Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2006/NQ-HĐND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2006 |
VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2005
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 07 đến ngày 12 tháng 12 năm 2006)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2005;
Xét Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách thành phố năm 2005, Báo cáo thẩm tra số 388/BCTT-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2005 như sau:
1. Về thu ngân sách:
a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn là 54.201,341 tỷ đồng (không tính thu dầu thô), đạt 106,37% dự toán năm và tăng 13,76% so cùng kỳ.
Trong đó:
Tổng thu ngân sách Nhà nước phần nội địa 32.333,424 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 59,65% trong tổng thu ngân sách, đạt 106,31% dự toán và tăng 13,71% so với quyết toán năm 2004.
Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 21.810,924 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 40,24% trong tổng thu ngân sách, đạt 106,19% so với dự toán và tăng 14,06% so với cùng kỳ.
b) Thu ngân sách địa phương:
Tổng thu ngân sách địa phương: 22.505,719 tỷ đồng đạt 183,67% so với dự toán và tăng 26,98% so với quyết toán năm 2004.
Trong đó:
- Tổng thu phân chia cho ngân sách địa phương: 12.081,371 tỷ đồng, bằng 102,89% so với dự toán năm và tăng 2,78% so quyết toán năm 2004;
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 254,390 tỷ đồng
- Thu kết dư năm trước: 2.187,325 tỷ đồng
- Thu từ nguồn huy động khác: 3.697,951 tỷ đồng
Bao gồm:
+ Vay Ngân hàng Đầu tư phát triển: 450 tỷ đồng
+ Phát hành trái phiếu đô thị và vay vốn tạm thời nhàn rỗi Kho bạc:
3.247,951 tỷ đồng
- Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách: 2.454,679 tỷ đồng
- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 1.773,009 tỷ đồng
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại: 56,994 tỷ đồng
2. Về chi ngân sách:
Tổng số chi ngân sách địa phương là: 20.400,102 tỷ đồng, đạt 166,48% dự toán và tăng 31,30% so với quyết toán năm 2004.
Trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển: 10.817,317 tỷ đồng, đạt 246,5% so với dự toán, và bằng 94,06% so với mức phân đấu của thành phố.
Bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển trong năm 2005: 7.516,539 tỷ đồng
- Chi trả nợ gốc và lãi vay: 1.605,385 tỷ đồng
- Chi khối lượng đã thực hiện đến hết 31/12 được chuyển nguồn để ghi tạm ứng năm 2006 theo quy định: 1.695,393 tỷ đồng
b) Chi thường xuyên: 5.976,124 tỷ đồng, tăng 16,04% so dự toán và tăng 21,13% so cùng kỳ.
c) Chi trả nợ quỹ xoay vòng Sida: 2,753 tỷ đồng
d) Chi hỗ trợ các quỹ của địa phương: 523,121 tỷ đồng
e) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 104,633 tỷ đồng
f) Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên năm 2005 sang năm 2006 để chi: 521,475 tỷ đồng
g) Các khoản thu được để lại cho đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 2.454,679 tỷ đồng
3. Kết dư ngân sách năm 2005:
Tổng kết dư của ngân sách địa phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận, huyện và ngân sách phường, xã, thị trấn) là: 2.105,617 tỷ đồng.
Trong đó:
Ngân sách thành phố: 808,288 tỷ đồng; toàn bộ số kết dư này đã chi tạm ứng đền bù, thanh toán khối lượng xây dựng cơ bản cho các đơn vị; được chuyển sang năm 2006 để tiếp tục theo dõi thu hồi.
Ngân sách quận, huyện: 1.154,616 tỷ đồng
Ngân sách phường, xã, thị trấn: 142,713 tỷ đồng
Đối với kết dư ngân sách quận, huyện và ngân sách phường, xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân quận, huyện và phường, xã, thị trấn quyết định xử lý, chuyển thu kết dư ngân sách cùng cấp vào năm 2006.
(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6).
Hội đồng nhân dân thành phố lưu ý Ủy ban nhân dân thành phố:
Ủy ban nhân dân thành phố trong điều hành ngân sách phải đảm bảo đúng luật ngân sách; phấn đấu đảm bảo chi ngân sách đúng dự toán được duyệt, nếu phát sinh phải kịp thời báo cáo với Thường trực và Hội đồng nhân dân thành phố.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ vào việc phê chuẩn của Hội đồng nhân dân thành phố có kế hoạch tổ chức điều hành ngân sách tốt hơn, chú ý các vấn đề sau:
- Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra việc thu chi tài chính, đảm bảo đúng quy định, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và sử dụng ngân sách có hiệu quả.
- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý để trình cấp có thẩm quyền sửa đổi.
- Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO TỔNG QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2005
NỘI DUNG | DT 2005 NSNN | QT 2005 NSNN | SO SÁNH | |
QT05/DT | QT05/CK | |||
A | (1) | (3) | 5=3/1 | 6=3/CK |
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 54.354.000 | 54.201.341 |
| 110,68 |
TỔNG THU NSNN KHÔNG KỂ DẦU THÔ | 50.954.000 | 54.201.341 | 106,37 | 113,76 |
I. THU NỘI ĐỊA | 30.414.000 | 32.333.424 | 106,31 | 113,71 |
THU NỘI ĐỊA (không kể ghi thu ghi chi) | 30.414.000 | 29.878.745 | 98,24 | 111,11 |
- THU TỪ KHU VỰC KINH TẾ | 22.894.900 | 21.711.406 | 94,83 | 117,68 |
1. THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TW | 7.616.900 | 6.784.105 | 89,07 | 113,16 |
2. THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỊA PHƯƠNG | 3.565.000 | 3.117.228 | 87,44 | 114,03 |
3. THU TỪ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | 5.950.000 | 6.171.302 | 103,72 | 120,01 |
4. THU TỪ KHU VỰC CTN VÀ DV NGOÀI QUỐC DOANH | 5.763.000 | 5.638.771 | 97,84 | 123,14 |
- THU TỪ KHU VỰC KHÁC | 7.519.100 | 10.622.018 | 141,27 | 106,37 |
5. THUẾ NHÀ ĐẤT | 47.000 | 81.335 | 173,05 | 100,46 |
6. THUẾ NÔNG NGHIỆP | 0 | 1.878 |
| 100,16 |
7. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN | 2.000.000 | 1.871.239 | 93,56 | 118,27 |
8. THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 542.400 | 519.752 | 95,82 | 131,55 |
9. THU PHÍ XĂNG DẦU | 1.140.500 | 937.580 | 82,21 | 105,93 |
10. THU PHÍ, LỆ PHÍ | 471.000 | 599.221 | 127,22 | 79,66 |
11. THU KHÁC NGÂN SÁCH (Kể cả thu tại xã) | 490.500 | 716.893 | 146,16 | 83,28 |
12. THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 1.999.700 | 1.994.915 | 99,76 | 83,05 |
13. THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 72.500 | 227.691 | 314,06 | 235,44 |
14. THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SHNN | 66.400 | 240.866 | 362,75 | 65,66 |
15. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ | 591.500 | 808.306 | 136,65 | 106,81 |
16. THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC | 97.600 | 167.663 | 171,79 | 119,27 |
17. GHI THU GHI CHI |
| 2.454.679 |
| 158,91 |
II. THU TỪ DẦU THÔ | 3.400.000 |
|
|
|
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 20.540.000 | 21.810.924 | 106,19 | 114,06 |
1. THUẾ XUẤT KHẨU,NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB HÀNG HÓA NK | 8.660.000 | 8.231.126 | 95,05 | 107,74 |
2. THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU | 11.850.000 | 13.579.549 | 114,60 | 118,40 |
3. THU CHÊNH LỆCH GIÁ HÀNG NHẬP KHẨU | 30.000 | 249 | 0,83 | 1,94 |
IV. THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
| 56.994 |
|
|
B. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12.253.427 | 22.505.719 | 183,67 | 126,98 |
- THU ĐIỀU TIẾT NSĐP | 11.741.884 | 12.081.371 | 102,89 | 102,78 |
- CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUA NGÂN SÁCH |
| 2.454.679 |
|
|
- THU TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG THÊM |
| 3.697.951 |
|
|
- BỔ SUNG TỪ NSTW | 511.543 | 254.390 | 49,73 | 111,87 |
- THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC |
| 1.773.009 |
|
|
- THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI |
| 56.994 |
|
|
- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC |
| 2.187.325 |
|
|
Ghi chú: Nếu tính kể cả số thu dầu thô năm 2005 là 6.285.748 triệu đồng thì tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn là: 60.487.090 triệu đồng, đạt 111,28% so dự toán
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NĂM 2005
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | QUYẾT TOÁN NĂM 2004 | DỰ TOÁN NĂM 2005 | QUYẾT TOÁN NĂM 2005 | So sánh% | |
QT 2005/ DT 2005 | QT2005/QT2004 | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4= 3/2 | 5=3/1 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.536.887 | 12.253.427 | 20.400.102 | 166,48 | 131,30 |
A. Các khoản chi cân đối trong NS địa phương | 13.992.233 | 12.253.427 | 17.945.423 | 146,45 | 128,25 |
I. Chi đầu tư phát triển | 6.463.295 | 4.388.483 | 7.516.539 | 171,28 | 116,30 |
II. Chi thường xuyên: | 4.933.581 | 5.150.000 | 5.976.124 | 116,04 | 121,13 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách: | 220.403 | 213.000 | 334.387 | 156,99 | 151,72 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 1.277.091 | 1.324.889 | 1.340.319 | 101,16 | 104,95 |
3. Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học | 70.167 | 110.857 | 105.764 | 95,41 | 150,73 |
4. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 1.085.158 | 1.159.655 | 1.374.504 | 118,53 | 126,66 |
5. Chi sự nghiệp y tế | 553.136 | 702.753 | 705.955 | 100,46 | 127,63 |
6. SN Văn hóa thông tin | 97.635 | 127.453 | 169.121 | 132,69 | 173,22 |
7. SN Truyền thanh | 13.415 | 13.000 | 16.929 | 130,22 | 126,19 |
8. SN Thể dục thể thao | 76.295 | 81.579 | 82.327 | 100,92 | 107,91 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 297.141 | 348.112 | 332.569 | 95,54 | 111,92 |
10. Chi quản lý hành chính | 708.792 | 572.088 | 888.492 | 155,31 | 125,35 |
11. An ninh quốc phòng | 166.513 | 167.141 | 186.364 | 111,50 | 111,92 |
12. Bổ sung ngân sách phường, xã | 0 |
|
|
|
|
13. Chi khác ngân sách | 367.835 | 329.473 | 439.393 | 133,36 | 119,45 |
III. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ Tài chính |
| 70.000 |
|
|
|
IV. Dự bị phí |
| 523.401 |
|
|
|
V. Bổ sung chi tăng lương |
| 500.000 |
|
|
|
VI.Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW để thực hiện CTMT quốc gia, nhiệm vụ khác | 84.384 | 511.543 | 104.633 | 20,45 | 124,00 |
VII. Chi chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi | 1.773.240 |
| 2.216.868 |
| 125,02 |
VIII. Chi trả vốn và lãi vay | 737.733 | 1.110.000 | 1.608.138 | 144,88 | 217,98 |
IX. Hỗ trợ các quỹ của địa phương |
|
| 523.121 |
|
|
B. Chuyển Quỹ PTN, Quỹ ĐTPTĐT, XĐGN |
|
|
|
|
|
C. Các khoản chi để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương | 1.544.654 | 0 | 2.454.679 |
| 158,91 |
1. Chi từ nguồn thu cổ phần hóa |
|
| 84.520 |
|
|
2. Chi từ nguồn phụ thu tiền điện | 10.384 |
|
|
|
|
3. Chi từ nguồn huy động đóng góp | 33.425 |
| 60.508 |
| 181,03 |
4. Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 0 |
|
|
|
|
5. Chi hành chính sự nghiệp | 1.500.845 | 0 | 2.309.651 |
| 153,89 |
5.1. Chi sự nghiệp kinh tế | 1.043 |
|
|
|
|
5.2. Sự nghiệp Giáo dục đào tạo | 249.833 |
| 240.434 |
| 96,24 |
5.3. Sự nghiệp Y tế | 900.645 |
| 1.424.860 |
| 158,20 |
5.4. SN NC khoa học công nghệ và môi trường |
|
|
|
|
|
5.5. SN Văn hóa thông tin | 40.220 |
| 15.567 |
| 38,70 |
5.6. SN Thể dục thể thao | 3.301 |
| 12.907 |
| 391,00 |
5.7. Chi SN Phát thanh truyền hình | 279.358 |
| 360.278 |
| 128,97 |
5.8. Chi Quản lý hành chánh | 26.445 |
| 17.324 |
| 65,51 |
5.9. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
5.10. Ghi chi từ nguồn tiền SDĐ |
|
| 217.208 |
|
|
5.11. Chi từ nguồn thu sự nghiệp khác |
|
| 12.230 |
|
|
5.12. Chi sự nghiệp khác |
|
| 8.843 |
|
|
CHỈ TIÊU CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ NGUỒN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 118/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên cơ quan đơn vị | Tổng chi | Chi đầu tư XDCB | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi thường xuyên | Trong đó | |||||
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | Sự nghiệp Y tế | Chi sự nghiệp KH và công nghệ | Chi quản lý hành chính | Chi sự nghiệp khác | Chi khác | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+ (5)+(6) | (4) | (5) | (6)=(7)+(8)+ (9)+(10)+(11)+(12) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 3.794 | 1.914 |
| 1.881 |
|
|
| 1.801 |
| 80 |
2 | Văn phòng Thành đoàn | 19.033 | 12.219 |
| 6.814 |
|
|
| 6.774 | 40 |
|
3 | Văn phòng Ban chỉ đạo XĐGN và GQVL | 625 |
|
| 625 |
|
|
| 625 |
|
|
4 | Viện Kiểm sát TP | 2.992 | 1.639 |
| 1.353 |
|
|
|
| 40 | 1.313 |
5 | Viện Thực hành quyền công tố & Kiểm sát x.xử phúc thẩm | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
|
| 8 |
6 | VP2-TAND Tối cao tại TPHCM | 28 |
|
| 28 |
|
|
|
|
| 28 |
7 | Ủy ban về người Việt ở nước ngoài | 1.044 |
|
| 1.044 |
|
|
| 1.044 |
|
|
8 | Văn phòng đoàn đại biểu Quốc Hội | 1.025 | 608 |
| 418 |
|
|
| 418 |
|
|
9 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 7.712 |
|
| 7.712 |
|
|
| 5.732 | 80 | 1.900 |
10 | Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em TP. HCM | 14.421 |
| 12.880 | 1.541 |
|
|
| 1.541 |
|
|
11 | UBND thành phố | 21.695 | 3.537 |
| 18.157 |
|
|
| 18.157 |
|
|
12 | Tuần báo Văn nghệ | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
| 200 |
|
13 | TT xúc tin thương mại đầu tư TP. HCM | 3.989 | 1.273 |
| 2.716 |
|
|
|
| 2.716 |
|
14 | TT trợ giúp pháp lý NN | 382 |
|
| 382 |
|
|
| 382 |
|
|
15 | TT Tiết kiệm năng lượng TP. HCM | 990 |
|
| 990 |
|
| 990 |
|
|
|
16 | TT Tin học Thành phố | 9.281 |
|
| 9.281 |
|
| 8.692 | 589 |
|
|
17 | TT Thu hồi và khai thác quỹ đất phục vụ đầu tư | 6.639 |
|
| 6.639 |
|
|
|
| 6.639 |
|
18 | TT Thiết kế chế tạo thiết bị mới | 1.386 |
|
| 1.386 |
|
| 1.386 |
|
|
|
19 | TT thông tin KHCN | 2.966 |
|
| 2.966 |
|
| 2.966 |
|
|
|
20 | TT Thơng tin Triển lãm | 128 |
|
| 128 |
|
|
|
| 128 |
|
21 | TT Quản lý và Kiểm định giống cây trồng - vật nuôi | 1.977 |
|
| 1.977 |
|
|
|
| 1.977 |
|
22 | TT Quản lý Điều hành và vận tải hành khách | 4.697 |
|
| 4.697 |
|
|
|
| 4.697 |
|
23 | TT Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý | 830 |
|
| 830 |
|
| 830 |
|
|
|
24 | TT Nghiên cứu KHKT và khuyến nông | 7.638 |
|
| 7.638 |
|
|
|
| 7.638 |
|
25 | TT Khoa học xã hội và nhân văn | 2.268 |
|
| 2.268 |
|
| 2.268 |
|
|
|
26 | TT Hỗ trợ nông dân TP. HCM | 456 |
|
| 456 |
|
|
| 456 |
|
|
27 | TT Giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong | 3.367 |
|
| 3.367 | 3.367 |
|
|
|
|
|
28 | TT Giáo dục thường xuyên Gia định | 2.759 |
|
| 2.759 | 2.759 |
|
|
|
|
|
29 | TT DV việc làm Thanh niên | 231 |
|
| 231 |
|
|
|
| 231 |
|
30 | TT Dịch vụ Thẩm định giá và bán đấu giá tài sản | 1.345 |
|
| 1.345 |
|
|
|
| 1.345 |
|
31 | TT dịch vụ phân tích thí nghiệm | 2.294 |
|
| 2.294 |
|
| 2.294 |
|
|
|
32 | TT đào tạo công nghệ thông tin TP. HCM | 2.186 | 1.062 |
| 1.124 | 1.124 |
|
|
|
|
|
33 | TT Điều khiển đèn tín hiệu giao thông thành phố | 1.515 |
|
| 1.515 |
|
|
|
|
| 1.515 |
34 | TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế | 8.128 |
|
| 8.128 | 8.128 |
|
|
|
|
|
35 | TT Nghiên cứu nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh VN | 40 |
|
| 40 |
|
|
|
|
| 40 |
36 | Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ doanh nghiệp C.Nghiệp TP | 716 |
|
| 716 |
|
|
|
| 716 |
|
37 | Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ Ch.Dịch C.Cấu K.tế N.N | 1.916 |
|
| 1.916 |
|
|
|
| 1.916 |
|
38 | Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi TP | 439 |
|
| 439 |
|
|
| 439 |
|
|
39 | Trung tâm Công nghệ sinh học TP.HCM | 3.323 |
|
| 3.323 |
|
|
|
| 3.323 |
|
40 | Trung tâm Thông tin Tài nguyên môi trường và đăng ký nhà đất | 5.029 |
|
| 5.029 |
|
|
|
| 5.029 |
|
41 | Trung tâm Sức khỏe môi trường TP | 1.338 | 1.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trung tâm DV việc làm thành phố | 80 |
|
| 80 |
|
|
|
| 80 |
|
43 | Trường THPT Năng khiếu Thể dục thể thao | 605 |
|
| 605 | 605 |
|
|
|
|
|
44 | Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao | 23.970 |
|
| 23.970 | 23.970 |
|
|
|
|
|
45 | Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Xây dựng | 2.068 |
|
| 2.068 | 2.068 |
|
|
|
|
|
46 | Trường Công nhân kỹ thuật TP | 4.486 | 1.196 |
| 3.291 | 3.291 |
|
|
|
|
|
47 | Trường Cán bộ quản lý giáo dục | 1.947 |
|
| 1.947 | 1.947 |
|
|
|
|
|
48 | Trường Cán bộ | 4.726 | 391 |
| 4.335 | 4.335 |
|
|
|
|
|
49 | Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn | 528 |
|
| 528 | 528 |
|
|
|
|
|
50 | Trường đoàn Lý Tự Trọng | 856 |
|
| 856 | 856 |
|
|
|
|
|
51 | Trường ĐHKH Tự nhiên TPHCM | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
52 | TT BTDN cho NTT | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trung tâm Thương mại Bình Điền | 2.313 | 2.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Trung tâm Dạy nghề Bình Thạnh | 5.157 | 5.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Tổng Công ty Cấp nước | 5.117 | 5.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn | 64.869 | 64.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
|
|
|
| 1.100 |
58 | Thảo cầm viên thành phố | 497.262 | 484.036 |
| 13.226 |
|
|
|
| 13.226 |
|
59 | Tổng cục Cảnh sát Bộ CA | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
60 | Thanh tra TP | 5.584 |
|
| 5.584 |
|
|
| 5.584 |
|
|
61 | Tổ chức Giám định tư pháp về xây dựng | 81 |
|
| 81 |
|
|
| 81 |
|
|
62 | Tạp chí Sài Gòn đầu tư xây dựng | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | TAND TP | 2.613 |
|
| 2.613 |
|
|
|
|
| 2.613 |
64 | Viện Kinh tế | 5.647 | 200 |
| 5.447 |
|
| 5.447 |
|
|
|
65 | Sư đoàn 370 | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
| 30 |
66 | Sở Bưu chính, Viễn thông | 26.816 | 3.933 |
| 22.883 |
|
| 18.650 | 4.234 |
|
|
67 | Sở Y tế | 748.039 | 242.711 | 17.198 | 488.130 |
| 481.245 |
| 6.885 |
|
|
68 | Sở Xây dựng | 9.612 | 11 |
| 9.602 |
|
|
| 8.333 | 1.268 |
|
69 | Sở Văn hóa và Thông tin | 154.972 | 18.056 |
| 136.916 | 2.650 |
|
| 5.988 | 128.278 |
|
70 | Sở Thể dục - Thể thao | 65.869 | 5.349 | 3.363 | 57.157 | 8.902 |
|
| 2.109 | 46.147 |
|
71 | Sở Thương mại | 26.708 | 23.212 |
| 3.496 |
|
|
| 3.496 |
|
|
72 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 142.254 | 79.542 |
| 62.712 |
|
|
| 6.537 | 56.175 |
|
73 | Sở Tài chính | 11.498 |
|
| 11.498 |
|
|
| 7.960 | 3.538 |
|
74 | Sở Tư pháp | 9.416 | 4.344 |
| 5.072 |
|
|
| 5.072 |
|
|
75 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 11.498 | 5.930 |
| 5.568 |
|
|
| 5.568 |
|
|
76 | Sở Nội vụ | 6.271 |
|
| 6.271 | 2.758 |
|
| 3.513 |
|
|
77 | Sở Ngoại vụ | 6.717 |
|
| 6.717 |
|
|
|
|
| 6.717 |
78 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 169.186 | 160.458 |
| 8.728 | 4.182 |
|
| 4.546 |
|
|
79 | Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội | 248.197 | 101.703 | 3.941 | 142.553 | 662 | 11.788 |
| 4.789 | 125.314 |
|
80 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.107 |
|
| 6.107 |
|
|
| 6.107 |
|
|
81 | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | 62.379 | 71 |
| 62.308 |
|
| 58.660 | 3.648 |
|
|
82 | Sở Giao thông - Công chính | 1.048.359 | 1.031.935 |
| 16.424 | 3.439 |
|
| 5.782 |
| 7.203 |
83 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 91.009 | 21.365 |
| 69.645 | 65.309 |
|
| 4.336 |
|
|
84 | Sở Du lịch | 4.487 | 2.645 |
| 1.842 | 0 |
|
| 1.842 |
|
|
85 | Sở Công nghiệp | 8.501 | 192 |
| 8.309 | 4.686 |
|
| 3.622 |
|
|
86 | Quỹ phát triển nhà ở | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Quỹ đầu tư phát triển đô thị | 347.723 | 347.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Phòng Công chứng số 5 | 285 |
|
| 285 |
|
|
| 285 |
|
|
89 | Phòng Công chứng số 4 | 299 |
|
| 299 |
|
|
| 299 |
|
|
90 | Phòng Công chứng số 3 | 301 |
|
| 301 |
|
|
| 301 |
|
|
91 | Phòng Công chứng số 2 | 330 |
|
| 330 |
|
|
| 330 |
|
|
92 | Phòng Công chứng số 1 | 383 |
|
| 383 |
|
|
| 383 |
|
|
93 | Phòng Thi hành án TP.HCM | 573 |
|
| 573 |
|
|
|
|
| 573 |
94 | Nhà Văn hóa Thanh niên | 1.312 |
|
| 1.312 |
|
|
|
| 1.312 |
|
95 | Nhà Văn hóa Sinh viên | 643 |
|
| 643 |
|
|
|
| 643 |
|
96 | Nhà Thiếu nhi TP | 2.375 |
|
| 2.375 |
|
|
|
| 2.375 |
|
97 | Nhà sách Tân Định | 291 | 291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Lữ đoàn HQ đánh bộ 101 | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
|
| 20 |
99 | Lực lượng Thanh niên xung phong | 146.084 | 54.242 |
| 91.842 |
| 87.970 |
| 3.068 | 700 | 104 |
100 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.510 |
|
| 2.510 |
|
|
| 2.366 |
| 144 |
101 | Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật TP. HCM | 1.091 |
|
| 1.091 |
|
|
| 1.091 |
|
|
102 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật TP | 1.335 |
|
| 1.335 |
|
|
| 1.335 |
|
|
103 | Liên đoàn Lao động TP | 55 |
|
| 55 |
|
|
|
|
| 55 |
104 | Liên minh HTX | 1.341 | 381 |
| 960 |
|
|
| 960 |
|
|
105 | Kho bạc Nhà nước TW | 1.229 |
|
| 1.229 |
|
|
|
|
| 1.229 |
106 | Ký túc xá sinh viên Lào | 803 |
|
| 803 |
|
|
|
| 803 |
|
107 | Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2 | 1.867 |
|
| 1.867 |
|
|
|
| 1.867 |
|
108 | Khu Quản lý Giao thông đô thị | 267.832 |
|
| 267.832 |
|
|
|
| 267.832 |
|
109 | Khu đường sông | 77.452 | 58.703 |
| 18.749 |
|
|
|
| 18.749 |
|
110 | Khu Y tế kỹ thuật cao thành phố | 19.568 | 19.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | Hội Làm vườn thành phố | 79 |
|
| 79 |
|
|
| 79 |
|
|
112 | Hội Khuyến học Tp.HCM | 70 |
|
| 70 |
|
|
| 70 |
|
|
113 | Hội Y học TP. Hồ Chí Minh | 156 |
|
| 156 |
|
|
| 111 |
| 44 |
114 | Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc TP. HCM | 165 |
|
| 165 |
|
|
| 165 |
|
|
115 | Hội Sân khấu TP | 1.634 | 593 |
| 1.042 |
|
|
| 1.005 |
| 36 |
116 | Hội Nhiếp ảnh TP | 1.464 |
|
| 1.464 |
|
|
| 1.464 |
|
|
117 | Hội Nhà văn TP | 1.270 |
|
| 1.270 |
|
|
| 1.270 |
|
|
118 | Hội Nhà báo TP | 650 |
|
| 650 |
|
|
| 470 | 180 |
|
119 | Hội Nghệ sĩ múa TP. HCM | 778 |
|
| 778 |
|
|
|
|
| 778 |
120 | Hội Người mù TP | 966 |
|
| 966 |
|
|
| 966 |
|
|
121 | Hội Nông dân TP | 2.705 | 496 |
| 2.208 |
|
|
| 2.178 | 30 |
|
122 | Hội NNCĐDC TP | 66 |
|
| 66 |
|
|
|
|
| 66 |
123 | Hội Mỹ thuật TP | 950 |
|
| 950 |
|
|
| 950 |
|
|
124 | Hội Luật gia TP | 541 |
|
| 541 |
|
|
| 441 |
| 100 |
125 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 2.656 |
|
| 2.656 |
|
|
| 2.526 | 80 | 50 |
126 | Hội liên hiệp Khoa học thành phố | 699 | 699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Hội Cảnh quan mô phỏng Biển Đông | 714 | 714 |
|
|
|
|
|
|
|
|
128 | Hội Kiến trúc sư TP | 961 |
|
| 961 |
|
|
| 961 |
|
|
129 | Hội Khoa học kỹ thuật xây dựng | 194 |
|
| 194 |
|
|
| 194 |
|
|
130 | Hội Cựu chiến binh TP. HCM | 1.599 | 62 |
| 1.537 |
|
|
| 1.507 | 30 |
|
131 | Hội Chữ thập đỏ TP | 590 |
|
| 590 |
|
|
| 490 |
| 100 |
132 | Hội Điện ảnh TP | 1.227 |
|
| 1.227 |
|
|
| 1.227 |
|
|
133 | Hội Âm nhạc | 1.612 |
|
| 1.612 |
|
|
| 1.612 |
|
|
134 | Hội đồng Thi đua khen thưởng | 9.429 |
|
| 9.429 |
|
|
| 9.429 |
|
|
135 | Hội đồng bán nhà ở thành phố | 4.334 |
|
| 4.334 |
|
|
|
|
| 4.334 |
136 | HĐ xử lý vàng bạc TPHCM | 49 |
|
| 49 |
|
|
|
|
| 49 |
137 | Hội Bảo trợ BN nghèo TP | 187 |
|
| 187 |
|
|
|
|
| 187 |
138 | Hội Khoa học Lịch sử TPHCM | 61 |
|
| 61 |
|
|
|
|
| 61 |
139 | Hãng phim Trẻ | 808 |
|
| 808 |
|
|
|
| 808 |
|
140 | Hãng phim TL &KH.TW | 200 |
|
| 200 |
|
|
|
|
| 200 |
141 | Hãng phim Nguyễn Đình Chiểu | 1.940 |
|
| 1.940 |
|
|
|
| 1.940 |
|
142 | Chi cục PC TNXH | 65 |
|
| 65 |
|
|
|
| 65 |
|
143 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 1.990 |
|
| 1.990 |
|
| 1.990 |
|
|
|
144 | Chi cục Thú y | 23.662 |
|
| 23.662 |
|
|
|
| 23.662 |
|
145 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp | 2.224 |
|
| 2.224 |
|
|
| 2.224 |
|
|
146 | Chi cục Quản lý thị trường | 8.910 |
|
| 8.910 |
|
|
| 8.910 |
|
|
147 | Chi cục Quản lý nước và phòng chống lụt bão | 796 |
|
| 796 |
|
|
|
| 796 |
|
148 | Chi cục Phát triển nông thôn | 5.131 |
|
| 5.131 |
|
|
|
| 5.131 |
|
149 | Chi cục Phát triển lâm nghiệp | 3.823 |
|
| 3.823 |
|
|
|
| 3.823 |
|
150 | Chi cục Kiểm lâm | 3.638 |
|
| 3.638 |
|
|
|
| 3.638 |
|
151 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 5.736 | 1.320 |
| 4.416 |
|
|
|
| 4.416 |
|
152 | Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 1.759 |
|
| 1.759 |
|
|
|
| 1.759 |
|
153 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 8.095 |
|
| 8.095 |
|
|
|
| 8.095 |
|
154 | Chi cục Bản đồ và khảo sát xây dựng | 1.050 |
|
| 1.050 |
|
|
| 1.050 |
|
|
155 | Chi thưởng từ nguồn thu phạt | 2.871 |
|
| 2.871 |
|
|
|
|
| 2.871 |
156 | CLB Truyền thống kháng chiến TP | 120 |
|
| 120 |
|
|
|
|
| 120 |
157 | Công an thành phố | 86.321 | 22.379 |
| 63.941 |
|
|
|
| 4.100 | 59.841 |
158 | Cục Hải quan TP | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
| 30 |
159 | Cục Thống kê TP | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
160 | Công ty Bến bãi thành phố | 231 | 231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
161 | Công ty Cầu phà thành phố | 111.867 | 109.493 |
| 2.374 |
|
|
|
| 2.374 |
|
162 | Công ty Chiếu sáng công cộng | 63.034 | 1.034 |
| 62.000 |
|
|
|
| 62.000 |
|
163 | Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn | 3.026 | 3.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
164 | Công ty Cổ phần hạ tầng Phú Nhuận | 71 | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 | Công ty Công ích quận 03 | 467 | 467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
166 | Công ty Công ích quận 08 | 3.595 | 1.075 |
| 2.520 |
|
|
|
| 2.520 |
|
167 | Công ty Công ích quận 11 | 35.433 | 35.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | Công ty Công ích Thanh niên xung phong | 22.254 | 22.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | Công ty Công trình Giao thông công chính | 71 | 71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 | Công ty Công trình GTCC | 3.044 | 3.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
171 | Công ty Công viên cây xanh tp | 99.310 | 48.310 |
| 51.000 |
|
|
|
| 51.000 |
|
172 | Công ty Công viên lịch sử văn hóa dân tộc | 83.462 | 83.462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
173 | Công ty Công viên phần mềm Quang Trung | 90.625 | 90.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
174 | Công ty Giao thông Sài Gòn | 115.590 | 115.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
175 | Công ty Hành khách công cộng thành phố | 8.754 | 8.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
176 | Công ty Kinh doanh nhà Cần Giờ | 403 | 403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
177 | Công ty Kinh doanh nhà quận 1 | 3.538 | 3.538 |
|
|
|
|
|
|
|
|
178 | Công ty Phát triển khu công nghệ cao | 7.226 | 7.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
179 | Công ty Phát triển kinh doanh nhà quận 10 | 612 | 612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
180 | Công ty Phát triển kinh doanh nhà quận 7 | 1.310 | 1.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
181 | Công ty Phát triển kinh doanh nhà quận 8 | 828 | 828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
182 | Công ty Phát triển nhà Bình Thạnh | 49.959 | 49.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
183 | Công ty Phát triển nhà quận 9 | 2.402 | 2.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
184 | Công ty Phát triển nhà thành phố | 3.950 | 3.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
185 | Công ty SADACO | 74 | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
186 | Công ty Thanh niên xung phong | 8.291 | 8.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
187 | Công ty Thoát nước đô thị TP | 238.249 | 238.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
188 | Công ty xử lý môi trường TP | 24.832 | 24.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Công đoàn Cục Báo chí - Bộ VHTT | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
|
| 10 |
190 | Cty cây trồng TP | 1.669 |
|
| 1.669 |
|
|
|
| 1.669 |
|
191 | Cty DV &TM thành phố | 8.223 |
|
| 8.223 |
|
|
|
| 8.223 |
|
192 | Cty phát hành sách | 590 |
|
| 590 |
|
|
|
| 590 |
|
193 | Cty QLKT DV Thủy lợi | 3.380 |
|
| 3.380 |
|
|
|
| 3.380 |
|
194 | Cty DV công ích TNXP | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
195 | Cty TNHH 1 Thành viên ĐTPT Thủ Thiêm | 18.700 | 18.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
196 | Cty PT CV Phầm mềm Quang Trung | 217 | 217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
197 | Cty SXKD TM & DV XNK TNXP | 11.518 | 10.995 |
| 523 |
|
|
|
| 523 |
|
198 | Chi cho chương trình di dời ô nhiễm | 8.332 | 8.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
199 | Chi trợ giá xe buýt | 334.387 |
|
| 334.387 |
|
|
|
| 334.387 |
|
200 | Cảng Phú Định | 215 | 215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
201 | Báo Giác Ngộ | 1.765 | 1.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
202 | Bến xe Miền Đông | 581 | 581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
203 | Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố | 90.760 | 63.953 |
| 26.807 |
|
|
|
|
| 26.807 |
204 | Bộ đội Biên phòng | 8.467 | 6.946 |
| 1.522 |
|
|
|
|
| 1.522 |
205 | Bộ Tư lệnh Quân khu 7 | 27.500 | 27.500 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
206 | BQL TT thủy sản thành phố | 304 |
|
| 304 |
|
|
| 304 |
|
|
207 | BCĐ Thực hiện DA BOT Nhà máy xử lý nước Thủ Đức | 103 |
|
| 103 |
|
|
| 103 |
|
|
208 | BCĐ Quy hoạch ĐT - XD Khu đô thị Tây Bắc | 1.433 |
|
| 1.433 |
|
|
| 1.433 |
|
|
209 | Ban quản lý Dự án 415 | 2.148 | 2.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
210 | Ban An toàn giao thông TP | 23.610 |
|
| 23.610 |
|
|
|
| 23.610 |
|
211 | Ban Bồi thường quận 1 | 27.965 | 27.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
212 | Ban Bồi thường quận 3 | 8.648 | 8.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
213 | Ban Bồi thường quận 9 | 198.565 | 198.565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
214 | Ban Bồi thường quận Bình Thạnh | 209.866 | 209.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
215 | Ban Đền bù quận 1 | 76 | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
216 | Ban QLDA Cầu Mỹ Thuận | 120.407 | 120.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
217 | Ban QLDA Đại lộ Đông Tây Thành phố | 454.187 | 454.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
218 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu CNC | 96.545 | 96.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
219 | Ban QLDA Đền Bến Dược | 12.113 | 12.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
220 | Ban QLDA Đường sắt thành phố | 1.152 | 1.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
221 | Ban QLDA huyện Bình Chánh | 52.778 | 52.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
222 | Ban QLDA huyện Cần Giờ | 250.728 | 250.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
223 | Ban QLDA huyện Nhà Bè | 83.011 | 83.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
224 | Ban QLDA K300 | 73.465 | 73.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
225 | Ban QLDA Khu công nghiệp Nhị Xuân | 337 | 337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
226 | Ban QLDA Khu K26 | 731 | 731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
227 | Ban QLDA Khu Nam Thành phố | 12.469 | 12.430 |
| 39 |
|
|
|
|
| 39 |
228 | Ban QLDA Khu Tân Thới Nhất | 19.442 | 19.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
229 | Ban QLDA Khu Tây Bắc Thành phố | 79 | 79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
230 | Ban QLDA nâng cấp đô thị thành phố | 60.518 | 60.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
231 | Ban QLDA nước sinh hoạt nông thôn | 18.139 | 18.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
232 | Ban QLDA QK 7 | 18.637 | 18.637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
233 | Ban QLDA quận 1 | 4.314 | 4.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
234 | Ban QLDA quận 10 | 8.599 | 8.599 |
|
|
|
|
|
|
|
|
235 | Ban QLDA quận 11 | 74.267 | 74.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
236 | Ban QLDA quận 12 | 68.379 | 68.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
237 | Ban QLDA quận 2 | 33.016 | 33.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
238 | Ban QLDA quận 3 | 29.537 | 29.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
239 | Ban QLDA quận 4 | 104.756 | 104.756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
240 | Ban QLDA quận 5 | 3.449 | 3.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
241 | Ban QLDA quận 6 | 63.623 | 63.623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
242 | Ban QLDA quận 7 | 118.856 | 118.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
243 | Ban QLDA quận 8 | 72.140 | 72.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
244 | Ban QLDA quận 9 | 49.766 | 49.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
245 | Ban QLDA quận Bình Tân | 4.691 | 4.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
246 | Ban QLDA quận Bình Thạnh | 31.532 | 31.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
247 | Ban QLDA quận Củ Chi | 70.856 | 70.856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
248 | Ban QLDA quận Gò Vấp | 27.949 | 27.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
249 | Ban QLDA quận Hóc Môn | 44.876 | 44.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250 | Ban QLDA quận Phú Nhuận | 12.466 | 12.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
251 | Ban QLDA quận Tân Bình | 39.730 | 39.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
252 | Ban QLDA quận Tân Phú | 102.924 | 102.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
253 | Ban QLDA quận Thủ Đức | 54.321 | 54.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
254 | Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ | 4.438 | 4.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
255 | Ban QLDA vệ sinh môi trường thành phố | 18.947 | 18.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
256 | Ban QLDA Thủ Thiêm | 32.528 | 32.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
257 | BQLDA ĐTXD công trình quận 5 | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
258 | Ban QLDA CT cải tạo, NC HTTN TP | 288 | 288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
259 | Ban Thanh tra Giao thông Công chính | 3.746 |
|
| 3.746 |
|
|
| 3.746 |
|
|
260 | Ban Quản lý Khu nông nghiệp công nghệ cao TP. HCM | 1.372 |
|
| 1.372 |
|
|
|
| 1.372 |
|
261 | Ban Quản lý Dự án Khu công nghệ cao | 4.693 | 1.548 |
| 3.145 |
|
|
| 3.145 |
|
|
262 | Ban Quản lý Di tích LS văn hóa và danh lam thắng cảnh | 649 |
|
| 649 |
|
|
|
| 649 |
|
263 | Ban Quản lý các dự án Công nghệ thông tin | 205 |
|
| 205 |
|
|
| 205 |
|
|
264 | Ban Quản lý đ/tư và XD khu đô thị mới Nam TP.HCM | 3.934 |
|
| 3.934 |
|
|
| 3.934 |
|
|
265 | Ban Quản lý ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 4.976 | 3.838 |
| 1.138 |
|
|
| 1.138 |
|
|
266 | Ban chuẩn bị đầu tư các dự án trọng điểm | 83 |
|
| 83 |
|
|
|
| 83 |
|
267 | Ban Tài chính Quản trị Thành ủy | 157.640 |
|
| 157.640 | 63.000 |
|
| 94.640 |
|
|
268 | Ban Đổi mới và quản lý doanh nghiệp | 1.042 |
|
| 1.042 |
|
| 1.042 |
|
|
|
269 | BCĐ XĐGN & VL (CTMT) | 214 |
| 214 |
|
|
|
|
|
|
|
270 | Bảo hiểm XH TP | 67 |
|
| 67 |
|
|
|
|
| 67 |
271 | Báo Cựu chiến binh TP | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
|
| 20 |
272 | Báo Đầu tư (VN Invesment Review) | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
|
| 30 |
273 | Báo Giác Ngộ | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
| 50 |
274 | Báo KHPT | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
|
| 100 |
275 | Đảng đoàn Hiệp hội DN TP | 39 |
|
| 39 |
|
|
|
|
| 39 |
276 | Đài Truyền hình thành phố | 96.003 | 95.933 |
| 70 |
|
|
|
| 70 |
|
277 | Đài Tiếng nói nhân dân TP | 15.398 | 4.175 |
| 11.223 |
|
|
|
| 11.223 |
|
278 | Bù lãi vay cho các DA thuộc chương trình kích cầu | 79.545 | 79.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
279 | Sở Tài chính Đắc Nông | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
280 | Hỗ trợ ngành dọc, các tỉnh bạn và nước ngoài | 45.341 |
|
| 45.341 |
|
|
|
|
| 45.341 |
281 | Xí nghiệp chăn nuôi heo Phước Long | 767 |
|
| 767 |
|
|
|
| 767 |
|
282 | Xí nghiệp chăn nuôi heo giống cấp 1 | 815 |
|
| 815 |
|
|
|
| 815 |
|
283 | Cty bò sữa | 197 |
|
| 197 |
|
|
|
| 197 |
|
284 | Trợ cấp thôi việc cho các Sở ngành | 2.910 |
|
| 2.910 |
|
|
|
| 2.910 |
|
285 | Chi trả các khoản thu năm trước | 50.036 |
|
| 50.036 |
|
|
|
|
| 50.036 |
286 | Chi 2% tiền bán nhà thuộc SHNN | 3.334 |
|
| 3.334 |
|
|
|
|
| 3.334 |
287 | Chi Hỗ trợ theo QĐ số 20/CP và QĐ 118/CP về hoàn trả tiền bán nhà | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
| 4.500 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC NĂM 2005
Đơn vị tính: Triệu đồng
Quận-Huyện | Dự toán năm 2005 | Quyết toán năm 2005 | Bao gồm | So sánh Quyết toán/ Dự toán (%) | ||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||
Tổng số | Chi ĐTXDCB | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | ||||
Vốn trong nước | Giáo dục-Đào tạo & Dạy nghề | Giáo dục-Đào tạo & Dạy nghề | ||||||
Tổng cộng | 3.454.842 | 4.657.280 | 1.007.720 | 1.007.720 | 217.747 | 3.649.560 | 999.998 | 134,80 |
QUẬN 1 | 171.637 | 198.800 | 28.438 | 28.438 | 9.610 | 170.362 | 50.691 | 115,83 |
QUẬN 2 | 90.366 | 139.148 | 34.014 | 34.014 | 9.045 | 105.135 | 25.799 | 153,98 |
QUẬN 3 | 131.716 | 180.558 | 27.175 | 27.175 | 8.279 | 153.383 | 50.028 | 137,08 |
QUẬN 4 | 100.028 | 134.115 | 11.518 | 11.518 | 4.191 | 122.596 | 25.210 | 134,08 |
QUẬN 5 | 158.496 | 215.028 | 22.096 | 22.096 | 8.995 | 192.932 | 51.880 | 135,67 |
QUẬN 6 | 129.816 | 183.563 | 28.744 | 28.744 | 10.611 | 154.820 | 45.810 | 141,40 |
QUẬN 7 | 106.976 | 132.865 | 27.952 | 27.952 | 4.337 | 104.913 | 23.526 | 124,20 |
QUẬN 8 | 144.360 | 205.936 | 32.846 | 32.846 | 14.294 | 173.089 | 35.717 | 142,65 |
QUẬN 9 | 170.669 | 185.994 | 62.208 | 62.208 | 9.842 | 123.787 | 34.552 | 108,98 |
QUẬN 10 | 129.008 | 190.991 | 41.459 | 41.459 | 4.971 | 149.532 | 40.837 | 148,05 |
QUẬN 11 | 120.725 | 159.368 | 17.565 | 17.565 | 6.434 | 141.803 | 45.571 | 132,01 |
QUẬN 12 | 107.445 | 150.916 | 27.515 | 27.515 | 4.038 | 123.401 | 37.145 | 140,46 |
GÒ VẤP | 193.255 | 241.185 | 48.504 | 48.504 | 14.380 | 192.681 | 60.741 | 221,26 |
TÂN BÌNH | 180.875 | 255.103 | 34.418 | 34.418 | 8.238 | 220.685 | 56.571 | 132,00 |
TÂN PHÚ | 193.995 | 191.165 | 67.309 | 67.309 | 15.874 | 123.856 | 36.401 | 120,73 |
BÌNH THẠNH | 158.335 | 215.122 | 19.881 | 19.881 | 5.562 | 195.241 | 57.239 | 118,93 |
PHÚ NHUẬN | 109.005 | 161.953 | 35.479 | 35.479 | 13.223 | 126.474 | 29.975 | 83,48 |
THỦ ĐỨC | 153.902 | 225.633 | 60.930 | 60.930 | 13.971 | 164.702 | 48.208 | 143,67 |
BÌNH TÂN | 157.050 | 206.569 | 74.814 | 74.814 | 13.730 | 131.755 | 26.012 | 134,22 |
CỦ CHI | 208.782 | 324.612 | 90.959 | 90.959 | 5.325 | 233.653 | 73.266 | 155,48 |
HÓC MÔN | 140.108 | 194.076 | 27.324 | 27.324 | 621 | 166.751 | 53.460 | 138,52 |
BÌNH CHÁNH | 128.067 | 229.943 | 80.106 | 80.106 | 8.847 | 149.838 | 42.217 | 179,55 |
NHÀ BÈ | 92.372 | 127.731 | 26.032 | 26.032 | 12.007 | 101.699 | 23.660 | 138,28 |
CẦN GiỜ | 177.854 | 206.906 | 80.433 | 80.433 | 11.321 | 126.473 | 25.484 | 116,33 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2005
Đơn vị tính: Triệu đồng
Quận-Huyện | Dự toán năm 2005 | Quyết toán năm 2005 | So sánh Quyết toán/Dự toán (%) | ||||
Tổng cộng | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | Tổng cộng | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||
Tổng cộng | 2.107.684 | 866.292 | 1.241.392 | 2.135.748 | 853.533 | 1.282.215 | 101,33 |
QUẬN 1 | 45.628 | 6.252 | 39.376 | 46.592 | 6.252 | 40.340 | 102,11 |
QUẬN 2 | 61.042 | 31.732 | 29.310 | 82.459 | 31.732 | 50.727 | 135,09 |
QUẬN 3 | 36.944 | 4.503 | 32.441 | 37.635 | 4.503 | 33.132 | 101,87 |
QUẬN 4 | 76.063 | 44.739 | 31.324 | 73.862 | 44.739 | 29.123 | 97,11 |
QUẬN 5 | 56.639 | 5.063 | 51.576 | 50.576 | 5.063 | 45.513 | 89,30 |
QUẬN 6 | 46.053 | 8.585 | 37.468 | 32.275 | 8.585 | 23.690 | 70,08 |
QUẬN 7 | 74.305 | 35.170 | 39.135 | 76.947 | 35.170 | 41.777 | 103,56 |
QUẬN 8 | 104.551 | 63.579 | 40.972 | 117.079 | 63.579 | 53.500 | 111,98 |
QUẬN 9 | 149.724 | 52.379 | 97.345 | 110.118 | 52.379 | 57.739 | 73,55 |
QUẬN 10 | 39.790 | 6.626 | 33.164 | 39.998 | 6.626 | 33.372 | 100,52 |
QUẬN 11 | 57.219 | 21.974 | 35.245 | 57.184 | 21.974 | 35.210 | 99,94 |
QUẬN 12 | 69.671 | 39.529 | 30.142 | 70.730 | 39.529 | 31.201 | 101,52 |
GÒ VẤP | 115.574 | 35.806 | 79.768 | 122.557 | 35.806 | 86.751 | 106,04 |
TÂN BÌNH | 55.652 | 18.182 | 37.470 | 61.392 | 18.182 | 43.210 | 110,31 |
TÂN PHÚ | 129.053 | 28.273 | 100.780 | 128.001 | 28.273 | 99.728 | 99,18 |
BÌNH THẠNH | 55.544 | 16.084 | 39.460 | 57.227 | 16.084 | 41.143 | 103,03 |
PHÚ NHUẬN | 48.490 | 18.558 | 29.932 | 49.965 | 18.558 | 31.407 | 103,04 |
THỦ ĐỨC | 115.996 | 41.731 | 74.265 | 118.232 | 41.731 | 76.501 | 101,93 |
BÌNH TÂN | 108.441 | 24.041 | 84.400 | 113.340 | 18.293 | 95.047 | 104,52 |
CỦ CHI | 188.459 | 112.373 | 76.086 | 207.090 | 112.373 | 94.717 | 109,89 |
HÓC MÔN | 113.003 | 67.565 | 45.438 | 112.762 | 67.565 | 45.197 | 99,79 |
BÌNH CHÁNH | 101.086 | 60.725 | 40.361 | 113.030 | 60.725 | 52.305 | 111,82 |
NHÀ BÈ | 83.795 | 48.392 | 35.403 | 81.325 | 41.381 | 39.944 | 97,05 |
CẦN GIỜ | 174.962 | 74.431 | 100.531 | 175.372 | 74.431 | 100.941 | 100,23 |
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2005
STT | Nội dung | Dự toán năm 2005 | Quyết toán năm 2005 | So sánh QT/DT(%) | |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
|
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
I. | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 10.901.209 | 19.029.856 | 174,57 |
|
1. | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 10.389.666 | 10.152.610 | 97,72 |
|
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% | 3.766.489 | 4.069.918 | 108,06 |
|
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 6.623.177 | 6.082.691 | 91,84 |
|
2. | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 511.543 | 254.390 | 49,73 |
|
| - Bổ sung cân đối |
| 0 |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 511.543 | 254.390 | 49,73 |
|
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
|
3. | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 3.697.951 |
|
|
4. | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 1.687.715 |
|
|
5. | Vay trái phiếu đô thị và kho bạc |
| 0 |
|
|
6. | Thu kết dư |
| 1.179.943 |
|
|
7. | Thu viện trợ không hoàn lại |
| 51.533 |
|
|
8. | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN |
| 2.005.715 |
|
|
I. | Chi ngân sách cấp tỉnh | 10.901.209 | 18.221.568 | 167,15 |
|
1. | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp | 10.039.602 | 14.080.105 | 140,25 |
|
| (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp) |
|
|
|
|
2. | Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 861.607 | 2.135.748 | 247,88 |
|
| - Bổ sung cân đối |
| 853.533 |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 1.282.215 |
|
|
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
|
3. | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
| 2.005.715 |
|
|
B | Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
I. | Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.213.825 | 5.611.610 | 253,48 |
|
1. | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 1.352.218 | 1.928.762 | 142,64 |
|
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 540.491 | 1.137.986 | 210,55 |
|
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 811.727 | 790.776 | 97,42 |
|
2. | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 861.607 | 2.135.748 | 247,88 |
|
| - Bổ sung cân đối |
| 853.533 |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu |
| 1.282.215 |
|
|
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
|
|
|
3. | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước |
| 85.294 |
|
|
4. | Thu viện trợ không hoàn lại |
| 5.461 |
|
|
5. | Thu kết dư |
| 1.007.382 |
|
|
6. | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN |
| 448.964 |
|
|
II. | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 2.213.825 | 4.314.282 | 194,88 |
|
| (Đã tính khoản thu bổ sung từ ngân sách thành phố) |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ về việc dự toán và phân bổ ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2005 tại kỳ họp thứ 3, Hội đồng Nhân dân Thành phố - khóa VII do Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách huyện năm 2006 do Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi ban hành
- 5Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2006 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2005 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 59/2006/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2006
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phạm Phương Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 46
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra