- 1Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-UBND | An Giang, ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 87/TTr-STP ngày 20 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 17, 18, 19, 20, 21 Phụ lục I Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 5 Phần A và số 4, 6, 7, 8 Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của Chủ tịch tỉnh An Giang tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Phần A; số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Phần B và số 1 Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch tỉnh An Giang tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 86, 87, 88, 89, 90 Mục 14, Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252 Phụ lục I công bố kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 106, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125 Phụ lục I và số 9, 10, 11 Phụ lục II công bố kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH VÀ QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1 | 2.001895.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam. | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. | Quốc tịch | Sở Tư pháp | |
2 | 2.002039.000.00.00.H01 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp v Bộ Tư pháp. | |||
3 | 2.002038.000.00.00.H01 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp. | |||
4 | 2.002036.000.00.00.H01 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp. | |||
5 | 1.005136.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp | |||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
1 | 2.000528.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch | Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
2 | 2.000806.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
3 | 1.001766.000.00.00.sH01 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
4 | 2.000779.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
5 | 1.001695.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
6 | 1.001669.000.00.00.H01 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
7 | 2.000756.000.00.00.H01 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
8 | 2.000748.000.00.00.H01 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
9 | 2.002189.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
10 | 2.000554.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. | Hộ tịch | UBND cấp huyện | |
11 | 2.000547.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
12 | 2.000522.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
13 | 1.000893.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
14 | 2.000513.000.00.00.H01 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
15 | 2.000497.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | ||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||
1 | 1.001193.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch | Hộ tịch | UBND cấp xã | |
2 | 1.000894.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
3 | 1.001022.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
4 | 1.000689.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
5 | 1.000656.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
6 | 1.003583.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
7 | 1.000593.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
8 | 1.000419.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
9 | 1.000110.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
10 | 1.000094.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
11 | 1.000080.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
12 | 1.004827.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
13 | 1.004837.000.00.00.H01 | Đăng ký giám hộ | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
14 | 1.004845.000.00.00.H01 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
15 | 1.004859.000.00.00.H01 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. | Hộ tịch | UBND cấp xã | |
16 | 1.004873.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
17 | 1.004884.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
18 | 1.004772.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
19 | 1.004746.000.00.00.H01 | Đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
20 | 1.005461.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | UBND cấp xã | ||
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ | ||||||
1 | 2.000635.000.00.00.H01 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. | Hộ tịch | Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã). | |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực