- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 149/TTr-SNN ngày 25/04/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng” (Mã số TTHC: 1.001776) được phê duyệt tại Quyết định này thay thế cho Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cùng tên đã được phê duyệt tại Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.001776.000.00.H32.01)
Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp xã: 12 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển cán bộ/công chức phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 5,5 ngày |
| |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: | - Công chức Văn hóa - xã hội; - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định, dự thảo Thông báo đề bổ sung hồ sơ; - Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Trường hợp Cá nhân/ đại diện cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo kết quả xét duyệt đối tượng; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo kết quả xét duyệt đối tượng | 3,5 ngày |
| |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa -xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển Bước 6. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 3,5 ngày |
| |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã. | Xem xét hồ sơ Ký duyệt kết quả xét duyệt đối tượng | Kết quả xét duyệt đối tượng | 01 ngày |
| |
Bước 4 | Niêm yết công khai | Công chức Văn hóa - xã hội | Thực hiện niêm yết công khai tại bảng thông báo | Kết quả xét duyệt, trừ những thông tin về HIV của đối tượng | 02 ngày |
| |
Bước 5 | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ | Công chức Văn hóa - xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã | Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ của đối tượng |
| 02 ngày |
| |
| Trường hợp 1: hồ sơ không có khiếu nại | Công chức Văn hóa - xã hội | - Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện chế độ (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có) - Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ - Chuyển Bước 6. | Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế độ kèm hồ sơ của đối tượng Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: hồ sơ có khiếu nại | Công chức Văn hóa - xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại, lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại (thực hiện dừng tính 10 ngày); - Căn cứ kết quả giải quyết khiếu nại, Công chức Văn hóa - Xã hội dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế độ kèm hồ sơ của đối tượng hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển Bước 6. | Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi hưởng chế độ kèm hồ sơ của đối tượng Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 02 ngày |
| |
Bước 6 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Xem xét hồ sơ Ký duyệt |
| 0,5 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xử lý, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Xem xét, ký duyệt hồ sơ. - Chuyển bước tiếp theo. | Văn bản đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi hưởng chế độ Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xử lý hồ sơ cấp dưới trình nhưng không đồng ý. | Lãnh đạo UBND cấp xã | - Xem xét hồ sơ; - Nêu rõ ý kiến không đồng ý; - Chuyển lại Bước trước. |
| 0,5 ngày |
| |
Bước 7 | Phát hành và chuyển hồ sơ | Bộ phận văn thư/ Một cửa | Phát hành văn bản Chuyển hồ sơ/kết quả | Hồ sơ đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi hưởng chế độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo UBND cấp xã). Chuyển bước 8; Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 9. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 8 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 10 ngày |
|
Bước 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. | Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo UBND cấp xã) | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | Phân công xử lý Xem xét chuyển đến công chức xử lý. | Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo UBND cấp xã) | 01 ngày |
| |
Bước 8.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng duyệt; Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ không hợp lệ cho UBND cấp xã để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện) | Dự thảo Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 05 ngày |
| |
Bước 8.4 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Xem xét ký duyệt |
| 01 ngày |
| |
| Trườnghợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, xét ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 01 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày |
| |
Bước 8.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Duyệt hồ sơ |
| 02 ngày |
| |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Quyết định thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 02 ngày |
| |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện. | - Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 02 ngày |
| |
Bước 8.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành và chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã | Quyết định thực hiện/ điều chỉnh /thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả | Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối) | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng;
- Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng.
- 1Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 1001/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực