Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quyết toán thu NSNN trên địa bàn | : | 14.569.149.574.036 đồng |
Bao gồm: |
|
|
1. Thuế do Hải quan thu từ hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu | : | 1.299.264.870.356 đồng |
2. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | : | 13.204.059.243.723 đồng |
3. Thu viện trợ | : | 1.803.725.833 đồng |
4. Thu huy động đóng góp | : | 64.021.734.124 đồng |
II. Quyết toán tổng thu NSĐP | : | 25.476.265.640.090 đồng |
1. Quyết toán thu NSĐP được hưởng | : | 25.419.645.164.292 đồng |
a) Các khoản thu cân đối NSNN | : | 12.537.374.828.974 đồng |
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | : | 12.473.353.094.850 đồng |
- Thu huy động đóng góp | : | 64.021.734.124 đồng |
b) Thu từ quỹ dự trữ tài chính | : | 38.856.000.000 đồng |
c) Thu kết dư | : | 38.158.584.874 đồng |
d) Thu chuyển nguồn | : | 6.235.102.737.756 đồng |
e) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | : | 6.464.079.486.665 đồng |
f) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | : | 106.073.526.023 đồng |
2. Thu vay bù đắp bội chi | : | 56.620.475.798 đồng |
III. Quyết toán chi ngân sách địa phương | : | 25.291.275.735.746 đồng |
Bao gồm: |
|
|
1. Ngân sách tỉnh | : | 12.610.126.015.597 đồng |
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | : | 9.864.243.849.032 đồng |
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn | : | 2.816.905.871.117 đồng |
IV. Chi trả nợ gốc | : | 140.021.303.450 đồng |
V. Kết dư ngân sách địa phương | : | 44.968.600.894 đồng |
1. Ngân sách tỉnh | : | 4.295.779.806 đồng |
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh:
- Đối với kết dư ngân sách tỉnh năm 2021 là 4.295.779.806 đồng sẽ trích 50% bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh 2.147.889.903 đồng và 50% còn lại là 2.147.889.903 đồng ghi thu vào ngân sách tỉnh năm 2022 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Ngân sách huyện, thị xã, thành phố | : | 16.564.667.486 đồng |
3. Ngân sách xã, phường, thị trấn | : | 24.108.153.602 đồng |
VII. Xử lý kết dư:
Thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
(Có các phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 9 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 14.732.894 | 25.419.645 | 10.686.751 | 172,54 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 8.417.140 | 12.537.375 | 4.120.235 | 149,0 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 4.628.540 | 8.664.673 | 4.036.133 | 187,2 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 3.788.600 | 3.872.702 | 84.102 | 102,2 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.315.754 | 6.464.079 | 148.325 | 102,3 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.233.491 | 3.233.491 |
| 100,0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.082.263 | 3.230.588 | 148.325 | 104,8 |
III | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 106.074 | 106.074 |
|
IV | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 38.856 | 38.856 |
|
V | Thu kết dư |
| 38.159 | 38.159 |
|
VI | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 6.235.103 | 6.235.103 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 15.260.550 | 25.291.276 | 10.030.726 | 165,7 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 11.596.770 | 14.493.251 | 2.896.481 | 125,0 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.550.615 | 7.356.537 | 2.805.922 | 161,7 |
2 | Chi thường xuyên | 6.808.282 | 7.131.488 | 323.206 | 104,7 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 3.867 | 367 | 110,5 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
| 100,0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 233.013 |
| (233.013) | 0,0 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 3.663.780 | 4.240.954 | 577.174 | 115,8 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | 87.615 | 87.615 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 3.663.780 | 4.153.339 | 489.559 | 113,4 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 6.339.372 | 6.339.372 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | 217.699 | 217.699 |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 532.500 | 56.620 | (475.880) | 10,6 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 4.844 | 140.021 | 135.177 | 2890,61 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| - |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 4.844 | 140.021 | 135.177 | 2890,61 |
III | Khấu hao tài sản cố định hình thành từ vốn vay |
|
| - |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 532.500 | 56.620 | (475.880) | 10,63 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 532.500 | 56.620 | (475.880) | 10,63 |
II | Vay để trả nợ gốc |
|
| - |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 987.389 | 239.458 | (747.931) | 24,25 |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 16.346.254 | 14.732.894 | 32.756.481 | 30.613.081 | 200,4 | 207,8 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 10.030.500 | 8.417.140 | 14.569.150 | 12.537.375 | 145,2 | 149,0 |
I | Thu nội địa | 9.240.500 | 8.417.140 | 13.204.059 | 12.473.353 | 142,9 | 148,2 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 290.000 | 290.000 | 467.269 | 467.269 | 161,1 | 161,1 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 258.000 | 258.000 | 304.477 | 304.477 | 118,0 | 118,0 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.000 | 23.000 | 124.033 | 124.033 | 539,3 | 539,3 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 9.000 | 9.000 | 38.759 | 38.759 | 430,7 | 430,7 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 128.000 | 128.000 | 113.789 | 113.789 | 88,9 | 88,9 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 66.000 | 66.000 | 74.821 | 74.821 | 113,4 | 113,4 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 52.000 | 52.000 | 33.810 | 33.810 | 65,0 | 65,0 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 6 | 6 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 | 5.153 | 5.153 | 51,5 | 51,5 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 490.000 | 490.000 | 559.917 | 559.917 | 114,3 | 114,3 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 190.000 | 190.000 | 155.364 | 155.364 | 81,8 | 81,8 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 300.000 | 300.000 | 404.503 | 404.503 | 134,8 | 134,8 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 9 | 9 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| 42 | 42 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 2.300.000 | 2.300.000 | 2.516.759 | 2.516.759 | 109,4 | 109,4 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.452.000 | 1.452.000 | 1.438.270 | 1.438.270 | 99,1 | 99,1 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 480.000 | 480.000 | 722.056 | 722.056 | 150,4 | 150,4 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 243.000 | 243.000 | 212.527 | 212.527 | 87,5 | 87,5 |
| - Thuế tài nguyên | 125.000 | 125.000 | 143.906 | 143.906 | 115,1 | 115,1 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 360.000 | 360.000 | 375.458 | 375.458 | 104,3 | 104,3 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 980.000 | 364.600 | 891.903 | 331.847 | 91,0 | 91,0 |
7 | Lệ phí trước bạ | 320.000 | 320.000 | 293.207 | 293.207 | 91,6 | 91,6 |
8 | Thu phí, lệ phí | 176.500 | 74.000 | 189.179 | 95.637 | 107,2 | 129,2 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 102.500 |
| 95.405 | 1.863 | 93,1 |
|
- | Phí và lệ phí do địa phương thu | 74.000 | 74.000 | 93.774 | 93.774 | 126,7 | 126,7 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 22 | 22 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 20.000 | 20.000 | 19.038 | 19.038 | 95,2 | 95,2 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 380.000 | 380.000 | 1.050.019 | 1.050.019 | 276,3 | 276,3 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.300.000 | 3.300.000 | 5.927.308 | 5.927.308 | 179,6 | 179,6 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 5.000 | 5.000 | 89.103 | 89.103 | 1.782,1 | 1.782,1 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 110.000 | 110.000 | 146.865 | 146.865 | 133,5 | 133,5 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 75.000 | 69.540 | 77.106 | 69.848 | 102,8 | 100,4 |
16 | Thu khác ngân sách | 230.000 | 130.000 | 368.500 | 298.649 | 160,2 | 229,7 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 60.000 | 60.000 | 96.774 | 96.774 | 161,3 | 161,3 |
18 | Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế | 16.000 | 16.000 | 21.845 | 21.845 | 136,5 | 136,5 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 790.000 |
| 1.299.265 |
| 164,5 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 190.000 |
| 214.426 |
| 112,9 |
|
2 | Thuế nhập khẩu |
| |||||
3 | Thuế bổ sung hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
| |||||
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
| |||||
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 600.000 |
| 1.084.839 |
| 180,8 |
|
6 | Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| 1.804 |
|
|
|
V | Thu huy động đóng góp |
|
| 64.022 | 64.022 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 38.856 | 38.856 |
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH | 6.315.754 | 6.315.754 | 11.875.214 | 11.763.588 | 188,0 | 186,3 |
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.315.754 | 6.315.754 | 11.657.515 | 11.657.515 | 184,6 | 184,6 |
II | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
| 217.699 | 106.074 |
|
|
D | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 38.159 | 38.159 |
|
|
E | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 6.235.103 | 6.235.103 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (1) | 15.260.550 | 25.291.276 | 165,7 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.596.770 | 14.493.251 | 125,0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.550.615 | 7.356.537 | 161,7 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.490.615 | 7.220.712 | 160,8 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 273.195 | 3.146.880 | 1151,9 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 9.219 | 55.815 | 605,4 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.235.156 | 5.535.064 | 171,1 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 110.000 | 140.223 | 127,5 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 60.000 | 135.824 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.808.282 | 7.131.488 | 104,7 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.232.574 | 3.146.880 | 97,3 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 63.444 | 55.815 | 88,0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 3.867 | 110,5 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 | 100,0 |
V | Dự phòng ngân sách | 233.013 |
| 0,0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.663.780 | 4.240.954 | 115,8 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| 87.615 |
|
1 | - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| 40.570 |
|
2 | - Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
| 47.045 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 3.663.780 | 4.153.339 | 113,4 |
1 | - Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA | 614.685 | 316.819 | 51,5 |
2 | - Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung | 1.576.891 | 1.748.183 | 110,9 |
3 | - Vốn sự nghiệp ngoài nước | 1.860 | 3.555 | 191,1 |
4 | - Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 26.357 | 27.166 | 103,1 |
5 | - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 1.766 | 7.507 | 425,1 |
6 | - Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 5.099 | 9.499 | 186,3 |
7 | - Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp | 6.624 | 5.301 | 80,0 |
8 | - Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết | 196 | 182 | 93,1 |
9 | - Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 17.337 | 12.160 | 70,1 |
10 | - Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; … | 737 | 339 | 46,0 |
11 | - Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa | 591.360 | 905.970 | 153,2 |
12 | - Vốn dự bị động viên | 3.000 | 1.251 | 41,7 |
13 | - Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 28.881 | 28.881 | 100,0 |
14 | - Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí | 66.220 | 111.059 | 167,7 |
15 | - Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội | 315.320 | 547.432 | 173,6 |
16 | - Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 46.480 | 64.965 | 139,8 |
17 | - Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | 519 | 183 | 35,2 |
18 | - Lễ hội văn hóa miền núi | 1.500 | 316 | 21,1 |
19 | - Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông | 5.000 | 5.385 | 107,7 |
20 | - Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | 876 | 724 | 82,6 |
21 | - Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng) | 477 | 463 | 97,1 |
22 | - Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội | 1.355 | 1.089 | 80,4 |
23 | - Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn | 14.000 | 18.648 | 133,2 |
24 | - Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh | 9.650 | 9.650 | 100,0 |
25 | - Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh | 1.433 | 1.514 | 105,6 |
26 | - Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 4.116 | 4.108 | 99,8 |
27 | - Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn | 312 | 216 | 69,3 |
28 | - Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung | 1.274 | 1.197 | 94,0 |
29 | - Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ | 10.318 | 9.909 | 96,0 |
30 | - Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ | 5.140 | 5.116 | 99,5 |
31 | - Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân | 1.026 | 1.002 | 97,7 |
32 | - Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý | 9.573 | 9.573 | 100,0 |
33 | - Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố | 4.879 | 4.879 | 100,0 |
34 | - Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương | 6.400 | 4.887 | 76,4 |
35 | - Hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể | 2.500 | 2.063 | 82,5 |
36 | - Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách | 29.087 | 27.962 | 96,1 |
37 | - Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới ngân cao | 242.600 | 244.470 | 100,8 |
38 | - Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy) | 5.700 | 5.700 | 100,0 |
39 | - Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương | 3.232 | 4.013 | 124,2 |
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 217.699 |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 6.339.372 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.326.962 | 14.642.302 | 4.315.340 | 141,8 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 1.954.088 | 2.032.176 | 78.088 | 104,0 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8.372.874 | 9.086.223 | 713.349 | 108,5 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.396.865 | 5.234.911 | 2.838.046 | 218,4 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.336.865 | 5.099.087 | 2.762.222 | 218,2 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 161.550 | 200.571 | 39.021 | 124,2 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 5.515 | 15.809 | 10.294 | 286,7 |
- | Chi quốc phòng | 24.180 | 23.630 | -550 | 97,7 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 44.099 | 107.199 | 63.099 | 243,1 |
- | Chi văn hóa thông tin | 89.897 | 96.788 | 6.891 | 107,7 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- | Chi thể dục thể thao | 10.817 | 5.265 | -5.552 | 48,7 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 53.340 | 117.544 | 64.204 | 220,4 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.860.145 | 4.400.548 | 2.540.403 | 236,6 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 87.323 | 131.734 | 44.410 | 150,9 |
- | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 60.000 | 135.824 | 75.824 | 226,4 |
II | Chi thường xuyên | 2.985.330 | 3.734.460 | 749.130 | 125,1 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 601.673 | 602.085 | 412 | 100,1 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 60.404 | 48.764 | -11.640 | 80,7 |
- | Chi quốc phòng | 87.695 | 100.187 | 12.492 | 114,2 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 15.189 | 10.721 | -4.468 | 70,6 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 838.907 | 731.791 | -107.116 | 87,2 |
- | Chi văn hóa thông tin | 72.734 | 60.249 | -12.485 | 82,8 |
- | Chi phát thanh, truyền hình | 25.585 | 25.183 | -402 | 98,4 |
- | Chi thể dục thể thao | 52.759 | 32.781 | -19.978 | 62,1 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 26.843 | 8.529 | -18.314 | 31,8 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 449.638 | 1.514.315 | 1.064.677 | 336,8 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 484.649 | 416.692 | -67.957 | 86,0 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 211.869 | 121.780 | -90.089 | 57,5 |
- | Chi thường xuyên khác | 57.385 | 61.383 | 3.998 | 107,0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 3.867 | 367 | 110,5 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
| 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 111.026 |
| -111.026 |
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 111.625 | 111.625 |
|
VII | Chi các chương trình mục tiêu | 2.874.793 |
| -2.874.793 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.523.903 | 3.523.903 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | |||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 | |
| TỔNG CHI NSĐP | 15.260.550 | 8.372.874 | 6.887.676 | 25.291.276 | 12.610.126 | 2.681.150 | 165,7 | 150,6 | 184,1 | |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.596.770 | 5.498.081 | 6.098.689 | 14.493.251 | 5.887.306 | 8.605.945 | 125,0 | 107,1 | 141,1 | |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.550.615 | 2.396.865 | 2.153.750 | 7.356.537 | 3.165.625 | 4.190.912 | 161,7 | 132,1 | 194,6 | |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.490.615 | 2.336.865 | 2.153.750 | 7.220.712 | 3.029.800 | 4.190.912 | 160,8 | 129,7 | 194,6 | |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 273.195 | 161.550 | 111.645 | 473.717 | 200.571 | 273.146 | 173,4 | 124,2 | 244,7 | |
- | Chi khoa học và công nghệ | 9.219 | 5.515 | 3.704 | 16.540 | 15.809 | 732 | 179,4 | 286,6 | 19,8 | |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.235.156 | 1.235.156 | 2.000.000 | 5.595.064 | 2.082.968 | 3.512.095 | 172,9 | 168,6 | 175,6 | |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 110.000 | 110.000 |
| 140.223 | 140.223 |
| 127,5 | 127,5 |
| |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 60.000 | 60.000 |
| 135.824 | 135.824 |
|
|
|
| |
II | Chi thường xuyên | 6.808.282 | 2.985.330 | 3.822.952 | 7.131.488 | 2.716.454 | 4.415.033 | 104,7 | 91,0 | 115,5 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.232.574 | 601.673 | 2.630.901 | 3.146.880 | 602.085 | 2.544.795 | 97,3 | 100,1 | 96,7 | |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 63.444 | 60.404 | 3.040 | 55.815 | 48.764 | 7.051 | 88,0 | 80,7 | 231,9 | |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.500 | 3.500 |
| 3.867 | 3.867 |
| 110,5 | 110,5 |
| |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.360 | 1.360 |
| 1.360 | 1.360 |
| 100,0 | 100,0 |
| |
V | Dự phòng ngân sách | 233.013 | 111.026 | 121.987 |
|
|
| 0,0 | 0,0 | 0,0 | |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.663.780 | 2.874.793 | 788.987 | 4.240.954 | 3.087.292 | 1.153.662 | 115,8 | 107,4 | 146,2 | |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| 87.615 | 5.738 | 81.878 |
|
|
| |
1 | - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
| 40.570 | 5.738 | 34.832 |
|
|
| |
2 | - Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
| 47.045 |
| 47.045 |
|
|
| |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 3.663.780 | 2.874.793 | 788.987 | 4.153.339 | 3.081.554 | 1.071.785 | 113,4 | 107,2 | 135,8 | |
1 | - Vốn từ nguồn vốn đầu tư ngoài nước ODA | 614.685 | 614.685 |
| 316.819 | 316.819 |
| 51,5 | 51,5 |
| |
2 | - Vốn từ nguồn vốn đầu tư trong nước do NSTW bổ sung | 1.576.891 | 1.576.891 |
| 1.748.183 | 1.748.183 |
| 110,9 | 110,9 |
| |
3 | - Vốn sự nghiệp ngoài nước | 1.860 | 1.860 |
| 3.555 | 3.555 |
| 191,1 | 191,1 |
| |
4 | - Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 26.357 | 26.357 |
| 27.166 | 14.301 | 12.865 | 103,1 | 54,3 |
| |
5 | - Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 1.766 | 1.766 |
| 7.507 |
| 7.507 | 425,1 | 0,0 |
| |
6 | - Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 5.099 | 5.099 |
| 9.499 |
| 9.499 | 186,3 | 0,0 |
| |
7 | - Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên cao đẳng, trung cấp | 6.624 | 6.624 |
| 5.301 | 1.681 | 3.620 | 80,0 | 25,4 |
| |
8 | - Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tảo hôn cận huyết | 196 | 196 |
| 182 | 182 |
| 93,1 | 93,1 |
| |
9 | - Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 17.337 | 17.337 |
| 12.160 |
| 12.160 |
|
|
| |
10 | - Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số; … | 737 | 737 |
| 339 | 262 | 77 | 46,0 | 35,6 |
| |
11 | - Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên vùng biển xa | 591.360 | 591.360 |
| 905.970 | 905.970 |
| 153,2 | 153,2 |
| |
12 | - Vốn dự bị động viên | 3.000 | 3.000 |
| 1.251 | 1.251 |
| 41,7 | 41,7 |
| |
13 | - Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 28.881 | 28.881 |
| 28.881 | 28.881 |
| 100 | 100 |
| |
14 | - Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí | 66.220 |
| 66.220 | 111.059 | 53.734 | 57.325 | 167,7 |
| 86,6 | |
15 | - Thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội | 315.320 |
| 315.320 | 547.432 |
| 547.432 | 173,6 |
| 173,6 | |
16 | - Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa | 46.480 |
| 46.480 | 64.965 | 6.733 | 58.232 | 139,8 |
| 125,3 | |
17 | - Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy | 519 |
| 519 | 183 |
| 183 | 35,2 |
| 35,2 | |
18 | - Lễ hội văn hóa miền núi | 1.500 |
| 1.500 | 316 |
| 316 | 21,1 |
| 21,1 | |
19 | - Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông | 5.000 |
| 5.000 | 5.385 |
| 5.385 | 107,7 |
| 107,7 | |
20 | - Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh | 876 |
| 876 | 724 |
| 724 | 82,6 |
| 82,6 | |
21 | - Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân (do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng) | 477 |
| 477 | 463 |
| 463 | 97,1 |
| 97,1 | |
22 | - Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội | 1.355 |
| 1.355 | 1.089 |
| 1.089 | 80,4 |
| 80,4 | |
23 | - Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn | 14.000 |
| 14.000 | 18.648 |
| 18.648 | 133,2 |
| 133,2 | |
24 | - Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh | 9.650 |
| 9.650 | 9.650 |
| 9.650 | 100 |
| 100 | |
25 | - Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh | 1.433 |
| 1.433 | 1.514 |
| 1.514 | 105,6 |
| 105,6 | |
26 | - Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 4.116 |
| 4.116 | 4.108 |
| 4.108 | 99,8 |
| 99,8 | |
27 | - Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn | 312 |
| 312 | 216 |
| 216 | 69,3 |
| 69,3 | |
28 | - Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung | 1.274 |
| 1.274 | 1.197 |
| 1.197 | 94,0 |
| 94,0 | |
29 | - Hỗ trợ kinh phí để hợp đồng lao động bảo vệ rừng tại các Ban quản lý rừng phòng hộ | 10.318 |
| 10.318 | 9.909 |
| 9.909 | 96,0 |
| 96,0 | |
30 | - Hỗ trợ kinh phí chúc thọ, mừng thọ | 5.140 |
| 5.140 | 5.116 |
| 5.116 | 99,5 |
| 99,5 | |
31 | - Hỗ trợ lực lượng quản lý đê nhân dân | 1.026 |
| 1.026 | 1.002 |
| 1.002 | 97,7 |
| 97,7 | |
32 | - Bổ sung kinh phí do chuyển Trạm Thú y, Trồng trọt và Bảo vệ thực vật từ tỉnh sang cho huyện, thị xã, thành phố quản lý | 9.573 |
| 9.573 | 9.573 |
| 9.573 | 100 |
| 100 | |
33 | - Hỗ trợ kinh phí hoạt động tăng thêm cho Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố | 4.879 |
| 4.879 | 4.879 |
| 4.879 | 100 |
| 100 | |
34 | - Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương | 6.400 |
| 6.400 | 4.887 |
| 4.887 | 76,4 |
| 76,4 | |
35 | - Hỗ trợ đại hội các hội, đoàn thể | 2.500 |
| 2.500 | 2.063 |
| 2.063 | 82,5 |
| 82,5 | |
36 | - Trang bị, ứng dụng công nghệ và cải cách thủ tục hành chính; phần mềm quản lý ngân sách | 29.087 |
| 29.087 | 27.962 |
| 27.962 | 96,1 |
| 96,1 | |
37 | - Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn mới ngân cao | 242.600 |
| 242.600 | 244.470 |
| 244.470 | 100,8 |
| 100,8 | |
38 | - Hỗ trợ từ nguồn thu ngân sách tỉnh hưởng trên địa bàn thị xã An Nhơn tăng thêm để chi đầu tư phát triển (Nghị quyết số 05-NQ/TU của tỉnh ủy) | 5.700 |
| 5.700 | 5.700 |
| 5.700 | 100 |
| 100 | |
39 | - Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chi đặc thù của địa phương | 3.232 |
| 3.232 | 4.013 |
| 4.013 | 124,2 |
| 124,2 | |
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 217.699 | 111.625 | 106.074 |
|
|
| |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 6.339.372 | 3.523.903 | 2.815.469 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi theo mục tiêu | Trong đó | Chi tạo nguồn điều chỉnh lương | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi nộp ngân sách cấp trên | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | |||||
Chương trình mục tiêu quốc gia | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 13=11/1 | 14=12/ 2 | 15=13/3 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 8.361.058 | 2.385.049 | 2.985.330 | 3.500 | 1.360 | 111.026 | 2.874.793 |
| 2.874.793 |
| 12.610.126 | 5.230.627 | 3.733.006 | 3.867 | 1.360 | 5.738 | 4.284 | 1.454 | 111.625 | 3.523.903 | 150,8 | 219,3 | 125,0 |
|
|
|
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 5.370.379 | 2.385.049 | 2.985.330 |
|
|
|
|
|
|
| 8.969.371 | 5.230.627 | 3.733.006 |
|
| 5.738 | 4.284 | 1.454 |
|
| 167,0 | 219,3 | 125,0 |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 137.851 | 33.000 | 104.851 |
|
|
|
|
|
|
| 145.198 | 64.049 | 81.149 |
|
|
|
|
|
|
| 105,3 | 194,1 | 77,4 |
|
|
|
|
2 | Đoàn đại biểu Quốc hội | 2.300 | 1.200 | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
| 535 | 295 | 240 |
|
|
|
|
|
|
| 23,3 | 24,6 | 21,8 |
|
|
|
|
3 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 12.137 |
| 12.137 |
|
|
|
|
|
|
| 13.858 |
| 13.858 |
|
|
|
|
|
|
| 114,2 |
| 114,2 |
|
|
|
|
4 | Văn phòng UBND tỉnh | 34.531 |
| 34.531 |
|
|
|
|
|
|
| 32.401 |
| 32.401 |
|
|
|
|
|
|
| 93,8 |
| 93,8 |
|
|
|
|
5 | Sở Du lịch | 10.970 |
| 10.970 |
|
|
|
|
|
|
| 7.743 |
| 7.743 |
|
|
|
|
|
|
| 70,6 |
| 70,6 |
|
|
|
|
6 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 9.495 |
| 9.495 |
|
|
|
|
|
|
| 7.540 |
| 7.493 |
|
| 47 |
| 47 |
|
| 79,4 |
| 78,9 |
|
|
|
|
7 | Công an tỉnh | 21.395 | 10.115 | 11.280 |
|
|
|
|
|
|
| 29.606 | 3.087 | 26.380 |
|
| 139 |
| 139 |
|
| 138,4 | 30,5 | 233,9 |
|
|
|
|
8 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 84.466 | 15.581 | 68.885 |
|
|
|
|
|
|
| 105.715 | 13.478 | 92.237 |
|
|
|
|
|
|
| 125,2 | 86,5 | 133,9 |
|
|
|
|
9 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 17.798 | 8.598 | 9.200 |
|
|
|
|
|
|
| 18.429 | 10.152 | 8.277 |
|
|
|
|
|
|
| 103,5 | 118,1 | 90,0 |
|
|
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 139.891 | 25.264 | 114.627 |
|
|
|
|
|
|
| 150.015 | 21.683 | 123.351 |
|
| 4.982 | 4.284 | 698 |
|
| 107,2 | 85,8 | 107,6 |
|
|
|
|
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.173 |
| 10.173 |
|
|
|
|
|
|
| 9.715 |
| 9.695 |
|
| 20 |
| 20 |
|
| 95,5 |
| 95,3 |
|
|
|
|
12 | Sở Tư pháp | 11.931 |
| 11.931 |
|
|
|
|
|
|
| 11.853 | 983 | 10.869 |
|
|
|
|
|
|
| 99,3 |
| 91,1 |
|
|
|
|
13 | Sở Công thương | 17.894 |
| 17.894 |
|
|
|
|
|
|
| 13.324 |
| 13.324 |
|
|
|
|
|
|
| 74,5 |
| 74,5 |
|
|
|
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 42.876 | 5.515 | 37.361 |
|
|
|
|
|
|
| 69.151 | 20.513 | 48.637 |
|
|
|
|
|
|
| 161,3 | 372,0 | 130,2 |
|
|
|
|
15 | Sở Tài chính | 16.577 |
| 16.577 |
|
|
|
|
|
|
| 13.123 |
| 13.108 |
|
| 15 |
| 15 |
|
| 79,2 |
| 79,1 |
|
|
|
|
16 | Sở Xây dựng | 10.753 |
| 10.753 |
|
|
|
|
|
|
| 30.125 |
| 30.105 |
|
| 20 |
| 20 |
|
| 280,2 |
| 280,0 |
|
|
|
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 236.828 | 23.913 | 212.915 |
|
|
|
|
|
|
| 488.773 | 174.463 | 314.310 |
|
|
|
|
|
|
| 206,4 | 729,6 | 147,6 |
|
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 498.811 | 10.987 | 487.824 |
|
|
|
|
|
|
| 566.614 | 24.735 | 541.878 |
|
|
|
|
|
|
| 113,6 | 225,1 | 111,1 |
|
|
|
|
19 | Sở Y tế | 374.509 | 13.800 | 360.709 |
|
|
|
|
|
|
| 416.091 | 29.835 | 386.256 |
|
|
|
|
|
|
| 111,1 | 216,2 | 107,1 |
|
|
|
|
20 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 73.105 | 8.886 | 64.219 |
|
|
|
|
|
|
| 75.220 | 8.546 | 66.579 |
|
| 95 |
| 95 |
|
| 102,9 | 96,2 | 103,7 |
|
|
|
|
21 | Sở Văn hóa và Thể thao | 112.157 | 22.973 | 89.184 |
|
|
|
|
|
|
| 87.723 | 15.924 | 71.799 |
|
|
|
|
|
|
| 78,2 | 69,3 | 80,5 |
|
|
|
|
22 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 74.360 | 33.192 | 41.168 |
|
|
|
|
|
|
| 103.707 | 77.621 | 26.066 |
|
| 20 |
| 20 |
|
| 139,5 | 233,9 | 63,3 |
|
|
|
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 52.409 | 500 | 51.909 |
|
|
|
|
|
|
| 50.225 | 463 | 49.762 |
|
|
|
|
|
|
| 95,8 | 92,7 | 95,9 |
|
|
|
|
24 | Sở Nội vụ | 27.937 | 159 | 27.778 |
|
|
|
|
|
|
| 35.896 | 7.117 | 28.779 |
|
|
|
|
|
|
| 128,5 | 4.462 ,4 | 103,6 |
|
|
|
|
25 | Sở Ngoại vụ | 4.511 |
| 4.511 |
|
|
|
|
|
|
| 5.714 |
| 5.714 |
|
|
|
|
|
|
| 126,7 |
| 126,7 |
|
|
|
|
26 | Thanh tra tỉnh | 9.705 |
| 9.705 |
|
|
|
|
|
|
| 9.535 |
| 9.535 |
|
|
|
|
|
|
| 98,2 |
| 98,2 |
|
|
|
|
27 | Ban Dân tộc tỉnh | 7.495 |
| 7.495 |
|
|
|
|
|
|
| 5.001 |
| 5.001 |
|
|
|
|
|
|
| 66,7 |
| 66,7 |
|
|
|
|
28 | Ban Quản lý khu kinh tế | 96.609 | 77.747 | 18.862 |
|
|
|
|
|
|
| 165.615 | 148.789 | 16.826 |
|
|
|
|
|
|
| 171,4 | 191,4 | 89,2 |
|
|
|
|
29 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 7.689 |
| 7.689 |
|
|
|
|
|
|
| 7.185 |
| 6.985 |
|
| 200 |
| 200 |
|
| 93,4 |
| 90,8 |
|
|
|
|
30 | Tỉnh Đoàn Bình Định | 18.580 | 1.618 | 16.962 |
|
|
|
|
|
|
| 15.381 | 1.618 | 13.763 |
|
|
|
|
|
|
| 82,8 | 100,0 | 81,1 |
|
|
|
|
31 | Hội Nông dân | 6.301 |
| 6.301 |
|
|
|
|
|
|
| 4.524 |
| 4.324 |
|
| 200 |
| 200 |
|
| 71,8 |
| 68,6 |
|
|
|
|
32 | Hội Cựu Chiến binh | 2.864 |
| 2.864 |
|
|
|
|
|
|
| 2.491 |
| 2.491 |
|
|
|
|
|
|
| 87,0 |
| 87,0 |
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng Bình Định (nay là Trường CĐ Kỹ thuật công nghệ Quy Nhơn) | 32.369 | 5.283 | 27.086 |
|
|
|
|
|
|
| 43.756 | 5.283 | 38.473 |
|
|
|
|
|
|
| 135,2 | 100,0 | 142,0 |
|
|
|
|
34 | Trường cao đẳng y tế Bình Định | 6.213 |
| 6.213 |
|
|
|
|
|
|
| 8.215 |
| 8.215 |
|
|
|
|
|
|
| 132,2 |
| 132,2 |
|
|
|
|
35 | Trường Chính trị | 6.541 |
| 6.541 |
|
|
|
|
|
|
| 7.610 |
| 7.610 |
|
|
|
|
|
|
| 116,3 |
| 116,3 |
|
|
|
|
36 | Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh | 170.886 | 168.068 | 2.818 |
|
|
|
|
|
|
| 358.702 | 355.130 | 3.572 |
|
|
|
|
|
|
| 209,9 | 211,3 | 126,8 |
|
|
|
|
37 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 23.585 |
| 23.585 |
|
|
|
|
|
|
| 25.183 |
| 25.183 |
|
|
|
|
|
|
| 106,8 |
| 106,8 |
|
|
|
|
38 | Văn phòng điều phối và biến đổi khí hậu | 938 | 11 | 927 |
|
|
|
|
|
|
| 761 | 11 | 750 |
|
|
|
|
|
|
| 81,1 | 99,7 | 80,9 |
|
|
|
|
39 | Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội | 4.277 |
| 4.277 |
|
|
|
|
|
|
| 3.938 |
| 3.938 |
|
|
|
|
|
|
| 92,1 |
| 92,1 |
|
|
|
|
40 | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định | 126.108 | 107.108 | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
| 234.116 | 213.445 | 20.671 |
|
|
|
|
|
|
| 185,6 | 199,3 | 108,8 |
|
|
|
|
41 | Ban an toàn giao thông | 8.701 |
| 8.701 |
|
|
|
|
|
|
| 21.128 |
| 21.128 |
|
|
|
|
|
|
| 242,8 |
| 242,8 |
|
|
|
|
42 | Liên minh hợp tác xã | 2.648 | 400 | 2.248 |
|
|
|
|
|
|
| 1.868 |
| 1.868 |
|
|
|
|
|
|
| 70,5 |
| 83,1 |
|
|
|
|
43 | Liên hiệp các hội KHKT | 3.357 |
| 3.357 |
|
|
|
|
|
|
| 2.614 |
| 2.614 |
|
|
|
|
|
|
| 77,9 |
| 77,9 |
|
|
|
|
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 681 |
| 681 |
|
|
|
|
|
|
| 393 |
| 393 |
|
|
|
|
|
|
| 57,8 |
| 57,8 |
|
|
|
|
45 | Hội Văn học Nghệ thuật | 3.693 |
| 3.693 |
|
|
|
|
|
|
| 3.323 |
| 3.323 |
|
|
|
|
|
|
| 90,0 |
| 90,0 |
|
|
|
|
46 | Hội Nhà báo | 1.540 |
| 1.540 |
|
|
|
|
|
|
| 1.333 |
| 1.333 |
|
|
|
|
|
|
| 86,6 |
| 86,6 |
|
|
|
|
47 | Hội Chữ thập đỏ | 2.751 |
| 2.751 |
|
|
|
|
|
|
| 2.421 |
| 2.421 |
|
|
|
|
|
|
| 88,0 |
| 88,0 |
|
|
|
|
48 | Hội Luật gia | 412 |
| 412 |
|
|
|
|
|
|
| 327 |
| 327 |
|
|
|
|
|
|
| 79,3 |
| 79,3 |
|
|
|
|
49 | Hội Người mù | 890 |
| 890 |
|
|
|
|
|
|
| 820 |
| 820 |
|
|
|
|
|
|
| 92,2 |
| 92,2 |
|
|
|
|
50 | Hội Đông y | 499 |
| 499 |
|
|
|
|
|
|
| 417 |
| 417 |
|
|
|
|
|
|
| 83,5 |
| 83,5 |
|
|
|
|
51 | Hội nạn nhân chất độc và da cam | 430 |
| 430 |
|
|
|
|
|
|
| 419 |
| 419 |
|
|
|
|
|
|
| 97,5 |
| 97,5 |
|
|
|
|
52 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong | 785 |
| 785 |
|
|
|
|
|
|
| 783 |
| 783 |
|
|
|
|
|
|
| 99,7 |
| 99,7 |
|
|
|
|
53 | Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định | 444 |
| 444 |
|
|
|
|
|
|
| 406 |
| 406 |
|
|
|
|
|
|
| 91,5 |
| 91,5 |
|
|
|
|
54 | Hội Khuyến học Bình Định | 475 |
| 475 |
|
|
|
|
|
|
| 1.475 |
| 1.475 |
|
|
|
|
|
|
| 310,5 |
| 310,5 |
|
|
|
|
55 | Hội Cựu tù chính trị | 395 |
| 395 |
|
|
|
|
|
|
| 310 |
| 310 |
|
|
|
|
|
|
| 78,6 |
| 78,6 |
|
|
|
|
56 | Hội Người Cao tuổi | 569 |
| 569 |
|
|
|
|
|
|
| 404 |
| 404 |
|
|
|
|
|
|
| 71,0 |
| 71,0 |
|
|
|
|
57 | Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo | 380 |
| 380 |
|
|
|
|
|
|
| 348 |
| 348 |
|
|
|
|
|
|
| 91,5 |
| 91,5 |
|
|
|
|
58 | Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh | 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Trích Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 10.261 |
| 10.261 |
|
|
|
|
|
|
| 3.909 |
| 3.909 |
|
|
|
|
|
|
| 38,1 |
| 38,1 |
|
|
|
|
60 | Hội làm vườn | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
| 280 |
| 280 |
|
|
|
|
|
|
| 79,9 |
| 79,9 |
|
|
|
|
61 | Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
| 824 |
| 824 |
|
|
|
|
|
|
| 13,7 |
| 13,7 |
|
|
|
|
62 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 442.232 |
| 442.232 |
|
|
|
|
|
|
| 333.558 |
| 333.558 |
|
|
|
|
|
|
| 75,4 |
| 75,4 |
|
|
|
|
63 | Đại học Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.216 |
| 3.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 11.819 | 11.819 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.804 | 19.804 |
|
|
|
|
|
|
|
| 167,6 | 167,6 |
|
|
|
|
|
65 | BQL dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 304.444 | 304.444 |
|
|
|
|
|
|
|
| 935.543 | 935.173 | 370 |
|
|
|
|
|
|
| 307,3 | 307,2 |
|
|
|
|
|
66 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh | 338.418 | 338.418 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.023.053 | 2.022.648 | 405 |
|
|
|
|
|
|
| 597,8 | 597,7 |
|
|
|
|
|
67 | UBND thành phố Quy Nhơn | 19.823 | 19.823 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.274 | 15.274 |
|
|
|
|
|
|
|
| 77,1 | 77,1 |
|
|
|
|
|
68 | UBND thị xã An Nhơn | 46.729 | 46.729 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45.441 | 45.441 |
|
|
|
|
|
|
|
| 97,2 | 97,2 |
|
|
|
|
|
69 | UBND huyện Tuy Phước | 24.410 | 24.410 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.934 | 17.934 |
|
|
|
|
|
|
|
| 73,5 | 73,5 |
|
|
|
|
|
70 | UBND huyện Tây Sơn | 34.357 | 34.357 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.407 | 31.407 |
|
|
|
|
|
|
|
| 91,4 | 91,4 |
|
|
|
|
|
71 | UBND huyện Phù Cát | 41.727 | 41.727 |
|
|
|
|
|
|
|
| 49.835 | 49.835 |
|
|
|
|
|
|
|
| 119,4 | 119,4 |
|
|
|
|
|
72 | UBND huyện Phù Mỹ | 49.856 | 49.856 |
|
|
|
|
|
|
|
| 66.682 | 66.682 |
|
|
|
|
|
|
|
| 133,7 | 133,7 |
|
|
|
|
|
73 | UBND huyện Hoài Ân | 87.093 | 87.093 |
|
|
|
|
|
|
|
| 131.230 | 131.230 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150,7 | 150,7 |
|
|
|
|
|
74 | UBND huyện Hoài Nhơn | 274.844 | 274.844 |
|
|
|
|
|
|
|
| 391.524 | 391.524 |
|
|
|
|
|
|
|
| 142,5 | 142,5 |
|
|
|
|
|
75 | UBND huyện Vân Canh | 20.436 | 20.436 |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.892 | 19.892 |
|
|
|
|
|
|
|
| 97,3 | 97,3 |
|
|
|
|
|
76 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | 20.433 | 20.433 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.130 | 26.130 |
|
|
|
|
|
|
|
| 127,9 | 127,9 |
|
|
|
|
|
77 | UBND huyện An Lão | 8.074 | 8.074 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.774 | 3.774 |
|
|
|
|
|
|
|
| 46,7 | 46,7 |
|
|
|
|
|
78 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Định | 8 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Công ty TNHH Lâm nghiệp Sông Kôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Công ty cổ phần BICEM | 60.000 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 135.824 | 135.824 |
|
|
|
|
|
|
|
| 226,4 | 226,4 |
|
|
|
|
|
81 | Ghi thu, ghi chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.810 | 120.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Chi trích các quỹ | 88.879 |
| 88.879 |
|
|
|
|
|
|
| 74.000 |
| 74.000 |
|
|
|
|
|
|
| 83,3 |
| 83,3 |
|
|
|
|
83 | Chi khác ngân sách | 895.561 | 468.660 | 426.901 |
|
|
|
|
|
|
| 1.100.309 |
| 1.100.309 |
|
|
|
|
|
|
| 122,9 |
| 257,7 |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 3.500 |
|
| 3.500 |
|
|
|
|
|
| 3.867 |
|
| 3.867 |
|
|
|
|
|
| 110,5 |
|
| 110,5 |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.360 |
|
|
| 1.360 |
|
|
|
|
| 1.360 |
|
|
| 1.360 |
|
|
|
|
| 100,0 |
|
|
| 100,0 |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 111.026 |
|
|
|
| 111.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.874.793 |
|
|
|
|
| 2.874.793 |
| 2.874.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111.625 |
|
|
|
|
|
|
| 111.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.523.903 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.523.903 |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi theo mục tiêu | Dự phòng chi | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi theo mục tiêu | Chi nộp ngân sách cấp trên | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi theo mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20=8/1 | 21=9/2 | 22=12/3 | 23=15/4 | 24 | 25=17/6 | 26 |
| TỔNG SỐ | 6.887.676 | 2.153.750 | 3.822.952 | 788.987 |
| 788.987 | 121.987 | 12.681.150 | 4.256.085 | 273.146 | 732 | 4.431.738 | 2.544.795 | 7.051 | 1.071.785 | 175.843 | 895.941 | 106.074 | 2.815.469 | 184,1 | 197,6 | 115,9 | 135,8 |
| 113,6 |
|
1 | Quy Nhơn | 1.211.443 | 489.290 | 597.135 | 102.845 |
| 102.845 | 22.173 | 2.264.156 | 896.315 | 37.728 |
| 669.462 | 322.946 | 232 | 124.309 |
| 124.309 | 15.408 | 558.663 | 186,9 | 183,2 | 112,1 | 120,9 |
| 120,9 |
|
2 | An Nhơn | 1.014.383 | 512.240 | 379.730 | 104.207 |
| 104.207 | 18.206 | 2.504.566 | 903.583 | 17.431 |
| 510.121 | 259.222 | 2.426 | 141.319 | 54.580 | 86.740 | 9.228 | 940.316 | 246,9 | 176,4 | 134,3 | 135,6 |
| 83,2 |
|
3 | Tuy Phước | 735.644 | 271.770 | 371.397 | 79.350 |
| 79.350 | 13.127 | 1.421.727 | 606.922 | 70.222 |
| 428.222 | 269.011 | 101 | 110.997 | 11.248 | 99.749 | 12.064 | 263.522 | 193,3 | 223,3 | 115,3 | 139,9 |
| 125,7 |
|
4 | Tây Sơn | 447.836 | 80.590 | 297.863 | 61.658 |
| 61.658 | 7.725 | 775.792 | 222.499 | 19.971 |
| 334.514 | 215.941 | 2.365 | 84.051 | 15.084 | 68.968 | 3.252 | 131.476 | 173,2 | 276,1 | 112,3 | 136,3 |
| 111,9 |
|
5 | Phù Cát | 802.502 | 237.420 | 473.693 | 76.875 |
| 76.875 | 14.514 | 1.399.703 | 400.782 | 42.007 |
| 558.183 | 334.348 | 238 | 126.200 | 23.810 | 102.391 | 6.577 | 307.959 | 174,4 | 168,8 | 117,8 | 164,2 |
| 133,2 |
|
6 | Phù Mỹ | 686.710 | 132.240 | 452.844 | 89.684 |
| 89.684 | 11.942 | 1.119.718 | 351.271 | 24.691 |
| 484.668 | 288.410 | 240 | 115.016 | 13.696 | 101.320 | 7.171 | 161.593 | 163,1 | 265,6 | 107,0 | 128,2 |
| 113,0 |
|
7 | Hoài Ân | 428.461 | 60.130 | 291.919 | 69.226 |
| 69.226 | 7.186 | 650.677 | 156.449 | 10.632 |
| 303.034 | 193.180 | 490 | 91.614 | 20.608 | 71.006 | 5.621 | 93.959 | 151,9 | 260,2 | 103,8 | 132,3 |
| 102,6 |
|
8 | Hoài Nhơn | 868.548 | 313.440 | 426.540 | 113.464 |
| 113.464 | 15.104 | 1.484.768 | 534.545 | 39.756 | 343 | 530.761 | 310.328 | 268 | 158.023 | 23.189 | 134.833 | 25.232 | 236.207 | 170,9 | 170,5 | 124,4 | 139,3 |
| 118,8 |
|
9 | Vân Canh | 205.799 | 15.250 | 156.692 | 30.348 |
| 30.348 | 3.509 | 319.205 | 53.231 | 5.341 | 388 | 180.291 | 102.200 | 143 | 38.774 | 13.630 | 25.144 | 6.280 | 40.628 | 155,1 | 349,1 | 115,1 | 127,8 |
| 82,9 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 227.065 | 20.570 | 172.817 | 29.731 |
| 29.731 | 3.947 | 330.511 | 41.852 | 3.353 |
| 222.079 | 129.377 | 160 | 36.253 |
| 36.253 | 2.402 | 27.926 | 145,6 | 203,5 | 128,5 | 121,9 |
| 121,9 |
|
11 | An Lão | 259.285 | 20.810 | 202.322 | 31.599 |
| 31.599 | 4.554 | 410.325 | 88.636 | 2.013 |
| 210.403 | 119.832 | 386 | 45.228 |
| 45.228 | 12.839 | 53.220 | 158,3 | 425,9 | 104,0 | 143,1 |
| 143,1 |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỔNG SỐ | 3.009.270 | 1.954.088 | 1.055.182 | - | 1.055.182 | - | 1.055.182 | - | 3.716.218 | 2.032.176 | 1.684.043 | - | 1.684.043 | 324.100 | 1.345.852 | 14.091 | 123,5 | 104,0 | 159,6 |
| 159,6 |
| 127,5 |
|
1 | Quy Nhơn | 122.897 |
| 122.897 |
| 122.897 |
| 122.897 |
| 250.388 | - | 250.388 |
| 250.388 | 56.212 | 193.450 | 726 | 203,7 |
| 203,7 |
| 203,7 |
| 157,4 |
|
2 | An Nhơn | 241.203 | 116.944 | 124.259 |
| 124.259 |
| 124.259 |
| 336.541 | 116.921 | 219.620 |
| 219.620 | 67.318 | 150.246 | 2.056 | 139,5 | 100,0 | 176,7 |
| 176,7 |
| 120,9 |
|
3 | Tuy Phước | 291.444 | 194.946 | 96.498 |
| 96.498 |
| 96.498 |
| 359.003 | 194.946 | 164.057 |
| 164.057 | 20.639 | 140.712 | 2.706 | 123,2 | 100,0 | 170,0 |
| 170,0 |
| 145,8 |
|
4 | Tây Sơn | 288.926 | 175.546 | 113.380 |
| 113.380 |
| 113.380 |
| 354.422 | 210.198 | 144.224 |
| 144.224 | 51.350 | 91.662 | 1.212 | 122,7 | 119,7 | 127,2 |
| 127,2 |
| 80,8 |
|
5 | Phù Cát | 415.382 | 318.246 | 97.136 |
| 97.136 |
| 97.136 |
| 507.220 | 318.246 | 188.974 |
| 188.974 | 31.544 | 155.526 | 1.904 | 122,1 | 100,0 | 194,5 |
| 194,5 |
| 160,1 |
|
6 | Phù Mỹ | 431.515 | 321.423 | 110.092 |
| 110.092 |
| 110.092 |
| 484.745 | 321.423 | 163.322 |
| 163.322 | 19.668 | 142.976 | 678 | 112,3 | 100,0 | 148,4 |
| 148,4 |
| 129,9 |
|
7 | Hoài Ân | 333.386 | 208.667 | 124.719 |
| 124.719 |
| 124.719 |
| 380.616 | 238.432 | 142.184 |
| 142.184 | 34.865 | 105.764 | 1.555 | 114,2 | 114,3 | 114,0 |
| 114,0 |
| 84,8 |
|
8 | Hoài Nhơn | 336.588 | 202.946 | 133.642 |
| 133.642 |
| 133.642 |
| 442.813 | 202.946 | 239.867 |
| 239.867 | 29.568 | 209.460 | 839 | 131,6 | 100,0 | 179,5 |
| 179,5 |
| 156,7 |
|
9 | Vân Canh | 148.999 | 110.625 | 38.374 |
| 38.374 |
| 38.374 |
| 163.510 | 110.625 | 52.885 |
| 52.885 | 10.730 | 40.259 | 1.897 | 109,7 | 100,0 | 137,8 |
| 137,8 |
| 104,9 |
|
10 | Vĩnh Thạnh | 175.845 | 137.850 | 37.995 |
| 37.995 |
| 37.995 |
| 191.075 | 135.195 | 55.880 |
| 55.880 | 205 | 55.493 | 182 | 108,7 | 98,1 | 147,1 |
| 147,1 |
| 146,1 |
|
11 | An Lão | 223.085 | 166.895 | 56.190 |
| 56.190 |
| 56.190 |
| 245.884 | 183.244 | 62.640 |
| 62.640 | 2.000 | 60.304 | 336 | 110,2 | 109,8 | 111,5 |
| 111,5 |
| 107,3 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | |||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | Tổng số | Chi đầu tư phát triển vốn trong nước | Kinh phí sự nghiệp vốn trong nước | |||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=8 9 | 8 | 9 | 10=11 12 | 11 | 12 | 13=14 15 | 14 | 15 | 16=17 18 | 17 | 18 | 19=10/1 | 20=11/2 | 21=12/3 | 22=13/4 | 23=14/5 | 24=15/6 | 25=16/7 | 26=17/8 | 27=18/9 |
| TỔNG SỐ | 15.546 | 1.915 | 13.631 | 1.915 | 1.915 |
| 13.631 |
| 13.631 | 87.615 | 69.457 | 18.158 | 47.045 | 45.009 | 2.036 | 40.570 | 24.448 | 16.122 | 563,6 | 3.627,2 | 133,2 | 2.456,8 | 2.350,5 |
| 297,6 |
| 118,3 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 1.454 |
| 1.454 |
|
|
| 1.454 |
| 1.454 | 5.738 | 4.284 | 1.454 |
|
|
| 5.738 | 4.284 | 1.454 | 394,7 |
| 100 |
|
|
| 394,7 |
| 100 |
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 95 |
| 95 |
|
|
| 95 |
| 95 | 95 |
| 95 |
|
|
| 95 |
| 95 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
2 | Sở Nông nghiệp và PTNN | 698 |
| 698 |
|
|
| 698 |
| 698 | 4.982 | 4.284 | 698 |
|
|
| 4.982 | 4.284 | 698 | 714,1 |
| 100 |
|
|
| 714,1 |
| 100 |
3 | Hội Nông dân | 200 |
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
4 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 200 |
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 | 200 |
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
5 | Sở Xây dựng | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
7 | Sở Tài chính | 15 |
| 15 |
|
|
| 15 |
| 15 | 15 |
| 15 |
|
|
| 15 |
| 15 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
9 | Công an tỉnh | 139 |
| 139 |
|
|
| 139 |
| 139 | 139 |
| 139 |
|
|
| 139 |
| 139 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
10 | Ủy ban MTTQ Việt Nam | 47 |
| 47 |
|
|
| 47 |
| 47 | 47 |
| 47 |
|
|
| 47 |
| 47 | 100 |
| 100 |
|
|
| 100 |
| 100 |
II | Ngân sách huyện | 14.092 | 1.915 | 12.177 | 1.915 | 1.915 |
| 12.177 |
| 12.177 | 81.878 | 65.173 | 16.704 | 47.045 | 45.009 | 2.036 | 34.832 | 20.164 | 14.668 | 581,0 | 3.403,5 | 137,2 | 2.456,8 | 2.350,5 |
| 286,1 |
| 120,5 |
1 | Quy Nhơn | 726 |
| 726 |
|
|
| 726 |
| 726 | 666 |
| 666 |
|
|
| 666 |
| 666 | 91,8 |
| 91,8 |
|
|
| 91,8 |
| 91,8 |
2 | An Nhơn | 2.056 |
| 2.056 |
|
|
| 2.056 |
| 2.056 | 3.536 | 785 | 2.752 |
|
|
| 3.536 | 785 | 2.752 | 172 |
| 133,8 |
|
|
| 172 |
| 133,8 |
3 | Tuy Phước | 2.706 |
| 2.706 |
|
|
| 2.706 |
| 2.706 | 5.343 | 2.087 | 3.256 | 118 | 118 |
| 5.225 | 1.969 | 3.256 | 197,5 |
| 120,3 |
|
|
| 193,1 |
| 120,3 |
4 | Tây Sơn | 1.213 |
| 1.213 |
|
|
| 1.213 |
| 1.213 | 2.118 | 906 | 1.212 | 300 | 300 |
| 1.818 | 606 | 1.212 | 174,6 |
| 99,9 |
|
|
| 149,9 |
| 99,9 |
5 | Phù Cát | 1.904 |
| 1.904 |
|
|
| 1.904 |
| 1.904 | 1.677 |
| 1.677 |
|
|
| 1.677 |
| 1.677 | 88,1 |
| 88,1 |
|
|
| 88,1 |
| 88,1 |
6 | Phù Mỹ | 678 |
| 678 |
|
|
| 678 |
| 678 | 2.282 | 1.576 | 706 | 28 |
| 28 | 2.254 | 1.576 | 678 | 336,6 |
| 104,1 |
|
|
| 332,5 |
| 100 |
7 | Hoài Ân | 1.555 | 399 | 1.157 | 399 | 399 |
| 1.157 |
| 1.157 | 5.933 | 4.776 | 1.157 | 399 | 399 |
| 5.534 | 4.378 | 1.157 | 381,5 | 1.198,2 | 100,0 | 100,0 | 100 |
| 478,5 |
| 100 |
8 | Hoài Nhơn | 839 |
| 839 |
|
|
| 839 |
| 839 | 1.038 | 200 | 838 | 200 | 200 |
| 838 |
| 838 | 123,8 |
| 99,9 |
|
|
| 99,9 |
| 99,9 |
9 | Vân Canh | 1.897 | 1.516 | 381 | 1.516 | 1.516 |
| 381 |
| 381 | 20.786 | 19.144 | 1.642 | 17.535 | 16.121 | 1.414 | 3.251 | 3.023 | 228 | 1.095,9 | 1.262,6 | 431,6 | 1.156,5 | 1.063,2 |
| 854,5 |
| 60 |
10 | Vĩnh Thạnh | 182 |
| 182 |
|
|
| 182 |
| 182 | 10.805 | 8.935 | 1.870 | 8.833 | 8.833 |
| 1.972 | 101 | 1.870 | 5.936,7 |
| 1.027,6 |
|
|
| 1.083,3 |
| 1.027,6 |
11 | An Lão | 336 |
| 336 |
|
|
| 336 |
| 336 | 27.692 | 26.765 | 927 | 19.632 | 19.038 | 594 | 8.060 | 7.727 | 333 | 8.253,9 |
| 276,3 |
|
|
| 2.402,3 |
| 99,2 |
- 1Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Nghị quyết 180/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương
- 1Luật người cao tuổi năm 2009
- 2Luật người khuyết tật 2010
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Nghị quyết 180/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 9Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 57/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra