- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7531-1:2005 (ISO 4223-1 : 2002) về Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp lốp - Phần 1: Lốp hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8528:2010 (ISO 3006:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vành bánh xe ô tô con sử dụng trên đường - Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8529:2010 (ISO 3894:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vành bánh xe ô tô thương mại - Phương pháp thử
VỀ VÀNH HỢP KIM NHẸ DÙNG CHO XE Ô TÔ
National technical regulation on light alloy wheels for automobiles
Lời nói đầu
QCVN 78:2014/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học - Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư số 25/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 07 năm 2014.
Quy chuẩn này được biên soạn trên cơ sở các tiêu chuẩn: ECE 124 Rev.2, TCVN 8528:2010 (ISO 3006:2005), TCVN 8529:2010 (ISO 3894:2005), TCVN 7531-1:2005 (ISO 4223-1:2002), ISO 3911:2004, AS1638:1991&NZS5419:1991, ISO 4209-2:2001, ISO 4251-3:2006.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ VÀNH HỢP KIM NHẸ DÙNG CHO XE Ô TÔ
National technical regulation on light alloy wheels for automobiles
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật đối với vành xe hợp kim nhôm và vành xe hợp kim magiê (gọi chung là vành xe hợp kim nhẹ) mới, được sử dụng cho mục đích lắp trên xe hoặc làm vành thay thế cho xe cơ giới thuộc nhóm ô tô con (nhóm M1), nhóm ô tô tải có khối lượng toàn bộ không quá 3,5 tấn (nhóm N1).
Quy chuẩn này không áp dụng cho các loại vành hợp kim nhẹ được lắp cho xe ô tô sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
- Các tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, phân phối vành xe hợp kim nhẹ;
- Các tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, phân phối xe sử dụng vành xe hợp kim nhẹ;
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thử nghiệm, kiểm tra chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
1.3. Giải thích từ ngữ
Các thuật ngữ sau đây được dùng trong Quy chuẩn này:
1.3.1. Vành xe
Là bộ phận mang tải quay nằm giữa lốp và trục, thông thường gồm có 02 phần chính: vành và mâm vành (hoặc nan hoa), phần này có thể liền khối hoặc có thể tháo ra được. Vành xe có thể đúc, rèn hoặc kết cấu ghép.
a | chiều rộng danh nghĩa của vành | r1 | bán kính cong của mép vành |
b | chiều rộng của mép vành | r2 | bán kính mép vành |
c | định vị bán kính của mép vành | r3 | bán kính góc bệ đỡ lốp |
D | đường kính danh nghĩa của vành | r4 | bán kính đỉnh lỗ khoan - cạnh lắp lốp |
d | đường kính của lỗ van | r5 | bán kính góc đáy máng vành |
f | định vị lỗ van | r6 | bán kính cạnh sắc của mép vành |
g |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6443:1998 (ISO 8644:1988) về mô tô - vành bánh hợp kim nhẹ - phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 46:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11792:2017 về Xe điện bốn bánh - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 1Thông tư 25/2014/TT-BGTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2014/BGTVT về Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6443:1998 (ISO 8644:1988) về mô tô - vành bánh hợp kim nhẹ - phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7531-1:2005 (ISO 4223-1 : 2002) về Định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong công nghiệp lốp - Phần 1: Lốp hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 46:2012/BGTVT về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8528:2010 (ISO 3006:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vành bánh xe ô tô con sử dụng trên đường - Phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8529:2010 (ISO 3894:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vành bánh xe ô tô thương mại - Phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11792:2017 về Xe điện bốn bánh - Yêu cầu kỹ thuật chung
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2014/BGTVT về Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô
- Số hiệu: QCVN78:2014/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 03/07/2014
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực