Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP TH 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân, sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Phê chuẩn định mức phân b chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết s 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân b kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2021;

Xét Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn; vay ngân sách địa phương (NSĐP); quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 như sau:

A. Tổng thu NSNN, vay NSĐP: 21.202.832 triệu đồng, gồm các nguồn thu như sau:

I. Tổng thu NSNN năm 2021 là 8.069.972 triệu đồng, bao gồm các nguồn thu như sau:

1. Thu nội địa:

5.506.182 triệu đồng, gồm:

- Thu từ DNNN TW quản lý:

215.699 triệu đồng.

- Thu từ DNNN ĐP quản lý:

248.882 triệu đồng.

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:

369.217 triệu đồng.

- Thu thuế CTN dịch vụ ngoài quốc doanh:

1.293.225 triệu đồng.

- Lệ phí trước bạ:

166.265 triệu đồng.

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp:

34 triệu đồng.

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

6.792 triệu đồng.

- Thuế thu nhập cá nhân:

440.558 triệu đồng.

- Thuế bảo vệ môi trường:

406.804 triệu đồng.

- Thu phí, lệ phí:

75.122 triệu đồng.

- Thu tiền sử dụng đất:

366.910 triệu đồng.

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước:

88.975 triệu đồng.

- Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước:

2.502 triệu đồng.

- Thu khác ngân sách:

135.237 triệu đồng.

- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:

10.127 triệu đồng.

- Thu tiền từ quỹ đất công và thu hoa lợi công sản khác:

6.738 triệu đồng.

- Thu tiền cổ tức và lợi nhuận sau thuế:

24.407 triệu đồng.

- Thu Xổ số kiến thiết:

1.648.688 triệu đồng.

2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

2.001.357 triệu đồng.

3. Thu viện trợ:

8.151 triệu đồng.

4. Thu huy động, đóng góp:

554.282 triệu đồng.

II. Thu chuyển giao ngân sách:

8.720.498 triệu đồng, gồm:

1. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

8.446.753 triệu đồng, trong đó:

- Tỉnh nhận của TW:

3.322.643 triệu đồng.

- Huyện, Thị xã, Thành phố nhận của tỉnh:

4.457.192 triệu đồng.

- Xã, phường, thị trấn nhận của Huyện, TX, TP:

666.918 triệu đồng.

2. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

273.745 triệu đồng, trong đó:

- Tỉnh nộp trả TW:

199.930 triệu đồng.

- Huyện, Thị xã, Thành phố nộp trả tỉnh:

71.227 triệu đồng.

- Xã, phường, thị trấn nộp trả Huyện, TX, TP:

2.588 triệu đồng.

III. Thu chuyển nguồn:

2.623.350 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách tỉnh:

1.927.891 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

674.128 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

21.331 triệu đồng.

IV. Thu kết dư ngân sách địa phương:

1.735.355 triệu đồng, gồm:

- Ngân sách cấp tỉnh:

877.325 triệu đồng, cụ thể:

+ Nguồn cân đối ngân sách:

128.064 triệu đồng.

+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm:

521.696 triệu đồng.

+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm:

119.583 triệu đồng.

+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:

67.816 triệu đồng.

+ Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương:

2.058 triệu đồng.

+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu:

38.108 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

719.825 triệu đồng, gồm:

+ Thành phố Vĩnh Long:

501.316 triệu đồng.

+ Huyện Long Hồ:

41.653 triệu đồng.

+ Huyện Mang Thít:

22.113 triệu đồng.

+ Huyện Tam Bình:

15.730 triệu đồng.

+ Thị xã Bình Minh:

35.642 triệu đồng.

+ Huyện Bình Tân:

36.340 triệu đồng.

+ Huyện Trà Ôn:

23.079 triệu đồng.

+ Huyện Vũng Liêm:

43.952 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

138.205 triệu đồng, gồm:

+ Thành phố Vĩnh Long:

68.743 triệu đồng.

+ Huyện Long Hồ:

11.903 triệu đồng.

+ Huyện Mang Thít:

14.879 triệu đồng.

+ Huyện Tam Bình:

12.422 triệu đồng.

+ Thị xã Bình Minh:

3.683 triệu đồng.

+ Huyện Bình Tân:

7.296 triệu đồng.

+ Huyện Trà Ôn:

8.475 triệu đồng.

+ Huyện Vũng Liêm:

10.804 triệu đồng.

V. Thu vay ngân sách địa phương:

53.657 triệu đồng.

B. Thu NSĐP được sử dụng:

18.682.381 triệu đồng, gồm:

- Thu nội địa (địa phương được hưởng):

5.187.018 triệu đồng.

- Thu viện trợ:

8.151 triệu đồng.

- Thu huy động, đóng góp:

554.282 triệu đồng.

- Thu chuyển giao ngân sách:

8.520.568 triệu đồng.

+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

8.446.753 triệu đồng.

+ Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: (không kể thu từ tỉnh nộp trả TW)

73.815 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn:

2.623.350 triệu đồng.

- Thu kết dư ngân sách địa phương:

1.735.355 triệu đồng.

- Thu vay ngân sách địa phương:

53.657 triệu đồng.

C. Kết quả thực hiện chi NSĐP:

17.395.471 triệu đồng, cụ thể:

I. Chi cân đối ngân sách địa phương:

11.990.966 triệu đồng, trong đó:

1. Chi đầu tư phát triển:

4.398.574 triệu đồng.

2. Chi trả nợ lãi vay:

1.302 triệu đồng.

3. Chi thường xuyên:

5.438.262 triệu đồng, gồm:

- Chi quốc phòng:

123.860 triệu đồng.

- Chi an ninh:

53.641 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

2.038.470 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:

14.769 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp y tế:

732.431 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin:

71.892 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình:

5.959 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao:

31.451 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp môi trường:

149.821 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp kinh tế:

535.396 triệu đồng.

- Chi quản lý hành chính:

985.778 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:

637.665 triệu đồng.

- Chi khác ngân sách:

57.130 triệu đồng.

4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:

65.709 triệu đồng.

5. Chi chuyển nguồn:

2.087.118 triệu đồng, cụ thể:

- Ngân sách tỉnh:

1.435.581 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

628.443 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

23.094 triệu đồng.

II. Chi chuyển giao ngân sách:

5.397.855 triệu đồng, gồm:

1. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới:

5.124.110 triệu đồng, cụ thể:

- Tỉnh bổ sung cho cấp huyện:

4.457.192 triệu đồng.

- Cấp huyện bổ sung cho xã, phường, thị trấn:

666.918 triệu đồng.

2. Chi nộp ngân sách cấp trên:

273.745 triệu đồng, cụ thể:

- Tỉnh nộp trả ngân sách trung ương:

199.930 triệu đồng.

- Cấp huyện nộp trả ngân sách tỉnh:

71.227 triệu đồng.

- Cấp xã nộp trả ngân sách huyện:

2.588 triệu đồng.

III. Chi trả nợ gốc vốn vay:

6.650 triệu đồng.

D. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: 1.286.909 triệu đồng, trong đó:

I. Xác định kết dư ngân sách địa phương năm 2021:

- Ngân sách cấp tỉnh:

255.618 triệu đồng, gồm:

+ Nguồn cân đối ngân sách:

59.442 triệu đồng.

+ Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ):

12.627 triệu đồng.

+ Nguồn NSĐP vay để bù đắp bội chi:

248 triệu đồng.

+ Nguồn xổ số kiến thiết các năm:

98.037 triệu đồng.

+ Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm:

19.428 triệu đồng.

+ Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:

52.996 triệu đồng.

+ Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu:

12.840 triệu đồng.

- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố:

898.505 triệu đồng, gồm:

+ Thành phố Vĩnh Long:

534.784 triệu đồng.

+ Huyện Long Hồ:

133.488 triệu đồng.

+ Huyện Mang Thít:

26.935 triệu đồng.

+ Huyện Tam Bình:

14.492 triệu đồng.

+ Thị xã Bình Minh:

61.158 triệu đồng.

+ Huyện Bình Tân:

30.387 triệu đồng.

+ Huyện Trà Ôn:

38.038 triệu đồng.

+ Huyện Vũng Liêm:

59.223 triệu đồng.

- Ngân sách xã, phường, thị trấn:

132.786 triệu đồng, gồm:

+ Thành phố Vĩnh Long:

71.503 triệu đồng.

+ Huyện Long Hồ:

9.670 triệu đồng.

+ Huyện Mang Thít:

12.242 triệu đồng.

+ Huyện Tam Bình:

10.107 triệu đồng.

+ Thị xã Bình Minh:

4.807 triệu đồng.

+ Huyện Bình Tân:

6.557 triệu đồng.

+ Huyện Trà Ôn:

7.772 triệu đồng.

+ Huyện Vũng Liêm:

10.128 triệu đồng.

II. Xử lý kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2021:

1. Trích Quỹ dự trữ tài chính địa phương

Kết dư nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 59.442 triệu đồng, thực hiện theo Điều 72 Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 “Trường hợp còn kết dư ngân sách thì trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 50% còn lại vào thu ngân sách năm sau”, được xác định cụ thể như sau:

- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2021 là 29.721 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính địa phương.

2. Chuyển kết dư năm 2021 vào thu ngân sách cấp tỉnh năm 2022 số tiền là 225.897 triệu đồng, cụ thể:

- Trích 50% từ nguồn kết dư cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2021: 29.721 triệu đồng.

- Nguồn huy động đóng góp (Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ):

12.627 triệu đồng.

- Nguồn NSĐP vay để bù đắp bội chi:

248 triệu đồng.

- Nguồn xổ số kiến thiết các năm:

98.037 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất các năm:

19.428 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ các năm:

52.996 triệu đồng.

- Nguồn Chính phủ vay vốn ODA (ngân sách địa phương giải ngân theo cơ chế tài chính nước ngoài):

804 triệu đồng.

- Nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu:

12.036 triệu đồng.

(Chi tiết số liệu kèm theo các biểu mẫu s 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61, 75)

Điều 2. Điều khoản thi hành:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH &HĐND,
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Trang tin VP.Đoàn ĐBQH &HĐND;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Nghiêm

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.835.084

18.628.724

9.793.640

210,85

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.094.940

5.187.018

92.078

101,81

-

Thu NSĐP hưng 100%

2.500.840

2.480.294

-20.546

99,18

-

Thu NSĐP hưng từ các khoản thu phân chia

2.594.100

2.706.724

112.624

104,34

II

Thu b sung từ ngân sách cấp trên

3.740.144

8.446.753

4.706.609

225,84

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.935.349

4.357.780

2.422.431

225,17

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.804.795

4.088.973

2.284.178

226,56

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

1.735.355

1.735.355

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.623.350

2.623.350

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

73.815

73.815

 

VII

Thu viện trợ

 

8.151

8.151

 

VIII

Thu từ các khoản huy động đóng góp

 

554.282

554.282

 

B

TNG CHI NSĐP

10.014.931

17.388.821

7.373.890

173,63

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.994.654

9.885.532

-109.122

98,91

1

Chi đầu tư phát triển

4.304.808

4.395.383

90.575

102,10

2

Chi thường xuyên

5.514.690

5.423.137

-91.553

98,34

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.600

1.303

-5.297

19,74

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

65.709

64.709

6.570,89

5

Dự phòng ngân sách

140.485

 

-140.485

 

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

27.071

 

-27.071

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

20.277

18.316

-1.961

90,33

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

20.277

18.316

-1.961

90,33

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.087.118

2.087.118

 

C

BỘI CHI NSĐP/BI THU NSĐP/KT DƯ NSĐP

 

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

6.800

6.650

-150

97,79

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

6.800

6.650

-150

97,79

E

TNG MC VAY CỦA NSĐP

136.471

53.657

-82.814

39,32

I

Vay đđắp bội chi

129.671

53.657

-76.014

41,38

II

Vay để trả nợ gốc

6.800

 

-6.800

 

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

67.692

 

 

I

Vay Ngân hàng Phát triển

 

6.738

 

 

II

Vay vn ODA

 

60.955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

7.447.740

5.094.940

12.428.678

10.108.156

166,88

198,40

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

7.447.740

5.094.940

8.069.972

5.749.451

108,35

112,85

I

Thu nội địa

5.447.740

5.094.940

5.506.182

5.187.018

101,07

101,81

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương qun lý

150.000

150.000

215.699

215.699

143,80

143,80

 

- Thuế giá trị gia tăng

126.000

126.000

143.468

143.468

113,86

113,86

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.000

12.000

10.881

10.881

90,67

90,67

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

12.000

12.000

61.350

61.350

511,25

511,25

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu nợ thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

213.000

213.000

248.882

248.882

116,85

116,85

 

- Thuế giá trị gia tăng

80.000

80.000

77.285

77.285

96,61

96,61

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

131.000

131.000

169.201

169.201

129,16

129,16

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

2.000

2.000

2.396

2.396

119,80

119,80

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu nợ thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

227.000

227.000

369.216

369.216

162,65

162,65

 

- Thuế giá trị gia tăng

72.000

72.000

60.268

60.268

83,71

83,71

 

- Thuế thu nhp doanh nghiệp

155.000

155.000

308.948

308.948

199,32

199,32

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.420.000

1.420.000

1.293.225

1.293.225

91,07

91,07

 

- Thuế giá trị gia tăng

738.000

738.000

598.632

598.632

81,12

81,12

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

257.000

257.000

286.209

286.209

111,37

111,37

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

410.000

410.000

398.575

398.574

97,21

97,21

 

- Thuế tài nguyên

15.000

15.000

9.809

9.809

65,39

65,39

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu nợ thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

430.000

430.000

440.558

440.558

102,46

102,46

6

Thuế bảo vệ môi trường

460.000

171.100

406.804

151.349

88,44

88,46

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

171.100

171.100

128

128

0,07

0,07

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

288.900

 

168

 

0,06

 

7

Lệ phí trước bạ

170.000

170.000

166.264

166.264

97,80

97,80

8

Thu phí, lệ phí

84.700

55.800

75.122

46.203

88,69

82,80

-

Phí và lệ phí trung ương

28.900

 

28.919

 

100,07

 

-

Phí và lệ phí tnh

27.120

27.120

22.382

22.382

82,53

82,53

-

Phí và lệ phí huyện

28.680

28.680

15.787

15.787

55,04

55,04

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

8.034

8.034

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

34

34

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.330

7.330

6.792

6.792

92,66

92,66

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

235.710

235.710

88.975

88.974

37,75

37,75

12

Thu tiền sử dụng đất

300.000

300.000

366.910

366.910

122,30

122,30

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.900

2.900

2.502

2.502

86,29

86,29

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.580.000

1.580.000

1.648.688

1.648.688

104,35

104,35

 

- Thuế giá trị gia tăng

340.000

340.000

342.193

342.193

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

110.000

110.000

110.737

110.737

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

680.000

680.000

740.649

740.649

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

450.000

450.000

453.958

453.958

 

 

 

- Thu khác

 

 

1.151

1.151

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sn

5.000

5.000

10.127

10.127

202,55

202,55

16

Thu khác ngân sách

150.000

115.000

135.237

100.449

90,16

87,35

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

100

100

6.738

6.738

6.737,93

6.737,93

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

12.000

12.000

24.407

24.407

203,39

203,39

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

2.000.000

 

2.001.357

 

100,07

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

18

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

15.000

 

129.906

 

866,04

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá tr gia tăng thu từ hàng hóa nhp khẩu

1.925.000

 

1.812.978

 

94,18

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

206

 

 

 

7

Thu khác

 

 

397

 

 

 

8

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

60.000

 

57.853

 

96,42

 

IV

Thu viện trợ

 

 

8.151

8.151

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

554.282

554.282

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1.735.355

1.735.355

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

 

 

2.623.350

2.623.350

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.014.931

11.990.967

119,73

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.994.654

9.885.532

98,91

I

Chi đầu tư phát triển

4.304.808

4.395.383

102,10

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.299.098

4.384.427

101,98

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

609.896

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

444.288

489.155

110,10

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

1.611.900

1.787.401

110,89

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

5.250

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

5.710

5.706

99,92

II

Chi thường xuyên

5.514.690

5.423.137

98,34

 

Trong đó

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.130.951

2.038.470

95,66

2

Chi khoa học và công nghệ

30.188

14.769

48,92

III

Chi trả n lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.600

1.303

19,74

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

65.709

6.570,89

V

Dự phòng ngân sách

140.485

 

0,00

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.071

 

0,00

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

20.277

18.316

90,33

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

20.277

18.316

90,33

1

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

19.588

18.316

93,51

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

689

 

0,00

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.087.118

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI CP TỈNH

6.709.439

7.882.138

1.230.344

117,48

A

CHI B SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

1.993.913

1.993.913

 

100,00

B

CHI NGÂN SÁCH CP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.715.526

4.452.643

-205.238

94,43

I

Chi đầu tư phát triển

2.369.384

2.465.120

5.246

104,04

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.363.674

2.454.164

 

103,83

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

80.276

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

 

17.210

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

43.910

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

162.917

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

76.089

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

 

2.500

 

 

-

Chi bo v môi trường

 

23.604

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.925.809

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

89.960

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

30.132

 

 

-

Chi đầu tư khác

 

1.757

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

5.250

5.250

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

5.710

5.706

-4

99,92

II

Chi thường xuyên

2.225.196

1.920.512

-156.549

86,31

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

489.990

463.101

-26.889

94,51

-

Chi khoa học và công nghệ

28.573

14.001

-14.572

49,00

-

Chi quốc phòng

55.719

26.601

-29.118

47,74

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13.545

9.995

-3.550

73,79

-

Chi y tế, dân số và gia đình

692.680

672.663

-20.017

97,11

-

Chi văn hóa thông tin

53.324

44.606

-8.718

83,65

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

-

Chi thể dục thể thao

32.694

28.565

-4.129

87,37

-

Chi bảo vệ môi trường

17.073

28.290

11.217

165,70

-

Chi các hoạt động kinh tế

286.554

283.954

-2.600

99,09

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

294.510

239.228

-55.282

81,23

-

Chi bảo đảm xã hội

75.604

82.220

6.616

108,75

-

Chi thường xuyên khác

36.795

27.288

-9.507

74,16

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.600

1.303

-5.297

19,74

IV

Chi bổ sung quỹ dư trữ tài chính

1.000

65.709

64.709

6.570,89

V

D phòng ngân sách

86.275

 

-86.275

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.071

 

-27.071

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

1.435.581

1.435.581

 

 

 

 

 

 

 


Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 86/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyn

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

10.014.931

4.715.526

5.299.405

11.990.967

5.888.225

6.102.742

119,73

124,87

115,16

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

9.994.654

4.698.051

5.296.603

9.885.532

4.439.246

5.446.286

98,91

94,49

102,83

I

Chi đầu tư phát triển

4.304.808

2.369.384

1.935.424

4.395.383

2.463.298

1.932.085

102,10

103,96

99,83

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.299.098

2.363.674

1.935.424

4.384.427

2.452.342

1.932.085

101,98

103,75

99,83

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

609.896

80.276

529.620

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

444.288

90.010

354.277

489.155

191.795

297.359

110,10

213,08

83,93

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết

1.611.900

594.488

1.017.412

1.787.401

888.508

898.893

110,89

149,46

88,35

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

5.250

5.250

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

5.710

5.710

 

5.706

5.706

 

99,92

99,92

 

II

Chi thường xuyên

5.514.690

2.207.721

3.306.969

5.423.137

1.908.937

3.514.200

98,34

86,47

106,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.130.951

489.990

1.640.961

2.038.470

463.101

1.575.369

95,66

94,51

96,00

2

Chi khoa học và công nghệ

30.188

28.573

1.615

14.769

14.001

768

48,92

49,00

47,58

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.600

6.600

 

1.303

1.303

 

19,74

19,74

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

65.709

65.709

 

6.570,89

6.570,89

 

V

Dự phòng ngân sách

140.485

86.275

54.210

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

27.071

27.071

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

20.277

17.475

2.802

18.316

13.397

4.919

90,33

76,66

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

20.277

17.475

2.802

18.316

13.397

4.919

90,33

76,66

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

19.588

16.786

2.802

18.316

13.397

4.919

93,51

79,81

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

689

689

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

2.087.118

1.435.581

651.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; Vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Vĩnh Long ban hành

  • Số hiệu: 86/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Bùi Văn Nghiêm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản