- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật giá 2012
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 2Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2015 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 289/TTr-TNMT ngày 09/12/2014 về việc đề nghị ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố, phân vị trí đất và bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất (chi tiết có các biểu kèm theo):
- Biểu số 01/GĐ-CHN: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;
- Biểu số 02/GĐ-CLN: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
- Biểu số 03/GĐ-RSX: Bảng giá đất trồng rừng sản xuất;
- Biểu số 04/GĐ-NTS: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
b) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
c) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề) đã được quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở tại nông thôn, gồm:
- Giá đất ở nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch (chi tiết có các Biểu số: 05/VTGT-TPTQ; 05/VTGT-NH; 05/VTGT-LB; 05/VTGT-CH; 05/VTGT-HY; 05/VTGT-YS; 05/VTGT-SD kèm theo).
- Giá đất ở nông thôn các vị trí còn lại (chi tiết có các biểu số: 06/ONT-TPTQ; 06/ONT-NH; 06/ONT-LB; 06/ONT-CH; 06/ONT-HY; 06/ONT-YS; 06/ONT-SD kèm theo).
b) Bảng giá đất ở tại đô thị, gồm:
- Giá đất ở đô thị tại địa bàn các huyện (chi tiết có biểu số 07/OĐT-H kèm theo);
- Giá đất đô thị tại thành phố Tuyên Quang (chi tiết có biểu số 07/OĐT-TPTQ kèm theo).
c) Giá các loại đất: Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm); Đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); Đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); Đất nghĩa trang, nghĩa địa do các tổ chức kinh tế được giao đất thực hiện dự án đầu tư hạ tầng, nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng; được xác định như sau:
- Tại địa bàn thành phố Tuyên Quang được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều này.
- Tại địa bàn các huyện: Na Hang, Lâm Bình, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều này.
d) Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều này.
đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có đất ở liền kề) đã được quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều này.
e) Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa không thuộc trường hợp quy định tại điểm c nêu trên được xác định bằng 100% giá của loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất liền kề.
g) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng khu vực và vị trí theo phân loại đất;
- Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng 55% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
3. Nhóm đất chưa sử dụng
a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).
4. Đối với những diện tích đất chưa được phân loại vị trí, khu vực, loại đường phố thì giá đất được xác định bằng 100% giá của loại đất tương ứng liền kề hoặc giá đất cùng loại tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất tương ứng liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 và điểm a, b khoản 2 Điều này.
Điều 2. Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) quy định tại
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
2. Áp dụng bảng giá đất trong thời gian từ ngày 01/01/2015 đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
a) Giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Điểm a, b, c, d và đ khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013 được áp dụng theo bảng giá đất năm 2014 ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Giá đất được sử dụng để làm căn cứ tính giá trị quyền sử dụng đất quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013 được áp dụng theo bảng giá đất 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Khu vực | Huyện, Thành phố | Xã, phường, thị trấn |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | KHU VỰC I: 36 xã, thị trấn |
|
|
| 05 xã, thị trấn | Huyện Chiêm Hóa |
|
1 |
|
| Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 |
|
| Phúc Thịnh |
3 |
|
| Hòa Phú |
4 |
|
| Trung Hòa |
5 |
|
| Yên Nguyên |
| 01 thị trấn | Huyện Na Hang |
|
6 |
|
| Thị trấn Na Hang |
| 03 xã, thị trấn | Huyện Hàm Yên |
|
7 |
|
| Thị trấn Tân Yên |
8 |
|
| Thái Hòa |
9 |
|
| Đức Ninh |
| 04 xã, thị trấn | Huyện Yên Sơn |
|
10 |
|
| Thị trấn Tân Bình |
11 |
|
| Trung Môn |
12 |
|
| Kim Phú |
13 |
|
| Thái Bình |
| 10 xã, Thị trấn | Huyện Sơn Dương |
|
14 |
|
| Thị trấn Sơn Dương |
15 |
|
| Hồng Lạc |
16 |
|
| Thượng Ấm |
17 |
|
| Hào Phú |
18 |
|
| Cấp Tiến |
19 |
|
| Sầm Dương |
20 |
|
| Hợp Thành |
21 |
|
| Ninh Lai |
22 |
|
| Phú Lương |
23 |
|
| Tú Thịnh |
| 13 xã, phường | T. phố Tuyên Quang |
|
24 |
|
| Phường Phan Thiết |
25 |
|
| Phường Tân Quang |
26 |
|
| Phường Minh Xuân |
27 |
|
| Phường Ỷ La |
28 |
|
| Phường Tân Hà |
29 |
|
| Phường Nông Tiến |
30 |
|
| Phường Hưng Thành |
31 |
|
| Xã Tràng Đà |
32 |
|
| Xã An Tường |
33 |
|
| Xã Thái Long |
34 |
|
| Xã Đội Cấn |
35 |
|
| Xã Lưỡng Vượng |
36 |
|
| Xã An Khang |
II | KHU VỰC II: 49 xã |
|
|
| 07 xã | Huyện Chiêm Hóa |
|
1 |
|
| Xuân Quang |
2 |
|
| Hòa An |
3 |
|
| Hùng Mỹ |
4 |
|
| Nhân Lý |
5 |
|
| Tân Thịnh |
6 |
|
| Vinh Quang |
7 |
|
| Ngọc Hội |
| 01 xã | Huyện Lâm Bình |
|
8 |
|
| Thổ Bình |
| 02 xã | Huyện Na Hang |
|
9 |
|
| Thanh Tương |
10 |
|
| Năng Khả |
| 07 xã | Huyện Hàm Yên |
|
11 |
|
| Bằng Cốc |
12 |
|
| Bình Xa |
13 |
|
| Nhân Mục |
14 |
|
| Phù Lưu |
15 |
|
| Thái Sơn |
16 |
|
| Minh Dân |
17 |
|
| Yên Phú |
| 16 xã | Huyện Yên Sơn |
|
18 |
|
| Hoàng Khai |
19 |
|
| Đội Bình |
20 |
|
| Mỹ Bằng |
21 |
|
| Phú Lâm |
22 |
|
| Thắng Quân |
23 |
|
| Tân Long |
24 |
|
| Nhữ Khê |
25 |
|
| Nhữ Hán |
26 |
|
| Chân Sơn |
27 |
|
| Tứ Quận |
28 |
|
| Chiêu Yên |
29 |
|
| Phúc Ninh |
30 |
|
| Lực Hành |
31 |
|
| Xuân Vân |
32 |
|
| Tiến Bộ |
33 |
|
| Tân Tiến |
| 16 xã | Huyện Sơn Dương |
|
34 |
|
| Phúc Ứng |
35 |
|
| Thiện Kế |
36 |
|
| Tam Đa |
37 |
|
| Văn Phú |
38 |
|
| Chi Thiết |
39 |
|
| Vân Sơn |
40 |
|
| Đông Lợi |
41 |
|
| Hợp Hòa |
42 |
|
| Tuân Lộ |
43 |
|
| Tân Trào |
44 |
|
| Vĩnh Lợi |
45 |
|
| Quyết Thắng |
46 |
|
| Sơn Nam |
47 |
|
| Đại Phú |
48 |
|
| Đông Thọ |
49 |
|
| Kháng Nhật |
III | KHU VỰC III: 56 xã |
|
|
| 14 xã | Huyện Chiêm Hóa |
|
1 |
|
| Linh Phú |
2 |
|
| Kim Bình |
3 |
|
| Hà Lang |
4 |
|
| Trung Hà |
5 |
|
| Phú Bình |
6 |
|
| Kiên Đài |
7 |
|
| Tri Phú |
8 |
|
| Bình Nhân |
9 |
|
| Bình Phú |
10 |
|
| Minh Quang |
11 |
|
| Phúc Sơn |
12 |
|
| Tân An |
13 |
|
| Tân Mỹ |
14 |
|
| Yên Lập |
| 07 xã | Huyện Lâm Bình |
|
15 |
|
| Hồng Quang |
16 |
|
| Bình An |
17 |
|
| Xuân Lập |
18 |
|
| Thượng Lâm |
19 |
|
| Khuôn Hà |
20 |
|
| Lăng Can |
21 |
|
| Phúc Yên |
| 09 xã | Huyện Na Hang |
|
22 |
|
| Côn Lôn |
23 |
|
| Đà Vị |
24 |
|
| Hồng Thái |
25 |
|
| Khâu Tinh |
26 |
|
| Sơn Phú |
27 |
|
| Sinh Long |
28 |
|
| Thượng Nông |
29 |
|
| Thượng Giáp |
30 |
|
| Yên Hoa |
| 08 xã | Huyện Hàm Yên |
|
31 |
|
| Bạch Xa |
32 |
|
| Minh Hương |
33 |
|
| Yên Thuận |
34 |
|
| Minh Khương |
35 |
|
| Thành Long |
36 |
|
| Tân Thành |
37 |
|
| Yên Lâm |
38 |
|
| Hùng Đức |
| 11 xã | Huyện Yên Sơn |
|
39 |
|
| Trung Sơn |
40 |
|
| Đạo Viện |
41 |
|
| Phú Thịnh |
42 |
|
| Công Đa |
43 |
|
| Trung Minh |
44 |
|
| Hùng Lợi |
45 |
|
| Kiến Thiết |
46 |
|
| Kim Quan |
47 |
|
| Quý Quân |
48 |
|
| Lang Quán |
49 |
|
| Trung Trực |
| 07 xã | Huyện Sơn Dương |
|
50 |
|
| Trung Yên |
51 |
|
| Thanh Phát |
52 |
|
| Lâm Xuyên |
53 |
|
| Minh Thanh |
54 |
|
| Đồng Quý |
55 |
|
| Bình Yên |
56 |
|
| Lương Thiện |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | |||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Khu vực 1 | Khu vực II | Khu vục III | ||
|
| 10.000 | 85.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 41.000 | 39.000 | 37.000 |
2 | VỊ trí 2 |
|
| 36.000 | 34.000 | 32.000 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 31.000 | 29.000 | 27.000 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 26.000 | 24.000 | 22.000 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 21.000 | 19.000 | 17.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | |||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
|
| 10.000 | 130.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 30.000 | 29.000 | 28.000 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 27.000 | 26.000 | 25.000 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 24.000 | 23.000 | 22.000 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 21.000 | 20.000 | 19.000 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 18.000 | 17.000 | 16.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | |||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
|
| 2.000 | 25.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 12.000 | 11.000 | 10.000 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 11.000 | 10.000 | 9.000 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 10.000 | 9.000 | 8.000 |
4 | VỊ trí 4 |
|
| 9.000 | 8.000 | 7.000 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 8.000 | 7.000 | 6.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Vị trí đất | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | |||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | ||
|
| 8.000 | 70.000 |
|
|
|
1 | Vị trí 1 |
|
| 28.000 | 26.000 | 24.000 |
2 | Vị trí 2 |
|
| 25.000 | 23.000 | 21.000 |
3 | Vị trí 3 |
|
| 22.000 | 20.000 | 18.000 |
4 | Vị trí 4 |
|
| 19.000 | 17.000 | 15.000 |
5 | Vị trí 5 |
|
| 16.000 | 14.000 | 12.000 |
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
1 | 2 | 3 |
I | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
1 | Quốc lộ 37 (Tuyên Quang đi Yên Bái) |
|
| - Ven đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 (phía bên xã An Tường) | 4.500.000 |
| - Ven đường QLộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố T. Quang | 2.000.000 |
2 | Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội): |
|
| - Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND thành phố Tuyên Quang (UBND huyện Yên Sơn cũ) | 4.500.000 |
| - Từ tiếp giáp cổng UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù | 3.000.000 |
| - Từ cầu Bình Trù đến km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn Chè 6, xã Lưỡng Vượng) | 2.000.000 |
| - Từ tiếp giáp km 6 đến km 9 | 1.200.000 |
| - Từ tiếp giáp km 9 đến km 11 | 1.000.000 |
| - Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 xã Đội cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận xã Đội Cấn) | 1.200.000 |
3 | Đoạn từ km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) |
|
| - Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường Trung học Cơ sở Lưỡng Vượng) | 600.000 |
| - Từ ngã ba đường rẽ vào trường Trung học Cơ sở Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) | 300.000 |
| - Từ giáp dốc Võng đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang | 250.000 |
| - Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca | 200.000 |
4 | Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình - đường ĐT 185 cũ) |
|
| Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà | 600.000 |
II | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ: |
|
1 | Đường Tỉnh lộ ĐT 186 |
|
| - Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) | 700.000 |
| - Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn | 200.000 |
III | Đất ở vị trí ven khu công nghiệp: |
|
| - Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà (đoạn từ cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C) | 600.000 |
| - Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, xã Đội Cấn) | 400.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
I | VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 279 |
|
1 | Xã Năng Khả |
|
| - Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến ngã ba nhà ông Vũ Tiến Huy thôn Nà Reo (giáp đất thị trấn Na Hang); đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết đất nhà bà Nông Văn Dũng thôn Nà Reo. | 120.000 |
| - Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. | 80.000 |
2 | Xã Đà Vị |
|
| - Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái. | 120.000 |
| - Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin. | 80.000 |
II | VEN ĐƯỜNG ĐT 190 (NA HANG - THƯỢNG GIÁP) |
|
1 | Xã Sơn Phú |
|
| Đất ở tiếp giáp trục đường ĐT190 qua các thôn Bản Dạ, Bản Lằn | 80.000 |
2 | Xã Đà Vị |
|
| - Đất ở tiếp giáp trục đường ĐT 190 đi qua thôn Bản Lục. | 80.000 |
| - Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa. | 80.000 |
3 | Xã Yên Hoa |
|
| Toàn bộ các thửa đất ở ven đường ĐT190 đoạn tiếp giáp xã Đà Vị đến hết địa phận xã Yên Hoa (tiếp giáp xã Thượng Nông) | 80.000 |
4 | Xã Thượng Nông |
|
| Toàn bộ các thửa đất ở ven đường ĐT190 đoạn từ tiếp giáp xã Yên Hoa đến hết địa phận xã Thượng Nông (tiếp giáp xã Thượng Giáp) | 80.000 |
5 | Xã Thượng Giáp |
|
| Các thửa đất ở ven đường ĐT190 đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) | 80.000 |
III | VEN ĐƯỜNG HUYỆN (tuyến Na Hang - Xuân Lập) |
|
| Xã Năng Khả |
|
| - Đất liền cạnh đường từ nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ). | 60.000 |
IV | ĐẤT KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
| - Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp đất UBND xã Đà Vị. | 120.000 |
| - Chợ Yên Hoa: Khu trung tâm xã Yên Hoa từ cống tràn liên hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng Nông) đến hết khu tái định cư. | 120.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
I | QUỐC LỘ 279 (đoạn qua xã Hồng Quang) |
|
| - Từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) | 160.000 |
| - Từ giáp đất hộ Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) | 140.000 |
| - Từ giáp đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | 120.000 |
II | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT188) |
|
1 | Xã Thổ Bình |
|
| - Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hết đất nhà ông Oóng thôn Bản Phú. | 90.000 |
| - Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Oóng thôn Bản Phú đến hết đất xã Thổ Bình, giáp xã Bình An | 120.000 |
2 | Xã Bình An |
|
| - Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến cầu Khuổi Chướn | 90.000 |
| - Đoạn từ cầu Khuổi Chướn đến điểm bưu điện xã | 120.000 |
| - Đoạn từ giáp điểm bưu điện xã đến hết địa phận xã | 90.000 |
3 | Xã Lăng Can |
|
| - Đất khu trung tâm huyện lỵ Lâm Bình (đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT 185, qua khu tái định cư Bản Khiển đến đập tràn thôn Bản Khiển). | 300.000 |
| - Đất ở liền đường từ đập tràn Bản Khiển đến Đèo Khau Lắc. | 210.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân) đến Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) | 180.000 |
| - Đất liền cạnh đường đoạn từ Khe Khuổi Vát (cạnh nhà ông Nguyễn Văn Hương, thôn Phai Che) theo hướng đi xã Xuân Lập đến hết địa phận xã Lăng Can. | 150.000 |
4 | Xã Xuân Lập |
|
| - Đất liền cạnh đường Từ nhà ông Hoàng Tòn Chài đến hết đất nhà ông Lò Xuân Đà (Nà Co) | 80.000 |
| - Đất liền cạnh đường từ tiếp giáp nhà ông Lò Xuân Đà đến khe suối Lũng Giềng thôn Lũng Giềng. | 60.000 |
III | ĐƯỜNG TỈNH ĐT185 (Thượng Lâm - Phúc Yên) |
|
1 | Xã Thượng Lâm |
|
| - Đất liền cạnh đường từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm). | 120.000 |
| - Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng (thôn Nà Tông). | 120.000 |
2 | Xã Khuôn Hà |
|
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vinh (giáp Trạm y tế xã Khuôn Hà) đến hết cống Khuổi Rưởn, thôn Nà Thom. | 120.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp cống Khuổi Rưởn đến giáp thôn Ka Nò, thôn Nà Hu. | 80.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp đất Nà Thom đến ngã ba hết đất nhà ông Khoa, thôn Ka Nò. | 80.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường đoạn từ ngã ba Kẹm Pu đến hết đất nhà ông Lên Thôn (thuộc các thôn Nà Kẹm; Lung May; Nà Muông). | 80.000 |
3 | Xã Lăng Can |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân Đèo Nàng (giáp xã Khuôn Hà) đến đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện, thôn Nặm Đíp) | 180.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đập tràn Nặm Đíp (gần nhà ông Hoàng Văn Điện) đến khu Đán Nhang (gần nhà ông Thanh Bộ, thôn Nặm Đíp) | 240.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ khu Đán Nhang (gần nhà ông Thanh Bộ, thôn Nặm Đíp) đến ngã 3 giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá (đỉnh đèo Kéo Quân). | 300.000 |
| - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ ngã 3 (đỉnh đèo Kéo Quân) đường đi xã Phúc Yên đến hết địa phận xã Lăng Can | 150.000 |
4 | Xã Phúc Yên |
|
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng. | 80.000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng. | 80,000 |
| - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ. | 80.000 |
IV | KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, HÀNH CHÍNH |
|
| - Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ. | 150.000 |
| - Chợ Lăng Can: Đất ở tại khu Bó Bốc và khu Nà Ngoạng thôn Nà Khà | 240.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
I | QUỐC LỘ 279 |
|
1 | XÃ MINH QUANG |
|
| - Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến suối Tà Nà Mạ | 160.000 |
| - Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han | 140.000 |
| - Từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn | 120.000 |
| - Từ thôn Bản Đồn đến hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang | 90.000 |
2 | XÃ PHÚC SƠN |
|
| - Đoạn từ giáp xã Minh Quang qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm | 160.000 |
| - Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (km 135+500) | 140.000 |
| - Đoạn từ chân Đèo đá (km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang. | 140.000 |
II | QUỐC LỘ 2C |
|
1 | TUYẾN KIM BÌNH - TRUNG HOÀ (ĐT185 CŨ) |
|
1.1 | XÃ KIM BÌNH |
|
| - Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Bình (chân đèo Chai Keo) | 400.000 |
| - Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn. | 210.000 |
1.2 | XÃ VINH QUANG |
|
| - Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh. | 300.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh). | 350.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất trường tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình. | 300.000 |
1.3 | XÃ TRUNG HÒA |
|
| - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang. | 300.000 |
2 | TUYẾN NGỌC HỘI - YÊN LẬP (ĐT 190 CŨ) |
|
2.1 | XÃ NGỌC HỘI |
|
| - Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hóa - Na Hang). | 300.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hóa - Na Hang) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc). | 200.000 |
| - Từ cầu Vật Nhèo đến giáp đất hộ ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè). | 300.000 |
| - Đoạn từ nhà ông Đồng Văn Mới (thôn Nà Tè) đến cột mốc km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang. | 200.000 |
| - Đoạn từ cột mốc km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng. | 150.000 |
| - Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng. | 200.000 |
| - Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm. | 300.000 |
| - Từ giáp Trạm Kiểm Lâm đến hết Bưu điện Đầm Hồng. | 480.000 |
| - Từ giáp Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất bà Nguyễn Thị Hằng. | 300.000 |
| - Đoạn từ giáp đất đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập. | 150.000 |
2.2 | XÃ YÊN LẬP |
|
| - Từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến giáp ngã ba Đài Thị. | 90.000 |
| - Từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị mới (giáp đền). | 128.000 |
| - Từ tiếp giáp cầu Đài Thị mới đến hết hết địa phận xã Yên Lập (giáp xã Thanh Tương, huyện Na Hang). | 90.000 |
III | ĐƯỜNG ĐT 190 |
|
1 | XÃ YÊN NGUYÊN |
|
| - Từ nhà ông Mai Văn Biên đến hết địa phận xã Yên Nguyên (giáp xã Bình Xa). | 150.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Mai Văn Biên (giáp cổng chợ Yên Nguyên) đến hết đất xã Yên Nguyên (giáp xã Hòa Phú). | 120.000 |
2 | XÃ HÒA PHÚ |
|
| - Đoạn từ đầu cầu số 1 (giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc. | 150.000 |
| - Từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS Hòa Phú (thôn Gia Kè). | 170.000 |
| - Từ giáp cổng trường THCS Hòa Phú (Gia Kè) đến hết km 10+ 500. | 150.000 |
3 | XÃ TÂN THỊNH |
|
| - Từ giáp xã Hòa Phú (Km10+500) đến giáp xã Phúc Thịnh. | 200.000 |
4 | XÃ PHÚC THỊNH |
|
| - Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến ngã tư đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Tân Hòa | 280.000 |
| - Từ ngã tư đường rẽ vào Nhả văn hóa thôn Tân Hòa đến đất hộ ông Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) | 390.000 |
| - Từ đất hộ ô Ngô Đình Đắc (trạm trình diễn) đến hết đất hộ ô Lịch (km4). | 550.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh. | 390.000 |
| - Từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp Vĩnh Lộc). | 550.000 |
IV | TUYẾN ĐT 188 |
|
1 | XÃ XUÂN QUANG |
|
| - Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên Trường TH và THCS. | 400.000 |
| - Đoạn từ ngã ba đường lên Trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ | 320.000 |
| - Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ. | 250.000 |
2 | XÃ HÙNG MỸ |
|
| - Đoạn từ giáp xã Xuân Quang từ ngã ba trạm kiểm lâm Hùng Mỹ đến nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng. | 200.000 |
| - Đoạn từ giáp nhà ông Bùi Quang Lũng - Thôn Đóng đến nhà ông Ma Văn Phúc - Thôn Nặm Kép. | 125.000 |
| - Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn Phúc đến nhà ông Ma Xuân Toản - Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ. | 140.000 |
3 | XÃ TÂN MỸ |
|
| - Từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết thửa đất ô Vũ Xuân Cậy (Pác Có). | 110.000 |
| - Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến cầu tràn Nà Héc. | 120.000 |
| - Từ cầu tràn Nà Héc đến đỉnh đèo Lai (giáp xã Phúc Sơn). | 128.000 |
4 | XÃ PHÚC SƠN |
|
| - Từ đỉnh đèo Lai (giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà pết. | 120.000 |
| - Từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan. | 140.000 |
| - Từ giáp cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm. | 120.000 |
5 | XÃ MINH QUANG |
|
| - Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến đất hộ ông Giang. | 128.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo. | 120.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình. | 90.000 |
V | TUYẾN ĐT187 |
|
1 | XÃ YÊN LẬP |
|
| - Từ ngã ba cầu Đài Thị đến ngã ba thôn Đầu Cầu. | 120.000 |
| - Từ ngã ba cầu Đài Thị mới (giáp đền) đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yên Lập | 120.000 |
| - Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác | 90.000 |
VI | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
A | ĐƯỜNG TRI PHÚ-LINH PHÚ |
|
1 | XÃ LINH PHÚ |
|
| - Từ giáp huyện Yên Sơn đến suối Pác Hóp. | 110.000 |
| - Từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng. | 110.000 |
| - Từ giáp đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận. | 120.000 |
| - Từ giáp đất hộ ông Đặng Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú. | 110.000 |
2 | XÃ TRI PHÚ |
|
| - Từ giáp đất xã Kim Bình đến Km18 + 00 (thôn Bản Tài). | 100.000 |
| - Từ giáp Km 18 + 00 đến ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng. | 120.000 |
| - Từ giáp ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng đến Km21 + 500 (thôn Lăng Pục). | 120.000 |
| - Đoạn từ Km21 + 500 đến hết đất xã Tri Phú. | 100.000 |
B | ĐƯỜNG XUÂN QUANG -HÙNG MỸ |
|
1 | XÃ HÙNG MỸ |
|
| Đoạn từ ngã ba Nà Cuồng (DT188 trạm kiểm lâm) đến hết đất hộ ông Ma Văn Hành (điểm cuối quy hoạch khu trung tâm xã) thôn Thắm | 140.000 |
| Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Hành (điểm cuối quy hoạch khu trung tâm xã) thôn Thắm đến hết đất hộ ông Ma Văn Nhã thôn Rõm | 100.000 |
| Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Nhã (thôn Rõm) đến ngã ba đường suống bến đò Ngầu. | 70.000 |
C | ĐƯỜNG THỊ TRẤN VĨNH LỘC - NHÂN LÝ |
|
1 | XÃ TRUNG HÒA |
|
| - Đoạn từ dốc Hiêng giáp với đất thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất thôn Đoàn Kết giáp xã Hòa An | 100.000 |
2 | XÃ HÒA AN |
|
| Đoạn từ giáp xã Trung Hòa đến ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Hạ | 90.000 |
| Đoạn từ ngã ba trạm biến áp thôn Chắng Mạ đến đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Tông Nhạu | 100.000 |
| Đoạn từ đất hộ ông Lương Văn Tưởng thôn Tông Nhạu đến hết đất xã Hòa An giáp xã Nhân Lý | 90.000 |
3 | XÃ NHÂN LÝ |
|
| Đoạn từ giáp xã Hòa An đến hết đất trụ sở UBND xã Nhân Lý | 90.000 |
D | ĐƯỜNG PHÚC THỊNH - TRUNG HÀ - HỒNG QUANG |
|
1 | XÃ PHÚC THỊNH |
|
| Đoạn ngã ba đường rẽ vào xã Tân An giáp (ĐT 190) đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm | 110.000 |
| Đọan từ giáp đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An | 110.000 |
2 | XÃ TÂN AN |
|
| Đoạn từ giáp đất xã Phúc Thịnh đến cầu tràn thôn An Thịnh | 80.000 |
| Đoạn từ cầu tràn thôn An Thịnh đến ngã ba đường rẽ đi thôn Tân Bình | 100.000 |
| Từ ngã ba đường đi thôn Tân Bình đến hết xã Tân An giáp xã Tân Mỹ | 80.000 |
3 | XÃ TÂN MỸ |
|
| - Đoạn từ giáp xã Tân An đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang | 80.000 |
4 | XÃ HÀ LANG |
|
| Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ đến hết cầu tràn suối Bún thôn Tho | 80.000 |
| Đoạn từ tràn suối Bún đến hết đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán | 90.000 |
| Đoạn từ đất hộ ông Ma Văn Sỹ thôn Nà Khán đến hết đất xã Hà Lang giáp xã Trung Hà | 80.000 |
5 | XÃ TRUNG HÀ |
|
| Đoạn từ giáp xã Hà Lang đến cầu tràn (trạm y tế). | 80.000 |
| Đoạn từ Cầu tràn (trạm y tế) đến cầu Phà giáp thôn Nà Lừa | 90.000 |
| Đoạn từ Cầu Phà, thôn Nà Lừa đến giáp suối (ngã 3 đường đi Hồng Quang, huyện Lâm Bình) | 80.000 |
| Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Thác Bản Ba (thôn Bản Tháng) đến hết địa phận xã Trung Hà giáp xã Hồng Quang | 80.000 |
| Đoạn từ giáp suối (ngã ba đường đi xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình) đến thác Bản Ba | 80.000 |
E | ĐƯỜNG ĐẦM HỒNG - PHÚ BÌNH - KIÊN ĐÀI - NÀ BÓ |
|
1 | XÃ NGỌC HỘI |
|
| Đoạn từ trạm đa khoa Đầm hồng (giáp trung tâm thị tứ Đầm Hồng) đến hết đất xã Ngọc Hội giáp xã Phú Bình | 170.000 |
2 | XÃ PHÚ BÌNH |
|
| Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Hội đến trường Mầm non Phú Bình thôn Tạng Khiếc | 120.000 |
| Đoạn từ trường Mầm non xã Phú Bình đến cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường | 150.000 |
| Đoạn từ cầu số 4 thôn Vũ Hải Đường đến hết đất xã Phú Bình giáp xã Kiên Đài | 110.000 |
3 | XÃ KIÊN ĐÀI |
|
| Đoạn từ giáp xã Phú Bình đến ngã ba đập tràn Pác Mạ | 80.000 |
| Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài | 90.000 |
| Từ cổng trường Tiểu học đến ngã ba cây đa (Nà Bó - Khun Miềng) | 70.000 |
F | ĐƯỜNG PHÚC THỊNH-TÂN THỊNH-HÒA AN |
|
1 | XÃ PHÚC THỊNH |
|
| - Đoạn từ giáp đường ĐT190 đến hết Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) | 390.000 |
| - Đoạn từ giáp Ao của hộ ông Lâm Phúc Chi (thôn Tụ) đến đất nhà văn hóa thôn (Húc) | 280.000 |
| - Từ nhà văn hóa thôn Húc đến hết đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc | 200.000 |
| - Đoạn từ giáp đất hộ bà Triệu Thị Thỏa thôn Húc đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân Thịnh | 90.000 |
2 | XÃ TÂN THỊNH |
|
| Đoạn từ đèo Thập Thi giáp xã Phúc Thịnh đến hết đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục | 100.000 |
| Đoạn từ đất Nhà văn hóa thôn Làng Bục đến hết đất xã Tân Thịnh giáp xã Hòa An | 80.000 |
3 | XÃ HÒA AN |
|
| Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ | 90.000 |
| Đoạn từ đất hộ ông Trần Ngọc Chiêu thôn Chắng Hạ đến giáp ngã ba thôn Chắng Hạ đường thị trấn Vĩnh Lộc-Trung Hòa-Nhân Lý | 100.000 |
G | ĐƯỜNG HÒA PHÚ - NHÂN LÝ |
|
1 | XÃ HÒA PHÚ |
|
| - Đoạn từ giáp ĐT 190 trợ Trung Tâm xã Hòa Phú đến hết đất hộ ông Ma Công Soi thôn Lăng Quậy; | 160.000 |
| - Đoạn từ giáp đất ông Soi đến đất hộ ông Lục Văn Nam giáp suối thôn đèo Chắp. | 120.000 |
| - Đoạn từ đất hộ ông ông Lục Văn Nam (giáp suối) đến hết đất xã Hòa Phú đỉnh đèo Chắp giáp xã đi Nhân Lý. | 90.000 |
2 | XÃ NHÂN LÝ |
|
| Đoạn từ đỉnh đèo Chắp giáp xã Hòa Phú đến ngã ba thôn Ba 1 (giáp đường thị trấn Vĩnh Lộc-Nhân Lý) | 70.000 |
H | ĐƯỜNG TÂN MỸ-HÀ LANG |
|
1 | XÃ TÂN MỸ |
|
| Đoạn giáp ĐT 188 đến cầu treo thôn Bản Tụm | 90.000 |
| Đoạn từ Cầu treo thôn Bản Tụm đến giáp đường huyện Phúc Thịnh - Trung Hà | 80.000 |
3 | TRUNG TÂM THỊ TỨ ĐẦM HỒNG - NGỌC HỘI |
|
| - Thôn Đầm Hồng 6: Đất liền cạnh đường - đoạn từ Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất hộ ông Đoàn Văn Hòa. | 240.000 |
| - Đất liền cạnh đường, đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Phú Bình (cạnh cây xăng km10) đến Đa khoa Đầm Hồng. | 240.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
I | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 2 |
|
| Từ giáp huyện Yên Sơn đến giáp tỉnh Hà Giang |
|
1 | XÃ ĐỨC NINH |
|
| - Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20. | 400.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Tiệp thôn 20 qua Km 21 đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo. | 500.000 |
| -Từ giáp đất nhà ông Chí thôn Gạo đến cầu Km 24. | 750.000 |
| - Từ cầu Km 24 đến hết nhà ông Khoái. | 1.000.000 |
| - Từ giáp nhà ông Khoái đến hết xã Đức Ninh giáp Thái Hòa | 450.000 |
2 | XÃ THÁI HÒA |
|
| - Từ giáp đất xã Đức Ninh đến ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa (đường cũ). | 300.000 |
| - Từ ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa đến cầu Km 27. | 300.000 |
| - Từ cầu Km 27 đến hết đất xã Thái Hòa giáp xã Thái Sơn. | 200.000 |
3 | XÃ THÁI SƠN |
|
| Từ giáp xã Thái Hòa đến cổng làng thôn 2 Thái Bình | 200.000 |
| Từ cổng làng thôn 2 Thái Bình đến đất nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31 | 450.000 |
| Từ giáp nhà bà Đặng Thị Mầu thôn 31 đến đường vào Nậm khao thôn 34 | 300.000 |
| Từ giáp đường vào Nậm Khao thôn 34 đến hết xã Thái Sơn | 200.000 |
4 | XÃ THÀNH LONG |
|
| - Từ giáp đất xã Thái Sơn đến Km 35 | 200.000 |
| - Từ giáp km35 đến hết xã Thành Long giáp thị trấn Tân Yên | 250.000 |
5 | XÃ YÊN PHÚ |
|
| - Từ giáp đất thị trấn Tân Yên đến km 45 | 350.000 |
| - Từ giáp Km 45 đến Km 50 | 250.000 |
| - Từ giáp Km 50 đến Km 53 | 200.000 |
| - Từ giáp Km 53 đến Km 54 | 300.000 |
| - Từ giáp Km 54 đến Km 56 | 250.000 |
| - Từ Km 56 đến hết xã Yên Lâm | 200.000 |
6 | XÃ YÊN LÂM |
|
| - Từ giáp đất xã Yên Phú đến Km 68 | 200.000 |
| - Từ giáp Km 68 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang | 250.000 |
II | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
A | Đuờng ĐT 190: Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa |
|
1 | XÃ THÁI SƠN |
|
| - Từ giáp Quốc lộ 2 qua cổng xí nghiệp 232 đến hết đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình | 150.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Trần Văn Trị thôn 4 Thái Bình đến hết đất xã Thái Sơn | 120.000 |
2 | XÃ BÌNH XA |
|
| - Từ giáp đất xã Thái Sơn đến cầu Bình Xa II | 120.000 |
| - Từ cầu Bình Xa II đến hết địa phận xã Bình Xa | 120.000 |
B | Đường ĐT 189: Bình Xa đi Yên Thuận |
|
1 | XÃ BÌNH XA |
|
| - Từ ngã ba đi Chiêm Hóa đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa | 120.000 |
| - Từ ngã ba (bến phà cũ) vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương | 220.000 |
| - Từ ngã ba đi Minh Hương đến hết xã Bình Xa giáp Tân Thành | 130.000 |
2 | XÃ TÂN THÀNH |
|
| - Từ giáp đất Bình Xa đến chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa) | 130.000 |
| - Từ chân dốc dài khe ao ông Trần Văn Tiến (chưa đo đạc giải thửa) đến ngã ba Tân Thành. | 150.000 |
| - Từ ngã 3 Tân Thành đi Phù Lưu 500m đến hết thửa đất số 27 tờ bản đồ giải thửa số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên. | 200.000 |
| - Đoạn từ tiếp giáp thửa đất số 27 tờ bản đồ số 43 đường bê tông vào nghĩa địa thôn 1 Tân Yên đi Phù Lưu đến hết đất Tân Thành giáp cầu tràn thôn 4 làng Bát. | 120.000 |
3 | XÃ PHÙ LƯU |
|
| - Từ giáp đất xã Tân Thành đến ngã ba đường rẽ đi chợ Thụt. | 150.000 |
| - Từ ngã ba Dốc Đỏ đường rẽ đi chợ Thụt đến đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm | 200.000 |
| - Từ đường rẽ đi cầu tràn thôn Ban Nhàm đến cầu tràn Khau Lình. | 300.000 |
| - Từ cầu tràn Khau Lình đi qua UBND xã Phù Lưu đến cầu tràn Suối Thọ | 500.000 |
| - Từ cầu tràn Suối Thọ đến hết xã Phù Lưu, giáp Minh Dân | 100.000 |
4 | XÃ MINH DÂN |
|
| - Từ giáp đất xã Phù Lưu đến ao nhà ông Long Nhật | 100.000 |
| - Từ tiếp giáp ao nhà ông Long Nhật đến cổng nhà thờ | 150.000 |
| - Từ cổng nhà thờ đến hết xã Minh Dân giáp xã Minh Khương. | 100.000 |
5 | XÃ MINH KHƯƠNG |
|
| - Từ tiếp giáp đất xã Minh Dân đến giáp đất nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái | 100.000 |
| - Từ nhà ông Lê Quốc Bảo thôn Minh Thái qua UBND xã Minh Khương đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc. | 120.000 |
| - Từ nhà ông Hoàng Văn Cần thôn Ngòi Lộc đến giáp đất xã Bạch Xa. | 80.000 |
6 | XÃ BẠCH XA |
|
| - Từ giáp đất xã Minh Khương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương. | 80.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương qua UB xã Bạch Xa đến hết đất nhà ông Trần Xuân Hòa, thôn Bến Đền. | 120.000 |
| -Từ giáp nhà ông Trần Xuân Hòa (thôn Bến Đền) đến bến đò Bạch Xa. | 150.000 |
| -Từ ngã ba (đường rẽ đi Yên Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận). | 120.000 |
7 | XÃ YÊN THUẬN |
|
| - Từ giáp đất xã Bạch Xa đến nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá | 120.000 |
| - Từ nhà ông Đoàn thôn Thôm Vá qua UBND xã đến nhà ông Khương, thôn Thôm Vá | 120.000 |
| - Từ UBND xã đến nhà bà Tiện thôn Đẻm | 120.000 |
| - Từ giáp nhà ông Khương, thôn Thôm Vá đến hết địa phận xã Yên Thuận (Giáp xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) | 90.000 |
III | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
A | Trên địa bàn các xã |
|
1 | XÃ ĐỨC NINH |
|
| - Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào đến hết lải tràn hồ ao mưa | 130.000 |
| - Từ hết đất lải tràn hồ ao mưa đến hết đất xã Đức Ninh (giáp xã Hùng Đức) | 80.000 |
2 | XÃ HÙNG ĐỨC |
|
| - Từ giáp đất xã Đức Ninh đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng. | 80.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm. | 120.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Sơn, thôn Uổm đến trường Trung học Hùng Thắng. | 80.000 |
3 | XÃ THÁI HÒA |
|
| - Từ cổng nhà Ô Thúy (đường vào UBND Thái Hòa) đến cổng nhà Ô Giáp thôn Tân An. | 120.000 |
4 | XÃ THÁI SƠN |
|
| - Từ Quốc lộ 2 đi xã Thành Long đến đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31 | 80.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Tuyến thôn 31 đến hết đất nhà ông Phạm Văn Phúc thôn 31 | 80.000 |
| - Từ giáp nhà ông Phạm văn Phúc thôn 31 đến hết xã Thái Sơn | 80.000 |
5 | XÃ THÀNH LONG |
|
| - Từ giáp đất Thái Sơn đến giáp đất nhà ông Ba thôn Loa | 110.000 |
| - Từ UBND xã Thành Long đến hết đất nhà ông Ba thôn Loa | 110.000 |
| - Từ UBND xã Thành Long đến hết thửa đất nhà ông Tự thôn Hưng Long | 110.000 |
| - Từ UBND xã Thành Long đến giáp đất hộ ông Nịnh Tiến Điều, thôn Thành Công 2 | 80.000 |
| - Từ UBND xã Thành Long đến ngõ hộ ông Thạch Văn Đáp, thôn Đoàn Kết 3 | 80.000 |
| - Từ giáp đất nhà ô Tự, thôn Hưng Long đến giáp xã Bằng Cốc. | 80.000 |
6 | XÃ NHÂN MỤC |
|
| - Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến cầu Bản Độ | 120.000 |
| - Từ cầu Bản Độ qua UBND xã đến nhà ông Đinh Xuân Chính ngã ba rẽ đi thôn 10-11 | 140.000 |
| - Từ ngã ba đường rẽ đi Bằng Cốc đến hết đất xã Nhân Mục | 80.000 |
7 | XÃ BẰNG CỐC |
|
| - Từ giáp đất xã Nhân Mục qua UBND xã Bằng Cốc đến giáp đất xã Thành Long | 80.000 |
8 | XÃ YÊN LÂM |
|
| - Từ ngã ba (đường vào xã Yên Lâm) qua UBND xã tới ngõ nhà bà Phòng | 80.000 |
| - Từ UBND xã Yên Lâm đến ngõ nhà ông Vân | 80.000 |
9 | XÃ TÂN THÀNH |
|
| - Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 39 ( lò xả cũ) thôn 2 Tân Yên. Đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi | 165.000 |
| - Từ ngã 3 Tân Thành đi đầu cầu Tân Yên 500m đến hết thửa đất 46 tờ bản đồ giải thửa số 39, thôn 2 Tân Yên (lò xả cũ) đường rẽ vào nhà ông Đinh Văn Khôi thôn 2 Tân Yên | 200.000 |
10 | XÃ BÌNH XA |
|
| - Từ ngã ba giao với đường ĐT 189 (tuyến Bình Xa đi Minh Hương) đến hết đất xã Bình Xa (giáp xã Minh Hương) | 120.000 |
11 | XÃ MINH HƯƠNG |
|
| - Từ giáp đất xã Bình Xa qua UBND xã Minh Hương đến hết đất nhà ông Quế, thôn 6 Minh Quang, xã Minh Hương. | 120.000 |
B | Đường huyện ven sông Lô |
|
1 | XÃ TÂN THÀNH |
|
| - Từ ngã 3 thôn 5 làng Bát đi tuyến đường ven sông Lô, xã Phù Lưu- Minh Dân- Minh Khương đến hết đất Tân Thành (điểm cống giáp bờ sông) | 120.000 |
2 | XÃ PHÙ LƯU |
|
| Từ giáp đất xã Tân Thành đến hết thôn Thụt (giáp xã Minh Dân) | 120.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
1 | 2 | 3 |
A | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
I | QUỐC LỘ SỐ 2 |
|
1 | TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI |
|
| -Từ km 13+500 đến km 14+500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên đường thuộc xã Đội Cấn) | 1.200.000 |
| - Từ Km 14+500 đến Km 15+500 giáp ranh xã Đội Cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Duy Phong; phía TT Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Tư) | 1.000.000 |
| - Từ Km 15+500 đến Km 16 + 500. | 700.000 |
| - Từ Km 16+500 đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm. | 500.000 |
| - Từ đường rẽ vào trường tiểu học Minh Cầm đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, Phú Thọ | 800.000 |
2 | TUYÊN QUANG - HÀ GIANG |
|
| - Từ tiếp giáp phường Y La, Tân Hà đến cổng trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang | 3.500.000 |
| - Từ tiếp giáp công trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật T.Quang đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường đại học Tân Trào. | 3.000.000 |
| - Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường đại học Tân trào đến hết cầu Nghiêng. | 2.100.000 |
| - Từ tiếp giáp đầu Cầu Nghiêng đến Km 8+300 | 1.400.000 |
| - Từ Km 8+300 đến giáp thửa đất ở bà Trần Thuý Hồng xóm km 9 | 1.100.000 |
| - Từ thửa đất ở nhà bà Trần Thuý Hồng xóm km 9 đến đầu cầu Cơi | 1.300.000 |
| - Từ Đầu cầu Cơi đến km 11+380m (hết thửa đất ở bà Hòa) | 1.500.000 |
| - Từ tiếp giáp km 11+380m (giáp thửa đất ở của hộ bà Hòa) đến km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà Ngà, ô Lài) | 1.300.000 |
| - Từ tiếp giáp km 12+320 (giáp đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện - Lạng. | 1.500.000 |
| - Từ tiếp giáp ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện - Lạng đến Cống chợ (hết km 14+950). | 1.300.000 |
| - Từ tiếp giáp Km 14+950 đến km 15+700 | 1.000.000 |
| - Từ tiếp giáp km 15+700 đến đầu cầu km 16 | 1.000.000 |
| - Từ tiếp giáp đầu cầu km 16 đến km 17+300 | 600.000 |
| - Từ Km 17+300 đến hết địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh) | 400.000 |
II | QUỐC LỘ 2C |
|
1 | TUYẾN THÁI BÌNH - KIM QUAN |
|
1.1 | XÃ THÁI BÌNH |
|
| - Từ tiếp giáp đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Thiện (ngã ba Chanh mới) đến hết đất nhà ông Trần Văn Bống | 600.000 |
| - Từ tiếp giáp ranh giới đất ở nhà Ô Trần Văn Bống đến đập tràn xóm Chanh 2 | 400.000 |
| - Từ đập tràn xóm Chanh 2 Thái Bình đến nhà ô Thử (Cây Thị) | 200.000 |
| - Từ giáp nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa | 250.000 |
| - Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình) | 150.000 |
1.2 | XÃ PHÚ THỊNH |
|
| - Từ Đỉnh Dốc Yên Ngựa đến hết thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (xóm Đát Trà). | 150.000 |
| - Từ giáp thửa đất ở hộ ông Nguyễn Quốc Chư (xóm Đát Trà) đến hết thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên (xóm tình Quang). | 180.000 |
| - Từ giáp thửa đất ở nhà ông Tăng Văn Quyên (xóm tình Quang) đến hết thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình (xóm tình Quang). | 220.000 |
| - Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Tình (xóm tình Quang) đến đỉnh Đèo Bụt (Hết xã Phú Thịnh) | 150.000 |
1.3 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
| - Từ đỉnh đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng) | 150.000 |
| - Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện | 250.000 |
| - Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đình đèo Oai | 200.000 |
1.4 | XÃ TRUNG SƠN |
|
| - Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 xóm Nà Đỏng. | 200.000 |
| - Từ đập tràn số 2 đến giáp km26+300 (Nhà bà Tài) | 300.000 |
| - Từ Km 26+300 đến giáp ngã ba (giáp đường huyện lộ đi UBND xã Trung Sơn) | 400.000 |
| - Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan | 200.000 |
1.5 | XÃ KIM QUAN |
|
| - Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm Kiểm lâm | 200.000 |
| - Từ trạm Kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5 | 250.000 |
| - Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan (giáp xã Trung Yên, Sơn Dương) | 200.000 |
2 | TUYẾN TÂN LONG - KIẾN THIẾT (ĐT 185 cũ) |
|
2.1 | XÃ TÂN LONG |
|
| - Từ giáp xã Tràng Đà đến Ngã ba cầu Sính | 400.000 |
| - Từ ngã ba cầu Sính đến cầu Cường Đạt | 300.000 |
| - Từ Cầu Cường Đạt đến hết xã Tân Long (giáp xã Xuân Vân) | 250.000 |
2.2 | XÃ XUÂN VÂN |
|
| - Từ giáp xã Tân Long đến cổng trường Tiểu học Xuân Vân | 250.000 |
| - Từ cổng trường Tiểu học Xuân Vân đến ngã ba đi xã Quý Quân hết ranh giới thửa đất ở hộ ông Ma Văn Chủng - phía bên phải đường đi xã Trung Trực; và hết ranh giới thửa đất ở hộ ông Bùi Hữu Thỏ - phía bên trái đường đi xã Trung Trực. | 500.000 |
| - Từ ngã ba đi xã Quý Quân từ giáp ranh giới thửa đất ở hộ ông Ma Văn Chủng và hộ ông Bùi Hữu Thỏ đến hết địa phận xã Xuân Vân (Giáp Trung Trực) | 250.000 |
2.3 | XÃ TRUNG TRỰC |
|
| - Từ giáp xã Xuân Vân đến cầu Tràn Đồng Quy | 200.000 |
| - Từ cầu Tràn Đồng Quảng đến ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò | 300.000 |
| - Từ ngã ba đường đi khu Di tích Lũng Trò đến hết địa phận Trung Trực (giáp Kiến Thiết) | 200.000 |
2.4 | XÃ KIẾN THIẾT |
|
| - Từ giáp xã Trung Trực đến Đập tràn khe Khuối Chiển | 200.000 |
| - Từ Đập tràn Khe Khuối Chiển đến ngã ba Chợ Kiến Thiết | 350.000 |
| - Từ giáp ngã ba Chợ Kiến Thiết đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hóa) | 200.000 |
III | QUỐC LỘ SỐ 37 |
|
1 | TUYẾN THÁI BÌNH - TIẾN BỘ |
|
1.1. | XÃ THÁI BÌNH |
|
| Từ tiếp giáp phường Nông Tiến đến đỉnh dốc (tiếp giáp ranh giới đất ở nhà ông Thâm) | 1.500.000 |
| Từ đất ở nhà ông Thâm đến hết đất nhà ông Mưu (xóm Chanh 1) | 1.600.000 |
| Từ giáp đất ở nhà ông Mưu qua ngã ba Chanh Mới đến Cầu Vạc | 1.300.000 |
| Từ Cầu Vạc đến cầu Rạp (hết địa phận xã Thái Bình) | 900.000 |
1.2 | XÃ TIẾN BỘ |
|
| - Từ cầu Rạp (giáp xã Thái Bình) đến hết đỉnh dốc nhà ông Hưng (thôn Tân Biên 1) | 700.000 |
| - Từ đỉnh dốc nhà ông Hưng đến ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng (Thôn Tân Biên 2) | 500.000 |
| - Từ giáp ngã ba nhà bà Lý Thị Trọng đến hết xã Tiến Bộ (giáp xã Thượng Ấm) | 600.000 |
2 | TUYẾN KIM PHÚ - MỸ BẰNG |
|
2.1 | XÃ KIM PHÚ (2 bên Đường Quốc lộ 37 mới) |
|
| - Từ tiếp giáp xã An Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen | 2.000.000 |
| - Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6 | 1.500.000 |
| - Từ đầu hồ số 6 đến Cầu Đen | 1.000.000 |
| - Từ giáp Cầu Đen đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty | 1.000.000 |
| - Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú (Giáp xã Phú Lâm) | 700.000 |
2.2 | XÃ PHÚ LÂM |
|
| - Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km12 | 700.000 |
| - Từ Km 12 đến Km 15 | 1.000.000 |
| - Từ km 15 đến km18 (Giáp xã Mỹ Bằng) | 700.000 |
2.4 | XÃ MỸ BẰNG |
|
| - Từ đỉnh dốc Đồng khoai (giáp Phú Lâm) đến UBND Mỹ Bằng | 700.000 |
| - Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng | 1.000.000 |
| - Từ giáp cây xăng đến hết thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng). | 700.000 |
| - Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Khôi "ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng" đến đường rẽ vào xóm Cây Quýt "Đồi anh Trỗi". | 400.000 |
| - Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm Cây Quýt "Đồi anh Trỗi" đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái) | 200.000 |
3 | ĐƯỜNG THANH NIÊN (XÃ KIM PHÚ) |
|
| - Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23 | 1.500.000 |
| - Từ tiếp giáp xóm 23 đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) | 1.000.000 |
| - Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) đến giáp trại giam | 700.000 |
| - Từ trại giam đến giáp Quốc lộ 37 mới | 1.000.000 |
4 | ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH (KIM PHÚ) |
|
| - Từ ngã ba giao nhau giữa đường Nguyễn Chí Thanh với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú | 1.400.000 |
| - Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La | 1.600.000 |
B | ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
1 | TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186 |
|
1.1 | XÃ NHỮ KHÊ |
|
| - Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến Trường Tiểu học xã Nhữ Khê | 250.000 |
| - Từ giáp trường Tiểu học Nhữ Khê đến hết địa phận xã Nhữ Khê (giáp Nhữ Hán) | 200.000 |
1.2 | XÃ NHỮ HÁN |
|
| - Từ giáp xã Nhữ Khê đến hết đất ở nhà Ô Hải thôn Gò Chè | 200.000 |
| - Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo). | 350.000 |
| - Từ giáp nhà ô Trần Văn Tuấn (Gò Chè) đến giáp xã Mỹ Bằng | 300.000 |
1.3 | XÃ MỸ BẰNG |
|
| - Từ giáp xã Nhữ Hán đến ngã ba đi Tâm Bằng. | 400.000 |
| - Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Quốc Lộ 37. | 500.000 |
1.4 | XÃ ĐỘI BÌNH |
|
| - Đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng, xóm Liên Bình (đối diện xã Đội cấn). | 200.000 |
| - Từ suối đá (giáp đất nhà ông Hùng Thường) đến hết địa phận xã Đội Bình giáp xã Nhữ Khê (đối diện xã Nhữ Khê) | 250.000 |
C | VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
1 | TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG ĐA - ĐẠO VIỆN |
|
1.1 | XÃ THÁI BÌNH |
|
| - Từ ngã ba Bình Ca đến nhà bà Mỳ xóm An Lập | 200.000 |
| - Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến chân dốc Gianh | 150.000 |
| - Từ chân dốc Gianh đến hết địa phận xã Thái Bình | 100,000 |
1.2 | XÃ CÔNG ĐA |
|
| - Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn Bén) | 100,000 |
| - Từ giáp thửa đất ở nhà bà Triệu Thị Chanh (thôn bén) đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa | 150.000 |
| - Từ Bưu điện văn hóa xã Công đa đến ngã ba đi xóm Ghành | 200.000 |
| - Các hộ bám trục đường Từ ngã ba đi xóm Gành đến hết địa phận xã Công Đa. | 150.000 |
1.3 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
| Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân đến hết địa phận xã Đạo Viện | 150,000 |
| Từ giáp đất nhà Ông Đặng Văn Nho đến hết thửa đất nhà ông Đinh Văn Thọ thôn Đồng Quân | 200.000 |
| Từ ngã ba Đạo Viện đến hết nhà ô Đặng Văn Nho (Đồng Quân) | 250.000 |
2 | TUYẾN TRUNG SƠN - HÙNG LỢI - TRUNG MINH |
|
2.1 | XÃ TRUNG SƠN |
|
| - Từ ngã ba giáp đường Quốc lộ 2c đến cổng trường PTTH Trung Sơn+100m. | 400.000 |
| - Từ cổng trường Phổ thông trung học Trung Sơn + 100 m đến giáp xã Hùng Lợi. | 300.000 |
2.2 | XÃ HÙNG LỢI |
|
| - Từ giáp xã Trung Sơn đến hết cầu tràn chợ Hùng Lợi. | 250.000 |
| - Từ giáp cầu tràn chợ đến hết thửa đất nhà ô Phương (xóm Đồng Trang) | 300.000 |
| - Từ giáp đất ở nhà ông Phương đến ngã ba Hùng Lợi. | 250.000 |
| - Từ giáp ngã ba Hùng Lợi đến hết thửa đất ở nhà ông Ma Văn Huê xóm Nà Mộ. | 250.000 |
| - Từ giáp thửa đất ở nhà ông Huê đến hết thửa đất ở nhà ông Hoàng Văn Đoàn, (xóm Toòng). | 200.000 |
| - Từ giáp đất ở nhà ô Hoàng Văn Đoàn đến hết thôn Toòng (giáp xã Trung Minh) | 150.000 |
| - Từ giáp ngã ba Hùng Lợi đến hết thửa đất ở nhà ông Lê Văn Hoan xóm Coóc. | 250.000 |
| - Từ giáp thửa đất ở nhà ông Hoan thôn Coóc đến hết thửa đất ở nhà ô Nguyễn Mêu thôn Lè | 200.000 |
| - Từ giáp thửa đất ở nhà ông Nguyễn Văn Mêu thôn Lè đến hết thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng | 150.000 |
| - Từ giáp thửa đất ở nhà ông Linh Văn Đức thôn Nhùng đến hết địa phận thôn Phan (giáp xã Bảo Linh huyện Định Hóa,Thái Nguyên). | 120.000 |
2.3 | XÃ TRUNG MINH |
|
| - Các thửa đất ở ven đường huyện lộ từ nhà ông Bàn Văn Cảnh đến nhà ông Triệu Văn Dũng; tờ BĐ giải thửa số 10 thôn Minh Lợi (giáp ranh với xã Hùng Lợi) | 120.000 |
| - Thôn Bản Pình: Đất ở từ nhà ông Lý Văn Sơn đến hết khu đất Chợ Trung Minh, tờ bản đồ giải thửa số 01 | 200.000 |
| - Thôn Bản Pình: Đất ở từ nhà ông Đặng Văn Ngọc đến nhà ông Lý Văn Sơn, tờ bản đồ giải thửa số 02 | 180.000 |
| - Thôn Khuôn Nà: Đất ở ven đường huyện lộ của thôn Khuôn Nà, tờ bản đồ giải thửa số 02, số 08 | 150.000 |
3 | XÃ HOÀNG KHAI |
|
| - Từ giáp các thửa đất bám QL 37 đến trạm xá cũ | 500.000 |
| - Từ trạm xá cũ đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Hồ) | 300.000 |
4 | XÃ TÂN TIẾN |
|
| - Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10 | 150.000 |
| - Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8 | 200.000 |
| - Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2 | 150.000 |
| - Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1 | 100.000 |
5 | XÃ TIẾN BỘ |
|
| - Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến hết đất hộ ông Cường Loan (Xóm Cà) | 400.000 |
| - Từ nhà ông Hải (giáp đất hộ ông Cường Loan) đến ngã ba nhà ông Kiều (Xóm Dùng) | 300.000 |
6 | TUYẾN PHÚC NINH - CHIÊU YÊN |
|
| XÃ CHIÊU YÊN |
|
| - Từ giáp xã Phúc Ninh đến nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn | 120.000 |
| - Từ Nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn đến cầu Vằng Kheo | 150.000 |
7 | TUYẾN KIM PHỦ - HOÀNG KHAI |
|
| - Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô | 1.500.000 |
| - Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến Km 7+500 | 1.000.000 |
| - Từ Km7+500 đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới (km10 cũ) | 500.000 |
| - Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy đến giáp xã Phú Lâm | 500.000 |
8 | XÃ MỸ BẰNG |
|
| - Từ ngã ba Nông trường đến bến phá Hiên | 250.000 |
9 | ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN |
|
| - Từ tiếp giáp phường Tân Hà đến hết xóm Làng Mới | 600.000 |
| - Từ giáp xóm Làng Mới đến hết cầu Nghĩa Trung | 700.000 |
| - Từ tiếp giáp cầu Nghĩa Trung đến giáp khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung | 1.000.000 |
| - Từ Khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung đến giáp QLộ 2 | 1.500.000 |
D | ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU TRUNG TÂM HUYỆN |
|
1 | - Đất ở ven trục đường N - P (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư km 13): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường Qlộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn | 400.000 |
2 | - Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư km 13 xã Tứ Quận. | 500.000 |
3 | - Các lô đất ở trong khu quy hoạch tái định cư km 12 xã Thắng Quân. | 500.000 |
4 | - Đất ở ven trục đường A - B: (đoạn đường nằm phía sau nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám trục đường Qlộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn. | 400.000 |
5 | - Đất ở ven trục đường C - D (đoạn đường nằm phía trước cổng nhà làm việc UBND huyện): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám đường Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn. | 400.000 |
6 | - Đất ở ven trục đường E - F: (Đoạn đường có vị trí gần đối diện với đường vào nhà thờ họ Giáo Ân Thịnh): Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn. | 400.000 |
7 | - Đất ở ven trục đường G - H (Không thuộc các lô đất khu quy hoạch dân cư km 12) Từ tiếp giáp đất ở của các hộ bám Quốc lộ 2 đến giáp đất ở của các hộ bám trục đường cứu hộ, cứu nạn. | 400.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Phạm vi chỉ giới đất | Mức giá (đồng/m2) |
A | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
| QUỐC LỘ 2C |
|
I | Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37 |
|
| - Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. | 1.200.000 |
| - Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) đến cống đập Bạch Xa. | 1.000.000 |
| - Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng. | 800.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng. | 600.000 |
| - Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do). | 500.000 |
| - Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ. | 85.000 |
| - Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát. | 130.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ). | 200.000 |
| - Từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (về phía UBND xã Tuân Lộ) đến giáp địa phận xã Sơn Nam. | 160.000 |
| - Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam. | 300.000 |
| - Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam. | 1.200.000 |
| - Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc). | 1.000.000 |
| - Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 1.200.000 |
| Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu. | 1.500.000 |
II | Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên. |
|
| - Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh. | 500.000 |
| - Từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi Tân Trào. | 400.000 |
| - Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào). | 400.000 |
| - Đoạn từ cổng đội Tân Thái - (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng. | 400.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh. | 150.000 |
| - Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên. | 200.000 |
| - Từ cầu Trung Yên đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) | 130.000 |
| QUỐC LỘ 37 |
|
I | Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên |
|
| - Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản Sơn Dương. | 800.000 |
| - Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thủy sản S.Dương đến km 34. | 400.000 |
| - Từ km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành). | 250.000 |
| - Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành. | 220.000 |
| - Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế. | 200.000 |
II | Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang |
|
| - Từ đường rẽ vào thôn Tân Hòa (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải | 1.800.000 |
| - Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt. | 1.200.000 |
| - Đoạn từ tâm ngã ba ông Việt + 150 mét (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). | 1.200.000 |
| - Từ cách tâm ngã ba ông Việt 151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4. | 600.000 |
| - Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh. | 330.000 |
| - Từ Cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ. | 300.000 |
| - Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm. | 300.000 |
| - Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm. | 300.000 |
| - Từ Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành phố Tuyên Quang) | 400.000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I | NGÃ BA THƯỢNG ẤM - CẦU AN HÒA |
|
| - Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m). | 250.000 |
| - Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng. | 220.000 |
| - Từ đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (tiếp giáp khu công nghiệp Long Bình An) | 300.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An Hòa (hết địa phận huyện Sơn Dương). | 800.000 |
II | NGÃ BA THƯỢNG ẤM ĐI KIM XUYÊN |
|
| - Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ. | 100.000 |
| - Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ. | 140.000 |
| - Từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô. | 100.000 |
| - Từ giáp chân đèo thuộc thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu) | 150.000 |
| - Từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ. | 200.000 |
| - Từ tiếp giáp xã Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý | 160.000 |
| - Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú. | 80.000 |
| - Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết. | 60.000 |
| - Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú). | 200.000 |
| - Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên). | 100.000 |
III | TỪ SƠN NAM ĐI HỒNG LẠC |
|
| - Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên). | 200.000 |
| - Từ địa phận xã Đại Phú (giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào Phú). | 150.000 |
| -Từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú. | 400.000 |
| - Từ cổng UBND xã Hào Phú đến hết địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc). | 400.000 |
| - Từ giáp địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) đến cổng trường THPT Kim Xuyên. | 600.000 |
| - Từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên. | 600.000 |
| - Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến Cầu Khổng Hồng Lạc. | 600.000 |
| - Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến cầu Kim Xuyên | 300.000 |
| - Từ ngã ba đường dẫn cầu Kim Xuyên đến cầu Khổng (Hồng Lạc) | 300.000 |
| - Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt. | 200.000 |
| - Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) | 300.000 |
| - Từ Cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết). | 200.000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN LỘ |
|
| Từ trạm biến Áp thôn Ba Nhà đến đầu cầu Thiện Kế (S. Nam) | 500.000 |
| Từ ngã ba rẽ cầu Thiện Kế đến trạm biến áp thôn Ba Nhà (xã Sơn Nam) | 1.00.000 |
D | ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH |
|
| - Từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào. | 1.700.000 |
| - Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên. | 600.000 |
| - Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào. | 300.000 |
| - Từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định hóa, tỉnh Thái Nguyên (900 m). | 200.000 |
| - Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào. | 400.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | ||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
|
| 25.000 | 9.500.000 |
|
|
1 | XÃ TRÀNG ĐÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 400.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 300.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 200.000 |
|
2 | XÃ AN TƯỜNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 1.000.000 | 800.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 420.000 | 350.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
3 | XÃ ĐỘI CẤN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 96.000 | 80.000 |
4 | XÃ LƯỠNG VƯỢNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 | 80.000 |
5 | XÃ THÁI LONG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 96.000 |
|
6 | XÃ AN KHANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 96.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 57.600 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | ||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
|
| 25.000 | 9.500.000 |
|
|
1 | XÃ THANH TƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
2 | XÃ ĐÀ VỊ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
3 | XÃ YÊN HOA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
4 | XÃ CÔN LÔN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
5 | XÃ KHAU TINH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
6 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 70.000 | 65.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
7 | XÃ SƠN PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
|
| 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
8 | XÃ SINH LONG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 70.000 | 65.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
9 | XÃ THƯỢNG NÔNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
10 | XÃ THƯỢNG GIÁP |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 50.000 | 45.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
11 | XÃ NĂNG KHẢ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
|
| 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | ||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
|
| 25.000 | 9.500.000 |
|
|
1 | XÃ KHUÂN HÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
|
| 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
2 | XÃ THƯỢNG LÂM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
3 | XÃ XUÂN LẬP |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
|
| 55.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 | 40.000 |
4 | XÃ LĂNG CAN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 140.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 45.000 |
5 | XÃ PHÚC YÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 | 40.000 |
6 | XÃ BÌNH AN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
7 | XÃ THỔ BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
8 | XÃ HỒNG QUANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | ||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
|
| 25.000 | 9.500.000 |
|
|
1 | XÃ PHÚC THỊNH |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 50.000 |
2 | XÃ HÀ LANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
3 | XÃ XUÂN QUANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
4 | XÃ TÂN AN |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
| 45.000 |
5 | XÃ HÒA AN |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
6 | XÃ KIM BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
7 | XÃ TÂN THỊNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
8 | XÃ PHÚC SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
9 | XÃ TRUNG HÒA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
10 | XÃ VINH QUANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 160.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
| 45.000 |
11 | XÃ TÂN MỸ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 55.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
12 | XÃ NGỌC HỘI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
|
| 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
13 | XÃ YÊN NGUYÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
14 | XÃ HÒA PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 160.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
15 | XÃ HÙNG MỸ |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
16 | XÃ LINH PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
17 | XÃ TRUNG HÀ |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
|
| 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
18 | XÃ PHÚ BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
19 | XÃ NHÂN LÝ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
20 | XÃ KIÊN ĐÀI |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
21 | XÃ TRI PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
|
| 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
22 | XÃ BÌNH NHÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
23 | XÃ BÌNH PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
24 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
25 | XÃ YÊN LẬP |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | ||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
|
| 25.000 | 9.500.000 |
|
|
1 | XÃ THÁI SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
2 | XÃ THÁI HÒA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
3 | XÃ ĐỨC NINH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
4 | XÃ BÌNH XA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
5 | XÃ NHÂN MỤC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 130.000 | 110.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 |
|
6 | XÃ PHÙ LƯU |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
7 | XÃ MINH HƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
8 | XÃ MINH DÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
9 | XÃ YÊN PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
10 | XÃ TÂN THÀNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
11 | XÃ BẠCH XA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
12 | XÃ YÊN THUẬN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
13 | XÃ MINH KHƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
14 | XÃ THÀNH LONG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
15 | XÃ BẰNG CỐC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
16 | XÃ YÊN LÂM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
17 | XÃ HÙNG ĐỨC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | ||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | XÃ TRUNG MÔN | 25.000 | 9.500.000 |
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 1.000.000 | 800.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 650.000 | 500.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 400.000 |
|
2 | XÃ KIM PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 |
|
3 | XÃ HOÀNG KHAI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 |
|
4 | XÃ ĐỘI BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 200.000 | 140.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 45.000 |
5 | XÃ MỸ BẰNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 250.000 |
|
| Khu vực 2 |
|
| 150.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 |
|
6 | XÃ PHÚ LÂM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 250.000 | 200.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 150.000 | 100.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 45.000 |
7 | XÃ THẮNG QUÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 |
|
8 | XÃ TÂN LONG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 100.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
9 | XÃ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 250.000 | 200.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 150.000 | 100.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 45.000 |
10 | XÃ NHỮ KHÊ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
11 | XÃ NHỮ HÁN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
12 | XÃ CHÂN SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
13 | XÃ LANG QUÁN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 85.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
14 | XÃ TỨ QUẬN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 300.000 | 250.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 200.000 | 150.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 |
|
15 | XÃ CHIÊU YÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
| 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
16 | XÃ PHÚC NINH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
17 | XÃ LỰC HÀNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 100.000 |
|
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 |
|
18 | XÃ TRUNG TRỰC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
19 | XÃ XUÂN VÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
20 | XÃ TRUNG SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 150.000 | 120.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
21 | XÃ ĐẠO VIỆN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
22 | XÃ PHÚ THỊNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
23 | XÃ TIẾN BỘ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 |
|
24 | XÃ CÔNG ĐA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
|
|
|
25 | XÃ TRUNG MINH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
26 | XÃ HÙNG LỢI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 120.000 | 100.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 55.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
27 | XÃ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
28 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 70.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
29 | XÃ KIM QUAN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 55.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
30 | XÃ QUÝ QUÂN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 60.000 | 50.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 45.000 |
|
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá (đồng/m2) | ||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
|
| 25.000 | 9.500.000 |
|
|
1 | XÃ HỒNG LẠC |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 180.000 | 150.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 120.000 | 110.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 100.000 | 70.000 |
2 | XÃ THƯỢNG ẤM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 50.000 |
3 | XÃ PHÚC ỨNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 50.000 |
4 | XÃ HÀO PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
5 | XÃ CẤP TIẾN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 110.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 60.000 | 50.000 |
6 | XÃ SẦM DƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
7 | XÃ HỢP THÀNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
8 | XÃ TÚ THỊNH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
9 | XÃ THIỆN KẾ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
10 | XÃ SƠN NAM |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
11 | XÃ ĐẠI PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
12 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
13 | XÃ TAM ĐA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
14 | XÃ VĂN PHÚ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
15 | XÃ CHI THIẾT |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
16 | XÃ VÂN SƠN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
17 | XÃ VĨNH LỢI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
18 | XÃ LÂM XUYÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
19 | XÃ ĐÔNG LỢI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
20 | XÃ HỢP HÒA |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
21 | XÃ TUÂN LỘ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
22 | XÃ MINH THANH |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
23 | XÃ TÂN TRÀO |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
24 | XÃ QUYẾT THẮNG |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
25 | XÃ ĐỒNG QUÝ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
26 | XÃ TRUNG YÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
27 | XÃ BÌNH YÊN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 90.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 80.000 | 70.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 55.000 | 45.000 |
28 | XÃ THANH PHÁT |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
29 | XÃ NINH LAI |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
30 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 95.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
31 | XÃ KHÁNG NHẬT |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 90.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
32 | XÃ LƯƠNG THIỆN |
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
| 100.000 | 80.000 |
| Khu vực 2 |
|
| 70.000 | 60.000 |
| Khu vực 3 |
|
| 50.000 | 45.000 |
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá đồng/m2 | ||||
Giá tối thiểu (đồng/m2) | Giá tối đa (đồng/m2) | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
A | B | 3 | 4 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
| 100.000 | 40.000.000 |
|
|
|
|
1 | ĐƯỜNG LOẠI I |
|
| 10.000.000 | 5.500.000 | 2.600.000 | 1.600.000 |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II |
|
| 6.200.000 | 3.700.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
3 | ĐƯỜNG LOẠI III |
|
| 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 800.000 |
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
| 2.400.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
Biểu số: 07/OĐT-H
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Khung giá tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ | Mức giá đồng/m2 | |||||
Tối thiểu (đồng/m2) | Tối đa (đồng/m2) | Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Huyện Hàm Ỳên | Huyện Chiêm Hóa | Huyện Na Hang | ||
|
| 50.000 | 15.000.000 |
|
|
|
|
|
1 | ĐƯỜNG LOẠI I |
|
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
|
| 2.500.000 | 1.500.000 | 2.100.000 | 1.200.000 |
| Vị trí 2 |
|
| 1.000.000 | 1.600.000 | 800.000 | 1.400.000 | 700.000 |
| Vị trí 3 |
|
| 300.000 | 1.000.000 | 400.000 | 800.000 | 400.000 |
| Vị trí 4 |
|
| 200.000 | 500.000 | 200.000 | 500.000 | 200.000 |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II |
|
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
|
| 1.800.000 | 1.100.000 | 1.400.000 | 900.000 |
| Vị trí 2 |
|
|
| 900.000 | 600.000 | 800.000 | 500.000 |
| Vị trí 3 |
|
|
| 500.000 | 300.000 | 500.000 | 300.000 |
| Vị trí 4 |
|
|
| 300.000 | 150.000 | 300.000 | 100.000 |
3 | ĐƯỜNG LOẠI III |
|
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
|
| 1.200.000 | 700.000 | 800.000 | 400.000 |
| Vị trí 2 |
|
|
| 600.000 | 400.000 | 500.000 | 200.000 |
| Vị trí 3 |
|
|
| 300.000 | 300.000 | 300.000 | 100.000 |
| Vị trí 4 |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 200.000 | 70.000 |
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV |
|
|
|
|
|
|
|
| Vị trí 1 |
|
|
|
| 300.000 |
|
|
| Vị trí 2 |
|
|
|
| 150.000 |
|
|
| Vị trí 3 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
| Vị trí 4 |
|
|
|
| 70.000 |
|
|
- 1Quyết định 40/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
- 3Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 6Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 40/2013/QĐ-UBND giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 4Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 5 năm (2020–2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật giá 2012
- 4Luật đất đai 2013
- 5Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
- 9Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Nghị quyết 08/2015/NQ-HĐND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 01/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Đình Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực