Hệ thống pháp luật

Chương 3 Quy định 260-QĐ/TW năm 2009 về việc thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, từ chức của cán bộ do Bộ Chính trị ban hành

Chương III

QUY TRÌNH XEM XÉT CHO THÔI GIỮ CHỨC VỤ, MIỄN NHIỆM, TỪ CHỨC

Điều 8. Quy trình xem xét cho thôi giữ chức vụ

1. Cho thôi giữ chức vụ căn cứ theo khoản 1, khoản 2, Điều 4 của Quy chế này: cơ quan tham mưu trình người đứng đầu hoặc cấp có thẩm quyền quyết định cho thôi giữ chức vụ theo quy định của pháp luật, điều lệ, quy định hiện hành.

2. Cho thôi giữ chức vụ căn cứ theo khoản 3, Điều 4 của Quy chế này:

a. Cơ quan tham mưu căn cứ tình trạng sức khoẻ của cán bộ, kết luận của Hội đồng Giám định y khoa để đề xuất, xin ý kiến chỉ đạo của người đứng đầu.

b. Cơ quan tham mưu thông báo và nghe ý kiến của cán bộ về việc cho thôi giữ chức vụ, trình người đứng đầu.

c. Người đứng đầu xem xét quyết định hoặc trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Điều 9. Hồ sơ xem xét cho thôi giữ chức vụ

1. Tờ trình của cơ quan tham mưu về công tác cán bộ;

2. Các văn bản có liên quan khi xem xét cho thôi giữ chức vụ theo Điều 4.

Điều 10. Quy trình xem xét miễn nhiệm đối với cán bộ thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan nơi cán bộ đang công tác

1. Người đứng đầu tập thể lãnh đạo hoặc cơ quan tham mưu nơi cán bộ đang công tác căn cứ vào Điều 5 của Quy chế này để đề xuất việc miễn nhiệm.

2. Người đứng đầu tập thể lãnh đạo chỉ đạo cơ quan tham mưu và các đơn vị có liên quan thẩm định việc miễn nhiệm cán bộ, đồng thời xin ý kiến bằng văn bản của cấp ủy đảng.

3. Cơ quan tham mưu thông báo và nghe ý kiến của cán bộ về việc miễn nhiệm;

4. Cơ quan tham mưu tổng hợp ý kiến, trình cấp có thẩm quyền.

5. Cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Điều 11. Quy trình xem xét miễn nhiệm đối với cán bộ thuộc thẩm quyền quyết định của cấp trên

1. Cơ quan tham mưu của cấp trên có thẩm quyền căn cứ vào Điều 5 của Quy chế này để đề xuất việc miễn nhiệm.

2. Theo sự chỉ đạo của cấp có thẩm quyền, cơ quan tham mưu thông báo và nghe ý kiến của cán bộ về việc miễn nhiệm, đồng thời xin ý kiến của các cơ quan có liên quan;

3. Sau khi trao đổi với cấp ủy đảng nơi cán bộ đang công tác, tập thể lãnh đạo nơi cán bộ đang công tác thảo luận, có ý kiến bằng văn bản trình cấp trên.

4. Cơ quan tham mưu tổng hợp ý kiến, trình với cấp có thẩm quyền.

5. Cấp trên có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Điều 12. Hồ sơ xem xét miễn nhiệm

1. Tờ trình của cơ quan tham mưu về công tác cán bộ.

2. Các văn bản có liên quan khi xem xét miễn nhiệm theo Điều 5 của Quy chế này (quyết định kỷ luật, văn bản kết luận của cơ quan có thẩm quyền có liên quan đến cán bộ).

3. Tóm tắt lý lịch của cán bộ.

4. Bản nhận xét, đánh giá cán bộ trong nhiệm kỳ, thời hạn giữ chức vụ.

Điều 13. Quy trình xem xét đối với cán bộ xin từ chức thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan nơi cán bộ đang công tác

1. Cán bộ xin từ chức có đơn trình bày lý do, nguyện vọng gửi người đứng đầu tập thể lãnh đạo (qua cơ quan tham mưu nơi cán bộ đang công tác).

2. Cơ quan tham mưu trình cấp có thẩm quyền.

3. Người đứng đầu xem xét, quyết định.

Điều 14. Quy trình xem xét đối với cán bộ xin từ chức thuộc thẩm quyền quyết định của cấp trên

1. Cán bộ có đơn xin từ chức trình bày lý do, nguyện vọng gửi người đứng đầu tập thể lãnh đạo nơi cán bộ đang công tác và cấp trên có thẩm quyền (qua cơ quan tham mưu của cấp trên).

2. Người đứng đầu tập thể lãnh đạo nơi cán bộ đang công tác có ý kiến bằng văn bản gửi cấp có thẩm quyền.

3. Cơ quan tham mưu của cấp trên trình cấp có thẩm quyền.

4. Người đứng đầu cấp trên có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Cán bộ xin từ chức theo khoản 1, khoản 2 Điều 6 được bảo lưu phụ cấp chức vụ đến hết nhiệm kỳ giữ chức vụ.

Điều 15. Hồ sơ xem xét việc từ chức

1. Đơn xin từ chức của cán bộ.

2. Tờ trình của cơ quan tham mưu.

Quy định 260-QĐ/TW năm 2009 về việc thôi giữ chức vụ, miễn nhiệm, từ chức của cán bộ do Bộ Chính trị ban hành

  • Số hiệu: 260-QĐ/TW
  • Loại văn bản: Quy định
  • Ngày ban hành: 02/10/2009
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Trương Tấn Sang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/10/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH