Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2008/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 25 tháng 01 năm 2008 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế – Bộ Tài chính – Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Theo đề nghị của các Sở: Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 133/TTrLS-SYT-STC-SLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục chi tiết giá thu viện phí các loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí của Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 26/4/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương (kèm theo 2 danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính, Lao động – Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã Thủ Dầu Một chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CHI TIẾT GIÁ THU VIỆN PHÍ CÁC LOẠI THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT TẠI PHẦN C2.7 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 105/2006/QĐ-UBND NGÀY 26/4/2006 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | Giá thu viện phí | ||||||||||
LOẠI THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT | ||||||||||||
Đặc biệt | I | II | III | |||||||||
A | THỦ THUẬT |
|
|
|
| |||||||
1 | U bã vùng tai mặt |
|
| 360.000 |
| |||||||
2 | Abces vùng mặt tai |
|
| 360.000 |
| |||||||
3 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
| 560.000 |
|
| |||||||
4 | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
| 160.000 | |||||||
5 | Chạy thận nhân tạo |
| 560.000 |
|
| |||||||
6 | Lọc màng bụng cấp cứu |
|
| 360.000 |
| |||||||
7 | Ðiều trị trĩ bằng thủ thuật (tiêm xơ búi trĩ) |
| 560.000 |
|
| |||||||
B | PHẪU THUẬT |
|
|
|
| |||||||
I. UNG THƯ | ||||||||||||
1 | Cắt 1/2 dạ dày do ung thư + vét hạch hệ thống | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
2 | Cắt K buồng trứng + toàn bộ T.cung + mạc nối lớn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
3 | Cắt bỏ tinh hoàn + vét hạch ổ bụng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ + vét hạch ổ bụng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | Cắt K da có vá da rộng (R > 5cm) |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R = và > 5cm) |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
8 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
9 | Khâu cầm máu gan + D.lưu ổ bụng do K gan vỡ |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
10 | Thắt động mạch gan ung thư |
|
| 800.000 |
| |||||||
11 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không vét hạch ổ bụng |
|
| 800.000 |
| |||||||
12 | Cắt K phần mềm chi trên hoặc chi dưới (R < 5cm) |
|
| 800.000 |
| |||||||
13 | Cắt u lành phần mềm (R = và > 5cm) |
|
| 800.000 |
| |||||||
14 | Cắt u lành phần mềm (R < 5cm) |
|
|
| 640.000 | |||||||
16 | Cắt u vú nhỏ |
|
|
| 640.000 | |||||||
II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC | ||||||||||||
1 | Khâu vết thương tim do đâm hay do mảnh đạn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
2 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
3 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | PT u máu lớn, u bạch huyết lớn (R > 10cm) |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | PT u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xg đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
8 | Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
9 | Thắt ống động mạch |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
10 | PT phồng hoặc thông động mạch chi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
11 | Khâu vết thương mạch máu chi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
12 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
|
| 800.000 |
| |||||||
13 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
|
| 800.000 |
| |||||||
14 | Cắt u xương sườn: 01 xương |
|
| 800.000 |
| |||||||
15 | Kéo liên tục 01 mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
| 800.000 |
| |||||||
16 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng |
|
| 800.000 |
| |||||||
17 | PT u mạch máu dưới da (R = 5 - 10cm) |
|
| 800.000 |
| |||||||
18 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
| 800.000 |
| |||||||
19 | PT bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
| 800.000 |
| |||||||
20 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
| 800.000 |
| |||||||
21 | Dẫn lưu màng tim qua đường MARFAN |
|
|
| 640.000 | |||||||
22 | PT u mạch máu dưới da (R < 5cm) |
|
|
| 640.000 | |||||||
23 | Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
| 640.000 | |||||||
III. THẦN KINH SỌ NÃO | ||||||||||||
1 | PT gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
2 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
3 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | PT vết thương sọ não hở |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | PT tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | PT viêm xương sọ |
|
| 800.000 |
| |||||||
8 | Khoan sọ thăm dò |
|
| 800.000 |
| |||||||
9 | Dẫn lưu não thất |
|
| 800.000 |
| |||||||
10 | Ghép khuyết xương sọ |
|
| 800.000 |
| |||||||
11 | Cắt u da đầu lành (R > 5cm) |
|
| 800.000 |
| |||||||
12 | Cắt u da đầu lành (R = 2 - 5cm) |
|
| 800.000 |
| |||||||
13 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
| 640.000 | |||||||
14 | Cắt u da đầu lành (R < 2cm) |
|
|
| 640.000 | |||||||
15 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
| 640.000 | |||||||
IV. TAI - MŨI - HỌNG | ||||||||||||
1 | Cắt u tuyến mang tai |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
2 | Phẫu thuật lấy bướu dịch vành tai |
|
|
| 640.000 |
| ||||||
3 | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| 800.000 |
|
| ||||||
4 | PT vách ngăn mũi |
|
| 800.000 |
|
| ||||||
6 | Lấy đường rò luân nhĩ |
|
|
| 640.000 |
| ||||||
8 | Nắn sống mũi sau chấn thương |
|
|
| 640.000 |
| ||||||
10 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ |
|
|
| 640.000 |
| ||||||
11 | Nạo xoang hàm sàng |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
12 | Nạo xoang hàm |
|
| 800.000 |
|
| ||||||
13 | PT u nang giáp móng |
|
| 800.000 |
|
| ||||||
14 | Tiệt căn xương chủm |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
15 | Rò vùng sóng mũi |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
16 | PT xoang trán |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
17 | PT Cadwell luc xoang hàm lấy răng |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
18 | PT Cadwell luc |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
19 | PT khâu lỗ thủng bịt vách ngăn |
|
| 800.000 |
|
| ||||||
20 | PT đường rò bẩm sinh cổ bên |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
21 | PT dẫn lưu áp xe thực quản |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
22 | PT sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5 cm |
|
|
| 640.000 |
| ||||||
23 | PT sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5 cm |
|
| 800.000 |
|
| ||||||
24 | Vi phẫu thuật thanh quản |
|
| 800.000 |
|
| ||||||
25 | PT chữa ngáy |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
26 | PT khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
| 1.440.000 |
|
|
| ||||||
V. RĂNG HÀM MẶT | ||||||||||||
1 | PT vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài > 10cm, tổn thương mạch máu thần kinh tuyến |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
2 | Rút chỉ thép KHX, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
| 800.000 |
| |||||||
3 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có |
|
|
| 640.000 | |||||||
4 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4 cm |
|
|
| 640.000 | |||||||
5 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
| 640.000 | |||||||
VI. LAO VÀ BỆNH PHỔI | ||||||||||||
1 | Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
2 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
3 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
| 800.000 |
| |||||||
6 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng |
|
| 800.000 |
| |||||||
7 | Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
| 800.000 |
| |||||||
8 | Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
| 800.000 |
| |||||||
9 | Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
| 800.000 |
| |||||||
10 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
| 640.000 | |||||||
VII. TIÊU HÓA - BỤNG | ||||||||||||
1 | Cắt toàn bộ dạ dày | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
2 | Cắt toàn bộ đại tràng | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
3 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | Cắt 1/2 dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | PT điều trị tắc ruột do dính |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | Cắt lại đại tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
8 | Cắt 1/2 đại tràng phải, trái |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
9 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
10 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
11 | Cắt u sau phúc mạc tái phát |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
12 | Cắt u sau phúc mạc |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
13 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
14 | PT xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
15 | Cắt 1/2 dạ dày có loét, viêm, u lành |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
16 | Cắt túi thừa tá tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
17 | PT tắc ruột do dây chằng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
18 | Cắt u mạc treo có cắt ruột |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
19 | PT sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
20 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
21 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ trơn, làm hậu môn nhân tạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
22 | PT thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
23 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
24 | Cắt đoạn ruột non |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
25 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
26 | PT sa trực tràng không cắt ruột |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
27 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
28 | Cắt bỏ trĩ vòng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
29 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
30 | PT rò hậu môn phức tạp hay PT lại |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
31 | PT thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
32 | Khâu lổ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
| 800.000 |
| |||||||
33 | Nối vị tràng |
|
| 800.000 |
| |||||||
34 | Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
| 800.000 |
| |||||||
35 | PT viêm phúc mạc ruột thừa |
|
| 800.000 |
| |||||||
36 | Cắt ruột thừa ở vị trí bất thường |
|
| 800.000 |
| |||||||
37 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
| 800.000 |
| |||||||
38 | Cắt ruột thừa kèm túi MECKEL |
|
| 800.000 |
| |||||||
39 | PT áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
| 800.000 |
| |||||||
40 | Làm hậu môn nhân tạo |
|
| 800.000 |
| |||||||
41 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
| 800.000 |
| |||||||
42 | PT rò hậu môn các loại |
|
| 800.000 |
| |||||||
43 | PT vết thương tầng sinh môn |
|
| 800.000 |
| |||||||
44 | Cắt cơ tròn trong |
|
| 800.000 |
| |||||||
45 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
| 800.000 |
| |||||||
46 | Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành |
|
| 800.000 |
| |||||||
47 | Mở bụng thăm dò |
|
| 800.000 |
| |||||||
48 | Cắt trĩ từ 02 bó trở lên |
|
| 800.000 |
| |||||||
49 | PT áp xe hậu môn có mở lỗ rò |
|
| 800.000 |
| |||||||
50 | PT thoát vị bẹn thắt |
|
| 800.000 |
| |||||||
51 | Mở thông dạ dày |
|
| 800.000 |
| |||||||
52 | Dẫn lưu áp xe rột thừa |
|
| 800.000 |
| |||||||
53 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
| 800.000 |
| |||||||
54 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
| 800.000 |
| |||||||
55 | PT thoát vị bẹn hay thành bụng bình thường |
|
| 800.000 |
| |||||||
56 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
| 640.000 | |||||||
57 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
| 640.000 | |||||||
58 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
| 640.000 | |||||||
VIII. GAN MẬT | ||||||||||||
1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
3 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
4 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - Hỗng tràng | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
5 | Cắt phân thùy gan | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
6 | Cắt phân thùy dưới gan phải |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
8 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
9 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm cắt túi mật |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
10 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR, phẫu thuật lại |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
11 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan cà cắt gan |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
12 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR kèm tạo hình cơ yhắt ODDI |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
13 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
14 | Cắt đuôi tụy và cắt lạch |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
15 | Cắt thân và đuôi tụy |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
16 | Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
17 | Cắt phân thùy dưới gan trái |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
18 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
19 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống KEHR lần đầu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
20 | Nối ống mật chủ - tá tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
21 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
22 | Nối nang tụy - dạ dày |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
23 | Nối nang tụy - hỗng tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
24 | Cắt lách do chấn thương |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
25 | Nối túi mật - hỗng tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
26 | Dẫn lưu túi mật + hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
27 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
28 | PT vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
|
| 800.000 |
| |||||||
29 | Dẫn lưu túi mật |
|
| 800.000 |
| |||||||
30 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
| 800.000 |
| |||||||
31 | Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
| 640.000 | |||||||
IX. PHỤ SẢN | ||||||||||||
1 | Cắt tử cung trong tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phúc tạp | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
3 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ khối u dính |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | Lấy khối máu tụ thành nang |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | Lấy thai triệt sản |
|
| 800.000 |
| |||||||
8 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
| 800.000 |
| |||||||
9 | Làm lại thành âm đạo |
|
| 800.000 |
| |||||||
10 | Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
| 800.000 |
| |||||||
11 | Khâu tử cung do nạo thủng |
|
| 800.000 |
| |||||||
12 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
| 800.000 |
| |||||||
13 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
|
| 800.000 |
| |||||||
14 | Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
| 640.000 | |||||||
15 | Triệt sản các loại |
|
|
| 640.000 | |||||||
16 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
| 640.000 | |||||||
17 | Cắt toàn bộ tử cung đường bụng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
X. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH | ||||||||||||
1 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
2 | Chuyển ngón | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
3 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | PT gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | PT trật khớp khuỷu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | Cố định nẹp vít gãy 02 xương cẳng tay |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
8 | PT gãy MONTEGGIA |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
9 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
10 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
11 | PT bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
12 | PT viêm xương khớp háng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
13 | Tháo khớp háng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
14 | PT vỡ trần ổ khớp háng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
15 | Thay chỏm xương đùi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
16 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
17 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mẩu chuyển |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
18 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
19 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
20 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
21 | Ghép trong mất đoạn xương |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
22 | PT điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
23 | PT nội soi khớp |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
24 | Vá da dầy toàn bộ (S = và > 10cm2) |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
25 | Chuyển vạt da có cuống mạch |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
26 | Nối ghép thần kinh vi phẫu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
27 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
28 | PT trật khớp cùng đòn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
29 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
30 | PT cứng duỗi khớp khuỷu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
31 | PT dính khớp khuỷu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
32 | Đóng đinh nội tủy gãy 02 xương cẳng tay |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
33 | PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với KIRSCHNER hoặc nẹp vít |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
35 | PT bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
36 | PT toác khớp mu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
37 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
38 | PT trật khớp háng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
39 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc DUPUYTREN |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
40 | PT cal lệch, không kết hợp xương |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
41 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
42 | PT vết thương khớp |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
43 | Nối gân gấp |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
44 | Vá da dầy toàn bộ (S < 10cm2) |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
45 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
46 | Gỡ dính thần kinh |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
47 | PT bong lóc da và cơ sau chấn thương |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
48 | PT gãy xương đòn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
49 | Cố định KIRSCHNER trong gãy đầu trên xương cánh tay |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
50 | PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
52 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
53 | PT cắt cụt đùi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
54 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
55 | Đóng đinh xương chày mở |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
56 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
57 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
58 | PT KIRSCHNER gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
59 | PT KIRSCHNER gãy thân xương sên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
60 | Đặt vít gãy thân xương sên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
61 | Đặt vít gãy trật xương thuyền |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
62 | Nối gân duỗi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
63 | Khâu nối thần kinh |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
64 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
65 | PT gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
| 800.000 |
| |||||||
66 | PT gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
| 800.000 |
| |||||||
67 | PT viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
| 800.000 |
| |||||||
68 | Cắt cụt cẳng tay |
|
| 800.000 |
| |||||||
69 | Tháo khớp khuỷu |
|
| 800.000 |
| |||||||
70 | PT cal lệch đầu dưới xương quay |
|
| 800.000 |
| |||||||
71 | Tháo khớp cổ tay |
|
| 800.000 |
| |||||||
72 | PT viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
| 800.000 |
| |||||||
73 | Tháo khớp gối |
|
| 800.000 |
| |||||||
74 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương Bánh chè |
|
| 800.000 |
| |||||||
75 | Cắt cụt cẳng chân |
|
| 800.000 |
| |||||||
76 | PT viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
| 800.000 |
| |||||||
77 | PT cơ gân ACHILLE |
|
| 800.000 |
| |||||||
78 | Tháo 1/2 bàn chân trước |
|
| 800.000 |
| |||||||
79 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
| 800.000 |
| |||||||
80 | Cắt u nang bao hoạt dịch |
|
| 800.000 |
| |||||||
81 | Cắt cụt cánh tay |
|
| 800.000 |
| |||||||
82 | Găm KIRSCHNER trong gãy mắc cá |
|
| 800.000 |
| |||||||
83 | Cắt u bao gân |
|
| 800.000 |
| |||||||
84 | PT viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
| 800.000 |
| |||||||
85 | KHX trong gãy xương mác |
|
| 800.000 |
| |||||||
86 | Cắt u xương sụn lành tính |
|
| 800.000 |
| |||||||
87 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
| 800.000 |
| |||||||
88 | PT vết thương phần mềm > 10cm |
|
| 800.000 |
| |||||||
89 | PT viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
| 640.000 | |||||||
90 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
| 640.000 | |||||||
91 | Tháo đốt bàn |
|
|
| 640.000 | |||||||
92 | Cắt u phần mềm đơn thuần |
|
|
| 640.000 | |||||||
93 | Rút đinh các loại |
|
|
| 640.000 | |||||||
94 | PT vết thương phần mềm từ 5 - 10cm |
|
|
| 640.000 | |||||||
XI. BỎNG | ||||||||||||
1 | a. NGƯỜI LỚN |
|
|
|
| |||||||
2 | Cắt hoại tử tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
3 | Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể |
|
| 800.000 |
| |||||||
5 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể |
|
| 800.000 |
| |||||||
6 | Cắt hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể |
|
|
| 640.000 | |||||||
7 | Cắt lọc da, cơ, cân < 3% diện tích cơ thể |
|
|
| 640.000 | |||||||
| b. TRẺ EM |
|
|
|
| |||||||
8 | Cắt hoại tử tiếp tuyến > 8% diện tích cơ thể |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
9 | Cắt lọc da, cơ, cân > 3% diện tích cơ thể |
|
| 800.000 |
| |||||||
10 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể |
|
| 800.000 |
| |||||||
11 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
|
| 800.000 |
| |||||||
12 | Cắt hoại tử tiếp tuyến < 3% diện tích cơ thể |
|
|
| 640.000 | |||||||
13 | Cắt lọc da, cơ, cân < 1% diện tích cơ thể |
|
|
| 640.000 | |||||||
| c. GHÉP DA |
|
|
|
| |||||||
14 | Ghép da tự thân > 10% diện tích bỏng cơ thể |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
15 | Ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
| 800.000 |
| |||||||
16 | Ghép da tự thân < 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
| 640.000 | |||||||
XII. TẠO HÌNH | ||||||||||||
1 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
2 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
3 | Nối lại từ 01 hoặc 02 ngón tay hoặc 3 ngón tay bị đứt lìa |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da có cuống |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | Ghép da tự do trên diện hẹp |
|
|
| 640.000 | |||||||
8 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
|
|
| 640.000 | |||||||
9 | Cắt bỏ ngón tay thừa |
|
|
| 640.000 | |||||||
XIII. NỘI SOI | ||||||||||||
1 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
2 | Cắt ruột thừa qua nội soi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
3 | PT nội soi chữa ngoài tử cung |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
XIV. TIẾT NIỆU - SINH DỤC | ||||||||||||
1 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le due) | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
2 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang | 2.000.000 |
|
|
| |||||||
3 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
4 | Cắt một nửa thận |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | Cắt u thận lành |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | Lấy sỏi san hô thận |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
8 | PT lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
9 | PT rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
10 | Cắt thận đơn thuần |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
11 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
12 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
13 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
14 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
15 | PT rò niệu quản - âm đạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
16 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
17 | Cắm niệu quản bàng quang |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
18 | Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
19 | Cắt 1/2 bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
20 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
21 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
22 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
23 | Cắt u bàng quang đường trên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
24 | Cắt cổ bàng quang |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
25 | Cắt nối niệu đạo sau |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
26 | Lấy sỏi niệu quản |
|
| 800.000 |
| |||||||
27 | PT cấp cứu vỡ bàng quang |
|
| 800.000 |
| |||||||
28 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ khung chậu |
|
| 800.000 |
| |||||||
29 | PT xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
| 800.000 |
| |||||||
30 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
| 800.000 |
| |||||||
31 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
|
| 800.000 |
| |||||||
31 | Dẫn lưu thận qua da |
|
| 800.000 |
| |||||||
32 | Lấy sỏi bàng quang |
|
| 800.000 |
| |||||||
33 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
| 800.000 |
| |||||||
34 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1/2 dương vật |
|
| 800.000 |
| |||||||
35 | PT vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
| 800.000 |
| |||||||
36 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
| 640.000 | |||||||
37 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
|
|
| 640.000 | |||||||
38 | PT áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
| 640.000 | |||||||
39 | Cắt u nang thừng tinh |
|
|
| 640.000 | |||||||
40 | PT tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
| 640.000 | |||||||
41 | Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
| 640.000 | |||||||
42 | Cắt u dương vật lành |
|
|
| 640.000 | |||||||
43 | Cắt hẹp bao quy đầu |
|
|
| 640.000 | |||||||
44 | Mở rộng lỗ sáo |
|
|
| 640.000 | |||||||
45 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
|
|
| 640.000 | |||||||
46 | Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
| 640.000 | |||||||
XV. KHOA NHI |
|
|
|
| ||||||||
| a. SƠ SINH |
|
|
|
| |||||||
1 | PT viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt TAPERING |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
2 | PT viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
3 | Làm hậu môn nhân tạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
| b. TIÊU HOÁ |
|
|
|
| |||||||
4 | PT lại tắc ruột sau phẫu thuật |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
5 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
6 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
7 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
8 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
9 | PT viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em < 06 tuổi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
10 | PT điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
11 | Đóng hậu môn nhân tạo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
12 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
| 800.000 |
| |||||||
13 | PT tắc ruột do dây chằng |
|
| 800.000 |
| |||||||
14 | PT tháo lồng ruột |
|
| 800.000 |
| |||||||
15 | Cắt túi thừa MECKEL |
|
| 800.000 |
| |||||||
16 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em < 06 tuổi |
|
| 800.000 |
| |||||||
17 | PT điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
| 800.000 |
| |||||||
18 | Lầm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
|
| 800.000 |
| |||||||
19 | PT thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
|
| 800.000 |
| |||||||
20 | Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
| 640.000 | |||||||
| c. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
| |||||||
21 | PT hạ tinh hoàn 02 bên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
22 | PT hạ lại tinh hoàn |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
23 | PT hạ tinh hoàn lạc chỗ 01 bên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
24 | PT tràn dịch màng tinh hoàn 02 bên |
|
| 800.000 |
| |||||||
25 | Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
| 800.000 |
| |||||||
26 | PT thoát vị bẹn 02 bên |
|
| 800.000 |
| |||||||
27 | PT tràn dịch màng tinh hoàn |
|
| 800.000 |
| |||||||
28 | PT nang thừng tinh 01 bên |
|
| 800.000 |
| |||||||
29 | PT thoát vị bẹn |
|
| 800.000 |
| |||||||
30 | Mở thông bàng quang |
|
|
| 640.000 | |||||||
| d. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
| |||||||
31 | PT khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
32 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
33 | Nối dây chằng chéo |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
34 | PT thiếu xương quay có ghép xương |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
35 | PT bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
36 | PT tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
37 | PT thiếu xương mác bẩm sinh |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
38 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
39 | Nối đứt dây chằng bên |
|
| 800.000 |
| |||||||
40 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
| 800.000 |
| |||||||
41 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
| 800.000 |
| |||||||
42 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
|
|
| 640.000 | |||||||
43 | Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
| 640.000 | |||||||
| e. TẠO HÌNH |
|
|
|
| |||||||
44 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
| 1.440.000 |
|
| |||||||
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIÁ THU VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | NỘI DUNG | Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND | Giá điều chỉnh |
CÁC THỦ THUẬT PHẪU THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
| |
A. THỦ THUẬT | |||
1 | Chọc hút dịch vành tai | 12.000 | 15.000 |
2 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | 64.000 | 80.000 |
3 | Rửa dạ dày | 24.000 | 30.000 |
4 | Chọc dò màng tim | 64.000 | 80.000 |
5 | Đặt nội khí quản |
| 70.000 |
6 | Dẫn lưu cổ chướng |
| 50.000 |
B. PHẪU THUẬT | |||
I. TAI - MŨI - HỌNG | |||
1 | PT sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 480.000 | 600.000 |
II | MẮT |
|
|
1 | Khâu da mi kết mạc do san chấn | 240.000 | 300.000 |
2 | Mở bao sau bằng Laser, cắt mống mắt chu biên = laser | 120.000 | 150.000 |
III. PHỤ SẢN | |||
1 | PT chửa ngoài tử cung | 520.000 | 650.000 |
2 | Cắt u nang buồng trứng | 400.000 | 500.000 |
3 | Triệt sản nam | 80.000 | 100.000 |
4 | Khâu rách cùng đồ | 64.000 | 80.000 |
5 | Cắt tử cung đường âm đạo | 960.000 | 1.200.000 |
6 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 1.040.000 | 1.300.000 |
7 | Lấy thai lần 2 | 480.000 | 600.000 |
8 | Lấy thai lần 3 trở lên | 640.000 | 800.000 |
9 | Lấy thai lần đầu | 360.000 | 450.000 |
IV. TIẾT NIỆU - SINH DỤC | |||
1 | PT tràn dịch màng tinh hoàn | 80.000 | 100.000 |
2 | Cắt bỏ tinh hoàn | 80.000 | 100.000 |
V. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |||
1 | Chụp Citi (theo Quyết định số 166/1999/QĐ-CT ngày 16/9/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương là 800.0000đ; Quyết định số 85/2001/QĐ.UB ngày 13/6/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương là 700.000đ). | 800.000 | |
2 | Chụp Citi có cản quang (theo Quyết định số 166/1999/QĐ-CT ngày 16/9/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương là 1.000.0000đ; Quyết định số 85/2001/QĐ.UB ngày 13/6/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương là: 800.000đ) | 1.000.000 | |
VI. Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | |||
1 | Giao thoa | 8.000 | 10.000 |
2 | Bàn kéo | 16.000 | 20.000 |
3 | Bồn xoáy | 8.000 | 10.000 |
4 | Tập liệt TKTƯ | 8.000 | 10.000 |
5 | Tập do cứng khớp | 10.000 | 12.000 |
6 | Tập do liệt ngoại biên | 8.000 | 10.000 |
7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 12.000 | 15.000 |
8 | Chẩn đoán điện | 8.000 | 10.000 |
9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 16.000 | 20.000 |
10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 8.000 | 10.000 |
11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 4.000 | 5.000 |
12 | Tập với xe đạp tập | 4.000 | 5.000 |
13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 4.000 | 5.000 |
14 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 40.000 | 50.000 |
15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 8.000 | 10.000 |
16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 8.000 | 10.000 |
17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 8.000 | 10.000 |
18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 8.000 | 10.000 |
19 | Tập dưỡng sinh | 6.000 | 7.000 |
20 | Điện vi dòng giảm đau | 8.000 | 10.000 |
21 | Massage máy | 8.000 | 10.000 |
22 | Massage cục bộ bằng tay | 24.000 | 30.000 |
23 | Massaga toàn thân | 40.000 | 50.000 |
24 | Xông hơi | 12.000 | 15.000 |
25 | Giác hơi | 10.000 | 12.000 |
26 | Bó êm cẳng tay | 6.000 | 7.000 |
27 | Bó êm cẳng chân | 6.000 | 8.000 |
28 | Bó êm đùi | 10.000 | 12.000 |
29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 16.000 | 20.000 |
30 | Xoa bóp áp lực hơi | 8.000 | 10.000 |
31 | Điện từ trường cao cấp | 8.000 | 10.000 |
32 | Laser chiếu ngoài | 8.000 | 10.000 |
33 | Laser nội mạch | 24.000 | 30.000 |
34 | Laser thẩm mỹ | 24.000 | 30.000 |
35 | Sóng xung kích điều trị | 24.000 | 30.000 |
36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 360.000 | 450.000 |
37 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 720.000 | 900.000 |
38 | Nẹp cổ tay bàn tay | 240.000 | 300.000 |
39 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 720.000 | 900.000 |
40 | Giầy chỉnh hình | 360.000 | 450.000 |
41 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 800.000 | 1.000.000 |
42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 360.000 | 450.000 |
43 | Thang thuốc nam | 8.000 | 12.000 |
44 | Thang thuốc nam - bắc | 16.000 | 20.000 |
45 | Thang thuốc bắc | 20.000 | 25.000 |
- 1Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định danh mục đối với phẫu, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 16/2011/QĐ-UBND bổ sung biểu chi tiết thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo quy định 04/2007/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 105/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá thu một phần viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 05/2009/QĐ-UBND quy định danh mục đối với phẫu, thủ thuật của tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 16/2011/QĐ-UBND bổ sung biểu chi tiết thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo quy định 04/2007/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
Quyết định 04/2008/QĐ-UBND bổ sung danh mục chi tiết giá thu viện phí các loại thủ thuật, phẫu thuật tại phần C2.7 và điều chỉnh giá thu viện phí Quyết định 105/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 04/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra