Điều 10 Pháp lệnh đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế năm 2002
Điều 10. Ngoại lệ về Đối xử tối huệ quốc trong thương mại dịch vụ
Đối xử tối huệ quốc trong thương mại dịch vụ không áp dụng đối với:
1. Các ngoại lệ về đối xử tối huệ quốc đối với các ngành dịch vụ được quy định trong hiệp định song phương hoặc đa phương mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập;
2. Các ưu đãi dành cho dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ của nước có chung biên giới nhằm thúc đẩy hoạt động thương mại dịch vụ giữa Việt Nam với nước này;
3. Các ưu đãi dành cho dịch vụ và nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài được quy định trong các hiệp định kinh tế khu vực, hiệp định về khu vực thương mại tự do và các thoả thuận tương tự khác mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập;
4. Đấu thầu cung cấp dịch vụ đối với các dự án sử dụng nguồn vốn tài trợ của các tổ chức quốc tế hoặc của nước ngoài và các dự án khác theo quy định của Chính phủ;
5. Các trường hợp khác do Chính phủ quyết định.
Pháp lệnh đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế năm 2002
- Số hiệu: 41/2002/PL-UBTVQH10
- Loại văn bản: Pháp lệnh
- Ngày ban hành: 25/05/2002
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Văn An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 32
- Ngày hiệu lực: 01/09/2002
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc áp dụng Đối xử tối huệ quốc và Đối xử quốc gia
- Điều 5. Ngoại lệ chung
- Điều 6. Trường hợp áp dụng Đối xử tối huệ quốc
- Điều 7. Phạm vi áp dụng Đối xử tối huệ quốc trong thương mại hàng hoá
- Điều 8. Ngoại lệ về Đối xử tối huệ quốc trong thương mại hàng hoá
- Điều 9. Phạm vi áp dụng Đối xử tối huệ quốc trong thương mại dịch vụ
- Điều 10. Ngoại lệ về Đối xử tối huệ quốc trong thương mại dịch vụ
- Điều 11. Phạm vi áp dụng Đối xử tối huệ quốc trong đầu tư
- Điều 12. Ngoại lệ về Đối xử tối huệ quốc trong đầu tư
- Điều 13. Phạm vi áp dụng Đối xử tối huệ quốc đối với quyền sở hữu trí tuệ
- Điều 14. Ngoại lệ về Đối xử tối huệ quốc đối với quyền sở hữu trí tuệ
- Điều 15. Trường hợp áp dụng Đối xử quốc gia
- Điều 16. Phạm vi áp dụng Đối xử quốc gia
- Điều 17. Ngoại lệ về Đối xử quốc gia
- Điều 18. Nội dung quản lý nhà nước về Đối xử tối huệ quốc và Đối xử quốc gia
- Điều 19. Cơ quan quản lý nhà nước về Đối xử tối huệ quốc và Đối xử quốc gia
- Điều 20. Đề xuất và quyết định áp dụng hay không áp dụng Đối xử tối huệ quốc và Đối xử quốc gia
- Điều 21. Ký kết và thực hiện điều ước quốc tế
- Điều 22. Giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm