|
19 | Chương trình hành động về phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2021 – 2025 | Chương trình | Sở VHTT&DL | Các đơn vị liên quan | Trình TU |
20 | Báo cáo tổng kết nhiệm kỳ UBND tỉnh 2016-2021 | Báo cáo | Nội vụ | Các đơn vị liên quan | Trình HĐND tỉnh |
21 | Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 09-CTr/TU ngày 05/12/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội X Đảng bộ tỉnh về phát triển nguồn nhân lực phục vụ phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh giai đoạn 2 (2021-2025). | Kế hoạch | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan | Trình TU |
22 | Ban hành Kế hoạch CCHC năm 2021 | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
23 | Ban hành Kế hoạch công tác Văn thu lưu trữ năm 2021 | Kế hoạch | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
24 | Công bố xếp hạng chỉ số cải cách hành chính năm 2020 đối với các sở, ban ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang. | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
25 | Tổ chức lễ kỷ niệm 91 năm Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2021) | Kế hoạch | Sở VHTTDL | Các đơn vị liên quan |
|
26 | Tổng kết Chương trình phát triển thanh niên tỉnh An Giang giai đoạn 2011 - 2020. | Báo cáo | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
27 | Triển khai tổ chức công tác bầu cử Đại biểu Quốc hội và bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh An Giang. | Kế hoạch | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
28 | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực du lịch tỉnh An Giang. | Kế hoạch | Sở VHTTDL | Các đơn vị liên quan |
|
29 | Triển khai chương trình, kế hoạch phát triển du lịch tỉnh An Giang giai đoạn 2021 – 2025. | Kế hoạch | Sở VHTTDL | Các đơn vị liên quan |
|
30 | Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tổng thể phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và MN GĐ 2021 – 2025 tầm nhìn năm 2030 | Kế hoạch | Ban Dân tộc | Các đơn vị liên quan |
|
31 | Triển khai Đề án "Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc tỉnh An Giang". | Kế hoạch | Ban Dân tộc | Các đơn vị liên quan |
|
32 | Kế hoạch triển khai Chỉ thị số 19-CT/TW ngày 10/1/2018 của Ban Bí thư về tăng cường công tác ở vùng đồng bào dân tộc Khơ-me trong tình hình mới | Kế hoạch | Ban Dân tộc | Các đơn vị liên quan |
|
33 | Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã hội quý I, phương hướng nhiệm vụ quý II năm 2021 | Báo cáo | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan | BC TU |
34 | Báo cáo tình hình thu, chi ngân sách nhà nước quý I năm 2021 | Báo cáo | Sở TC | Các đơn vị liên quan | BC TU |
35 | Ban hành Đề án hội nhập quốc tế vầ an ninh, trật tự giai đoạn 2020-2030 trên địa bàn tỉnh | Đề án | CA tỉnh | Các đơn vị liên quan |
|
36 | Chỉ thị về tăng cường công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh | Chỉ thị | CA tỉnh | Các đơn vị liên quan |
|
37 | Ban hành Chương trình bảo vệ bí mật nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh | Chương trình | CA tỉnh | Các đơn vị liên quan |
|
38 | Quyết định ban hành Quy chế quàn lý nhà nước về xúc tiến thương mại và xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh | Quyết định | TTXTTM&ĐT | Các đơn vị liên quan |
|
39 | Tổ chức Ngày hội sản phẩm OCOP và hàng hóa đặc trưng các tỉnh thành năm 2021 | Kế hoạch | TTXTTM&ĐT | Các đơn vị liên quan |
|
* CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC QUÝ II/2021
STT | NỘI DUNG | TÊN LOẠI VĂN BẢN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH; UBND TỈNH XEM XÉT TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY VÀ HĐND TỈNH | |||||
|
|
|
|
|
|
01 | Công bố kết quả đánh giá Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành và địa phương (DDCI) và Kết quả chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang năm 2020. | Quyết định | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan |
|
02 | Tổ chức lễ kỷ niệm 45 năm Ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2015). | Kế hoạch | Sở VHTTDL | Các đơn vị liên quan | BC TU |
03 | Chương trình cải cách hành chính tỉnh An Giang giai đoạn 2021 - 2030. | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
04 | Quyết định thay thế Quyết định 35/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang (sau khi Chính phủ ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức). | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
05 | Quyết định ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (thay thế Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014). | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
06 | Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (thay thế Quyết định số 85/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017). | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
07 | Quyết định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng “Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh An Giang giai đoạn 2018 – 2020 - EU tài trợ” | Quyết định | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
| Xây dựng kế hoạch phát triển thương mại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
| Xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án Phát triển thương mại biên giới và phát triển hệ thống logistics tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
08 | Tổng kết 35 năm hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh An Giang, giai đoạn 1986 – 2020 | Báo cáo | Sở KHCN |
|
|
09 | Quyết định ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh An Giang | Quyết định | Sở KHCN |
|
|
10 | Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, phương hướng nhiệm 6 tháng cuối năm 2021. | Báo cáo | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan | Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
11 | Báo cáo tình hình thu, chi ngân sách 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2021 | Báo cáo | Sở Tài chính | Các đơn vị liên quan | Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
12 | Tờ trình ban hành Nghị quyết về quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện | Tờ trình | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan | Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
13 | Tờ trình ban hành Nghị quyết quy định quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh An Giang. | Tờ trình | Sở NN&PTNT |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
14 | Tờ trình ban hành Nghị quyết quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh An Giang. | Tờ trình | Sở NN&PTNT |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
15 | Tờ trình chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030. | Trờ trình | Sở Xây dựng |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
16 | Tờ trình ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2025 định hướng đến năm 2030. | Trờ trình | Sở Xây dựng |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
17 | Tờ trình ban hành Nghị quyết Xây dựng Kế hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang thời kỳ 2021 – 2030. | Trờ trình | Sở Xây dựng |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
18 | Tờ trình ban hành Nghị quyết Bổ sung danh mục dự án có thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa , đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021. | Tờ trình | Sở TN&MT |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
19 | Tờ trình ban hành Nghị quyết Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang | Tờ trình | Sở TN&MT |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
20 | Tờ trình ban hành Nghị quyết Quyết định phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang. | Tờ trình | Sở TN&MT |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
21 | Kế hoạch thực hiện Chương trình trọng điểm của Tỉnh ủy về phát triển hạ tầng, tạo quỹ đất và mời gọi đầu tư các dự án, công trình trọng điểm tỉnh An Giang giai đoạn 2021 – 2025 | Tờ trình | Sở TN&MT |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
22 | Tờ trình ban hành Nghị quyết quy định thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu kinh tế cửa khẩu An Giang. (trình tại kỳ họp giữa năm 2021) | Tờ trình | BQLKKT |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
23 | Tờ trình ban hành Nghị quyết Quy định mức thu dịch vụ giáo dục (học phí) mầm non và phổ thông công lập đối với các chương trình giáo dục đại trà năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang. | Tờ trình | Sở GDĐT |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
24 | Tờ trình ban hành Nghị quyết Ban hành Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025. | Tờ trình | Sở Công Thương |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
25 | Tờ trình ban hành Nghị quyết về tăng cường hiệu lực, hiệu quả việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng chống xâm hại trẻ em trên địa bàn tỉnh An Giang. | Tờ trình | Sở LĐTB&XH |
| Trình TU (tháng 6) và HĐND tỉnh |
26 | Chỉ thị về tăng cường nâng cao nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần nâng cao năng suất lao động, năng suất cạnh tranh của tỉnh gia đoạn 2021-2025 | Chỉ thị | Sở LĐTB&XH |
| Trình TU |
27 | Chỉ thị về lãnh đạo đẩy mạnh công tác đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động giai đoạn 2021-2025 | Chỉ thị | Sở LĐTB&XH |
| Trình TU |
28 | Tổng kết Chương trình hành động số 12-CTr/TU ngày 26/7/2012 của Tỉnh ủy An Giang thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng tạo bước phát triển mạnh mẽ về TDTT đến năm 2020. | Báo cáo |
| Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Trình TU |
29 | Kế hoạch tổ chức Đại hội TDTT tỉnh An Giang lần thứ IX năm 2022. | Kế hoạch | Sở VHTTDL | Các sở, ngành, địa phương có liên quan |
|
30 | Kế hoạch tổ chức lễ kỷ niệm 46 năm ngày giải phóng miền nam, thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2021) | Kế hoạch | Sở VHTTDL | Các sở, ngành, địa phương có liên quan | BC TTU |
28 | Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 133 năm Ngày sinh Chủ tịch Tôn Đức Thắng (20/8/1888 – 20/8/2021). | Kế hoạch | Sở VHTTDL | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan |
|
29 | Tham mưu BCS Đảng UBND tỉnh trình Tỉnh ủy Chỉ thị về lãnh đạo đẩy mạnh công tác đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2021 – 2025. | Chỉ thị | Sở LĐTBXH | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Trình TU |
31 | Tham mưu BCS Đảng UBND tỉnh trình Tỉnh ủy ban hành Chỉ thị tăng cường nâng cao nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần nâng cao năng xuất lao động, năng lực cạnh tranh của tỉnh giai đoạn 2021 – 2025 | Chỉ thị | Sở LĐTBXH | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | Trình TU |
32 | Quyết định thành lập Trường THCS và THPT Vĩnh Nhuận trên cơ sở nâng cấp Trường THCS Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành (Quý II). | Quyết định | Sở GDĐT |
|
|
33 | Ban hành Đề án và tổ chức xét thăng hạng giáo viên THPT từ hạng III lên hạng II và phê duyệt đề án xét thăng hạng đối với giáo viên THCS, TH, MN (Quý II). | Quyết định | Sở GDĐT |
|
|
34 | Xây dựng đề án quảng bá xúc tiến phát triển sản phẩm OCOP An Giang, giai đoạn 2021 - 2023 | Đề án | Trung tâm XTTMĐT | Các đơn vị liên quan |
|
| Đề án Làng bè sắc màu ngã 03 sông Châu Đốc | Đề án | Trung tâm XTTMĐT | Các đơn vị liên quan |
|
35 | Xây dựng Đề án sắp xếp nhân sự theo Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 | Đề án | Trung tâm XTTMĐT | Các đơn vị liên quan |
|
36 | Đề án thành lập Trung tâm thông tin du lịch tại TP.Hồ Chí Minh | Đề án | Trung tâm XTTMĐT | Các đơn vị liên quan |
|
* CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC QUÝ III/2021
STT | NỘI DUNG | TÊN LOẠI VĂN BẢN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH; UBND TỈNH XEM XÉT TRÌNH TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY VÀ HĐND TỈNH | |||||
01 | Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm, phương hướng nhiệm vụ 3 tháng cuối năm 2021 | Báo cáo | So KHĐT | Các đơn vị liên quan | BC TU |
02 | Báo cáo tình hình thu, chi ngân sách 9 tháng đầu năm và nhiệm vụ thu, chi ngân sách 3 tháng cuối năm 2021 | Báo cáo | Sở Tài chính | Các đơn vị liên quan | BC TU |
03 | Tham mưu UBND tỉnh văn bản hướng dẫn Quy chế đánh giá công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang. | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
04 | Trình UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy định danh mục ngành đào tạo phù hợp đối với từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (thay thế Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018). | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
05 | Xây dựng Kế hoạch phát triển vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang thời kỳ 2021 – 2030. | Kế hoạch | Sở Xây dựng | Các đơn vị liên quan |
|
06 | Tham mưu UBND tỉnh văn bản hướng dẫn Quy chế đánh giá công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh An Giang. | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
07 | Trình UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy định danh mục ngành đào tạo phù hợp đối với từng chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang (thay thế Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018). | Quyết định | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
08 | Đề án cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 | Đề án | Sở NN&PTNT | Các đơn vị liên quan |
|
09 | Kế hoạch phát triển vùng sản xuất chuyên canh và xúc tiến tiêu thụ cây ăn trái tỉnh An Giang. | Kế hoạch | Sở NN&PTNT | Các đơn vị liên quan |
|
10 | Kế hoạch phát triển vùng sản xuất chuyên canh xúc tiến tiêu thụ rau màu và rau màu công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2020-2025 | Kế hoạch | Sở NN&PTNT | Các đơn vị liên quan |
|
11 | Kế hoạch kiểm tra công tác phòng chống lụt bão và sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh | Kế hoạch | Sở NN&PTNT |
| BC TU |
12 | Xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt Đề án thành lập Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh An Giang (thời gian trình UBND tỉnh phê duyệt: quý III/2021). | Đề án | Sở Y tế | Các đơn vị liên quan |
|
13 | Đề án về xây dựng và phát triển văn học nghệ thuật tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2023 và định hướng đến năm 2030 | Dề án | Sở VHTT&DL | Các đơn vị liên quan | Trình TU |
14 | Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 771/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 | Đề án | Ban Dân tộc | Các đơn vị liên quan |
|
15 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang bàn hành kèm theo Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/3/2011 của UBND tỉnh. | Quyết định | Sở GTVT | Các đơn vị liên quan |
|
16 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh An Giang. | Quyết định | Sở GTVT | Các đơn vị liên quan |
|
17 | Xây dựng kế hoạch phát triển thương mại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
18 | Xây dựng kế hoạch thực hiện Đề án Phát triển thương mại biên giới và phát triển hệ thống logistics tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
119 | Quyết định ban hành quy định tạm thời về quản lý hoạt động kinh doanh chợ đêm trên địa bàn tỉnh An Giang | Quyết định | Sở Công Thương | Các đơn vị liên quan |
|
20 | Chương trình xúc tiến thương mại, đầu tư và du lịch An Giang giai đoạn 2021 - 2025 | Chương trình | Trung tâm XTTMĐT | Các đơn vị liên quan |
|
21 | Đề án quảng bá du lịch An Giang đến năm 2030 | Đề án | Trung tâm XTTMĐT | Các đơn vị liên quan |
|
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC QUÝ IV/2021
STT | NỘI DUNG | TÊN LOẠI VĂN BẢN | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CƠ QUAN PHỐI HỢP | GHI CHÚ |
I. NỘI DUNG TRÌNH HĐND, THƯỜNG TRỰC TỈNH ỦY, BAN THƯỜNG VỤ TỈNH ỦY | |||||
01 | Báo cáo tình hình hình kinh tế - xã hội năm 2021, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022. | Báo cáo | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan | Trình TU và HĐND kỳ họp cuối năm |
02 | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2021 và nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh năm 2022. | Báo cáo | Sở TC | Các đơn vị liên quan | Trình TU và HĐND kỳ họp cuối năm |
03 | Tờ trình ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách trung ương và nguồn vốn ngân sách địa phương. | Trờ trình | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan | Trình TU và HĐND kỳ họp cuối năm |
04 | Tờ trình ban hành Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn ngân sách trung ương và nguồn vốn ngân sách địa phương. | Trờ trình | Sở KHĐT | Các đơn vị liên quan | Trình TU và HĐND kỳ họp cuối năm |
05 | Tờ trình chấm dứt hiệu lực Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030. | Trờ trình | Sổ xây dựng | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
06 | Tờ trình ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2025 định hướng đến năm 2030. | Tờ trình | Sở XD | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
07 | Tờ trình của UBND tỉnh và Nghị quyết HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang. | Tờ trình | Sở TC | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
08 | Tờ trình của UBND tỉnh và Nghị quyết HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2022. | Tờ trình | Sở TC | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
09 | Tờ trình của UBND tỉnh và Nghị quyết HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2020. | Tờ trình | Sở TC | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
10 | Tờ trình của UBND tỉnh và Nghị quyết HĐND tỉnh về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2022 | Tờ trình | Sở TC | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
11 | Tờ trình ban hành Nghị quyết về Tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2022. | Tờ trình | Sở TC | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
12 | Quyết định quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang. | Tờ trình | Sở TC | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
13 | Quyết định quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang. | Tờ trình | Sở TC | Các đơn vị liên quan | Trình TU- HĐND tỉnh |
14 | Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết danh mục các dự án có thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 | Tờ trình | Sở TN&MT | Các đơn vị liên quan |
|
15 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2021 – 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 | Tờ trình | Sở TN&MT | Các đơn vị liên quan |
|
16 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt đề cương và dự toán nhiệm vụ Điều tra, thống kê lập Danh mục loài ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh An Giang và đề xuất giải pháp phòng ngừa, ngăn chặn | Tờ trình | Sở TN&MT | Các đơn vị liên quan |
|
17 | Tham mưu UBND tỉnh phê duyệt đề cương và dự toán Đề án thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng giai đoạn 2021-2025. Trình phê duyệt trong năm 2021. | Tờ trình | Sở TN&MT | Các đơn vị liên quan |
|
18 | Tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh ban hành Quy định mức trích để lại cho tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt; bố trí sử dụng nguồn phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh An Giang. Hoàn thành trong quý | Tờ trình | Sở TN&MT | Các đơn vị liên quan |
|
19 | Tờ trình ban hành Nghị quyết về việc giao số biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính nhà nước; phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2022. | Tờ trình | Sở Nội vụ | Cá Các đơn vị liên quan | Trình HĐND tỉnh |
20 | Xây dựng Đề án xây dựng chính quyền đô thị và chính quyền nông thôn trong năm 2021. | Tờ trình | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
21 | Xây dựng Đề án sát hạch trình độ chuyên môn và năng lực công chức cấp xã. | Tờ trình | Sở Nội vụ | Các đơn vị liên quan |
|
22 | Báo cáo công tác đối ngoại năm 2021 của UBND tỉnh | Báo cáo | Sở Ngoại vụ | Các đơn vị liên quan |
|
23 | Tờ trình phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại và đầu tư năm 2022 | Tờ trình | Trung tâm XTTMĐT | Các đơn vị liên quan |
|
24 | Tổ chức Họp mặt Ngày Doanh nhân Việt Nam | Kế hoạch | Trung tâm XTTMĐT | Các đơn vị liên quan |
|
- 1Quyết định 611/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác năm 2020 của Người đại diện phần vốn Nhà nước tại Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Phước do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 375/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020
- 3Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình công tác năm 2020 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 194/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 42/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 6Quyết định 43/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 3Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 4Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh An Giang đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
- 7Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Quyết định 35/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản lý và thực hiện chế độ tiền lương đối với công chức trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 85/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Quyết định 771/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 do Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 39/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2017/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 16Quyết định 611/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác năm 2020 của Người đại diện phần vốn Nhà nước tại Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Phước do tỉnh Bình Phước ban hành
- 17Quyết định 375/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2016-2020
- 18Kế hoạch 116/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình công tác năm 2020 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng thành phố Hà Nội
- 19Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 20Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 104/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 của tỉnh An Giang
- 22Kế hoạch 41/KH-UBND về Kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2021 tỉnh An Giang
- 23Quyết định 194/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 24Quyết định 42/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 25Quyết định 43/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 26Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 105/QĐ-UBND về chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- Số hiệu: 105/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực