Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1001/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 05 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 149/TTr-SNN ngày 25/04/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính “Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng” (Mã số TTHC: 1.001776) được phê duyệt tại Quyết định này thay thế cho Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cùng tên đã được phê duyệt tại Quyết định số 2431/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, PT, HL, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng. (Mã số TTHC: 1.001776)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.001776.000.00.H32.01)

Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND cấp xã: 12 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc)

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển cán bộ/công chức phụ trách.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.

Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

5,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:

- Công chức Văn hóa - xã hội;

- Lãnh đạo UBND cấp xã;

- Văn thư.

- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định, dự thảo Thông báo đề bổ sung hồ sơ;

- Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo.

- Văn thư vào sổ, đóng dấu.

- Trường hợp Cá nhân/ đại diện cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

02 ngày

 

 

Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức Văn hóa - xã hội

- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;

- Thẩm định hồ sơ;

- Dự thảo kết quả xét duyệt đối tượng;

- Chuyển Bước 3.

Dự thảo kết quả xét duyệt đối tượng

3,5 ngày

 

 

Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức Văn hóa -xã hội

- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;

- Thẩm định hồ sơ;

- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

- Chuyển Bước 6.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

3,5 ngày

 

Bước 3

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã.

Xem xét hồ sơ Ký duyệt kết quả xét duyệt đối tượng

Kết quả xét duyệt đối tượng

01 ngày

 

Bước 4

Niêm yết công khai

Công chức Văn hóa - xã hội

Thực hiện niêm yết công khai tại bảng thông báo

Kết quả xét duyệt, trừ những thông tin về HIV của đối tượng

02 ngày

 

Bước 5

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ

Công chức Văn hóa - xã hội;

Lãnh đạo UBND cấp xã

Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ của đối tượng

 

02 ngày

 

 

Trường hợp 1: hồ sơ không có khiếu nại

Công chức Văn hóa - xã hội

- Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện chế độ (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có)

- Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

- Chuyển Bước 6.

Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế độ kèm hồ sơ của đối tượng

Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

02 ngày

 

 

Trường hợp 2: hồ sơ có khiếu nại

Công chức Văn hóa - xã hội; Lãnh đạo UBND cấp xã

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại, lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại (thực hiện dừng tính 10 ngày);

- Căn cứ kết quả giải quyết khiếu nại, Công chức Văn hóa - Xã hội dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế độ kèm hồ sơ của đối tượng hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

- Chuyển Bước 6.

Dự thảo văn bản đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi hưởng chế độ kèm hồ sơ của đối tượng Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

02 ngày

 

Bước 6

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Xem xét hồ sơ Ký duyệt

 

0,5 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xử lý, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

Lãnh đạo UBND cấp xã

- Xem xét, ký duyệt hồ sơ.

- Chuyển bước tiếp theo.

Văn bản đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi hưởng chế độ

Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

0,5 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, xử lý hồ sơ cấp dưới trình nhưng không đồng ý.

Lãnh đạo UBND cấp xã

- Xem xét hồ sơ;

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý;

- Chuyển lại Bước trước.

 

0,5 ngày

 

Bước 7

Phát hành và chuyển hồ sơ

Bộ phận văn thư/ Một cửa

Phát hành văn bản Chuyển hồ sơ/kết quả

Hồ sơ đề nghị thực hiện/điều chỉnh/thôi hưởng chế độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo UBND cấp xã). Chuyển bước 8; Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển bước 9.

0,5 ngày

 

UBND cấp huyện

Bước 8

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

10 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.

Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo UBND cấp xã)

0,5 ngày

 

Bước 8.2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

Phân công xử lý

Xem xét chuyển đến công chức xử lý.

Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng chế độ (Hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị thực hiện chế độ của lãnh đạo UBND cấp xã)

01 ngày

 

Bước 8.3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ:

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng duyệt;

Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp đối tượng không đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ không hợp lệ cho UBND cấp xã để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện)

Dự thảo Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng;

Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

05 ngày

 

Bước 8.4

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Xem xét ký duyệt

 

01 ngày

 

 

Trườnghợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét, xét ký duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo

Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng;

Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

01 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

- Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH xem xét hồ sơ

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý

- Chuyển lại bước trước

 

01 ngày

 

Bước 8.5

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Duyệt hồ sơ

 

02 ngày

 

 

Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình

- Lãnh đạo UBND cấp huyện.

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ

- Chuyển bước tiếp theo

Quyết định thực hiện/điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng;

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

02 ngày

 

 

Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.

- Lãnh đạo UBND cấp huyện.

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ

- Nêu rõ ý kiến không đồng ý

- Chuyển lại bước trước

 

02 ngày

 

Bước 8.6

Phát hành và chuyển trả kết quả

Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành và chuyển trả kết quả đến UBND cấp xã

Quyết định thực hiện/ điều chỉnh /thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0,5 ngày

 

UBND cấp xã

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng;

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)

0

 

Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Hồ sơ đề nghị thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng;

- Quyết định thực hiện/ điều chỉnh/ thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1001/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 1001/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản