Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 54/2012/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22/11/2011 Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XIII về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp Quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 747/TTr-UBND ngày 27/6/2012 của UBND tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 03/7/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội dồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu như sau:

1. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Địa phương xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

906.878,70

 

 

906.878,70

906.878,70

 

I

Đất nông nghiệp

490.939,96

54,14

633.115

633.132,13

633.132,13

69,81

1.1

Đất trồng lúa

33.251,16

6,77

35.570

35.570,00

35.570,00

5,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

7.833,89

1,6

8.950

8.950.00

8.950,00

1,41

 

+ Đất trồng lúa nước còn lại

13.171,59

39,61

 

14.521.91

14.521,91

40,83

 

+ Đất trồng lúa nương

12.245,68

36,83

 

12.098,09

12.098,09

34,01

1.2

Đất trồng cây lâu năm

13.180,68

2,68

 

38.443,99

38.443,99

6,07

1.3

Đất rừng phòng hộ

317.491,38

64,07

348.766

377.477,46

377.477,46

59,62

1.4

Đất rừng đặc dụng

32.019,65

6,52

41.300

41.300,00

41.300,00

6,52

1.5

Đất rừng sản xuất

51.727,05

10,54

81.452

100.039,62

100.039,62

15,8

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

540.42

0,11

670

677,3

677,3

0,11

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

42.729,62

8,7

 

39.623,76

39.623,76

6,26

2

Đất phi nông nghiệp

28.240,83

3,11

39.544

42.328,25

42.328,25

4,67

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

200,51

0,71

 

305,17

305,17

0,72

2.2

Đất quốc phòng

239,48

0,85

3.887

3.887,00

3.887,00

9,18

2.3

Đất an ninh

45,36

0,16

61

69,18

69,18

0,16

2.4

Đất khu công nghiệp

43,69

0,15

400

200

200

0,47

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

400,31

1,42

 

588,29

588,29

1,39

2.6

Đất di tích danh thắng

13,63

0,05

60

60,08

60,08

0,14

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

24,34

0,09

58

62,84

62,84

0,15

2.8

Đất tín ngưỡng

1,55

0,01

 

1,55

1,55

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

371,27

1,31

 

429,43

429,43

1,01

2.10

Đất phát triển hạ tầng

7.937,94

28,11

16.300

16.311,93

16.311,93

38,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

58,5

0,21

64

90,78

90,78

0,21

 

Đất cơ sở y tế

42,41

0,15

85

85,35

85,35

0,2

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

251,13

0,89

474

475,43

475,43

1,12

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

11,73

0,04

53

56,08

56,08

0,13

2.11

Đất ở tại đô thị

540,98

1,92

780

815

815

1,93

2.12

Các loại đất phi n.nghiệp còn lại

18.421,77

65,23

 

19.597,78

19.597,78

46,3

3

Đất chưa sử dụng

387.697,91

42,75

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

234.220

231.418,32

231.418,32

25,52

3.2

Đất CSD đưa vào sử dụng

 

 

153.478

156.279,59

156.279,59

17,23

4

Đất đô thị

18.089,58

1,99

 

19.556,18

19.556,18

2,16

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

32.019,65

3,53

 

41.300,00

41.300,00

4,55

6

Đất khu du lịch

 

 

 

645

645

0,07

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

10.678,95

7.772,32

2.906,63

1.1

Đất trồng lúa

668,12

576,74

91,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

64,32

58,79

5,53

 

+ Đất trồng lúa nước còn lại

456,21

410,38

45,83

 

+ Đất trồng lúa nương

147,59

107,57

40,02

1.2

Đất trồng cây lâu năm

500,65

390,21

110,44

1.3

Đất rừng phòng hộ

5.044,12

3.257,28

1.786,84

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

2.577,47

2.165,34

412,13

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

6,65

5,86

0,79

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

1.881.94

1.376,89

505,05

2

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp cho các mục đích

10.678,95

7.772,32

2.906,63

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

104,46

94,53

9,93

2.2

Đất quốc phòng

2.012,08

1575,38

436,70

2.3

Đất an ninh

22,82

17,77

5,05

2.4

Đất khu công nghiệp

156,31

156,31

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

187,41

159,65

27,76

2.6

Đất di tích danh thắng

46,45

31,05

15,40

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

35,88

25,35

10,53

2.8

Đất tín ngưỡng

 

 

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

54,91

50,48

4,43

2.10

Đất phát triển hạ tầng

6.093,60

4615,92

1.477,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

31,06

27,71

3,35

 

Đất cơ sở y tế

42,86

26,24

16,62

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

222,31

166,58

55,73

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

44,35

30,71

13,64

2.11

Đất ở tại đô thị

294,99

222,26

72,73

2.12

Các loại đất phi n.nghiệp còn lại

1.670,04

823,62

846,42

3

Chuyển nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích tăng (+), giảm (-)

3.1

Đất trồng lúa

2.916,46

1.811,06

1.105,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.180,43

641,90

538,53

 

+ Đất trồng lúa nước còn lại

1.736,03

1.169,16

566,87

 

+ Đất trồng lúa nương

 

 

 

3.2

Đất trồng cây lâu năm

24.843,17

18.207,26

6.635,91

3.3

Đất rừng phòng hộ

-40.911,95

-23.956,60

-16.955,35

3.4

Đất rừng đặc dụng

325,70

250,00

75,70

3.5

Đất rừng sản xuất

16.480,69

5.883,99

10.596,70

3.6

Đất nuôi trồng thủy sản

143,53

88,50

55,03

3.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

-3.797,60

-2.284,21

-1.513,39

4

Chuyển nội bộ trong nhóm đất phi nông nghiệp

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích tăng(+), giảm (-)

4.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

0,20

0,20

 

4.2

Đất quốc phòng

0,14

0,14

 

4.3

Đất an ninh

1,00

1,00

 

4.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

4.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

4.6

Đất di tích danh thắng

 

 

 

4.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

 

 

 

4.8

Đất tín ngưỡng

 

 

 

4.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

4.10

Đất phát triển hạ tầng

1.450,07

1.206,53

243,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,22

1,22

 

 

Đất cơ sở y tế

0,08

 

0,08

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,99

1,99

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

4.11

Đất ở tại đô thị

-20,97

-18,57

-2,40

4.12

Các loại đất phi n.nghiệp còn lại

-1.430,44

-1.189,30

-241,14

5

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

24.380,56

17.937,01

6.443,55

5.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

5.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

5.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

5.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

3.437,87

2.644,57

793,30

 

+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm

3.428,57

2.635,27

793,30

 

+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác

9,30

9,30

 

5.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

 

 

 

5.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

20.942,69

15.292,44

5.650,25

 

+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20.913,29

15.263,04

5.650,25

 

+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác

29,40

29,40

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

152.871,12

98.817,95

54.053,17

1.1

Đất trồng lúa

70,50

40,52

29,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

 

+ Đất trồng lúa nước còn lại

70,50

40,52

29,98

 

+ Đất trồng lúa nương

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

920,79

597,72

323,07

1.3

Đất rừng phòng hộ

105.942,15

74.144,78

31.797,37

1.4

Đất rừng đặc dụng

8.954,65

5.431,35

3.523,30

1.5

Đất rừng sản xuất

34.409,35

16.877,38

17.531,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

2.573,68

1.726,20

847,48

2

Đất phi nông nghiệp

3.408,47

2.385,05

1.023,42

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

1.635,30

1.479,00

156,3

2.3

Đất an ninh

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,57

0,57

 

2.6

Đất di tích danh thắng

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

2,62

1,00

1,62

2.8

Đất tín ngưỡng

 

 

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,25

1,84

1,41

2.10

Đất phát triển hạ tầng

830,32

437,6

392,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

2.12

Các loại đất phi n.nghiệp còn lại

936,41

465,04

471,37

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

231.418,32

286.494,91

231.418,32

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

156.279,59

101.203,00

55.076,59

4

Đất đô thị

 

 

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

8.954,65

5.431,35

3.523,30

6

Đất khu du lịch

59,11

35,03

24,08

2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Năm hiện trạng

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

490.939,96

512.535,97

528.807,58

548.975,55

565.845,05

581.985,59

1.1

Đất trồng lúa

33.251,16

33.396,40

33.549.66

33.861,12

34.205,03

34.526,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

7.833,89

7.849,65

7.954,36

8.097,39

8.264,11

8.417,00

 

+ Đất trồng lúa nước còn lại

13.171,59

13.316,56

13.382,21

13.577,59

13.781,69

13.970,89

 

+ Đất trồng lúa nương

12.245.68

12.230,19

12.213.09

12.186.14

12.159,23

12.138,11

1.2

Đất trồng cây lâu năm

13.180,68

17.358,04

19.991,93

23.147,01

27.248,39

31.595,45

1.3

Đất rừng phòng hộ

317.491,38

335.175,10

344.269,67

354.113,91

359.244,09

364.422,28

1.4

Đất rừng đặc dụng

32.019,65

32.019,65

33.069,65

34.644,65

36.219,65

37.701.00

1.5

Đất rừng sản xuất

51.727,05

51.808,18

55.658,38

61.362,15

07.270,52

72.323,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

540,42

550,14

562,99

580,85

601,56

623,06

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

42.729,62

42.228,46

41.705,30

41.265,86

41.055,81

40.794,72

2

Đất phi nông nghiệp

28.240,83

29.368,53

31.192,99

34.154,31

35.880,94

38.398,20

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

200,51

202,80

235,19

252,72

268,96

295,24

2.2

Đất quốc phòng

239,48

239,48

299,48

1.369,48

1.824,98

3.294,00

2.3

Đất an ninh

45,36

45,36

58,18

61,38

63,38

64,13

2.4

Đất khu công nghiệp

43,69

43,69

43,69

88,69

138,69

200,00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

400,31

401,88

415,70

473,92

525,16

560,53

2.6

Đất di tích danh thắng

13,63

13,63

38,68

39,68

41,68

44,68

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

24,34

27,29

42,69

42,69

42,69

50,69

2.8

Đất tín ngưỡng

1,55

1,55

1,55

1,55

1,55

1,55

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

371,27

376,37

420,70

420,70

120,70

423,59

2.10

Đất phát triển hạ tầng

7.937,94

8.948,31

10.514,23

12.293,51

13.340,67

14.197,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

58,50

58,80

64,17

77,57

83,55

87,43

 

Đất cơ sở y tế

42,41

44,78

53,58

61,34

65,05

68,65

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

251,13

271,23

297,91

342,68

357,81

419,70

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

11,73

16,77

24,44

34,14

38,64

42,44

2.11

Đất ở tại đô thị

540,98

602,77

655,45

688,05

722,42

744,67

2.12

Các loại đất phi n.nghiệp còn lại

18.421,77

18.465,40

18.467,45

18.421,94

18.490,06

18.521,13

3

Đất chưa sử dụng

387.697,91

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

364.974,20

346.878,13

323.748,84

305.152,71

286.494,91

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

22.723,71

18.096,07

23.129,29

18.596,13

18.657,80

4

Đất đô thị

18.089,58

18.089,58

18.378,28

18.448,28

18.588,28

18.816,18

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

32.019,65

32.019,65

33.069,65

34.644,65

36.219,65

37.701,00

6

Đất khu du lịch

 

39,00

153,00

253,00

273,00

275,00

2.2. Điện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

7.772,32

973,98

1.564,59

2.445,68

1.248,89

1.539,18

1.1

Đất trồng lúa

576,74

97,27

142,72

144,66

307,18

84,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

58,79

9,86

14,88

17,47

9,44

7,14

 

+ Đất trồng lúa nước còn lại

410,38

71,92

110,74

100,24

70,83

56,65

 

+ Đất trồng lúa nương

107,57

15,49

17,10

26,95

26,91

21,12

1.2

Đất trồng cây lâu năm

390,21

38,39

117,10

89,78

95,23

49,71

1.3

Đất rừng phòng hộ

3.257,28

327,41

531,00

1.120,58

525,89

752,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

2.165.34

342,68

427,46

715,31

338,61

341,28

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

5,86

1,20

1,68

1,45

0,72

0,81

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

1.376,89

167,03

344,63

373,90

181,26

310,07

2

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp cho các mục đích

7.772,32

973,98

1.564,59

2.445,68

1.248,89

1.539,18

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

94,53

2,29

32,39

17,33

16,24

26,28

2.2

Đất quốc phòng

1.575,38

 

2,11

840,17

124,58

608,52

2.3

Đất an ninh

17,77

 

11,82

3,20

2,00

0,75

2.4

Đất khu công nghiệp

156,31

 

 

45,00

50,00

61,31

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

159,65

1,57

13,82

58,08

51,24

34,94

2.6

Đất di tích danh thắng

31,05

 

25,05

1,00

2,00

3,00

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

25,35

2,95

14,40

 

 

8,00

2.8

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

50,48

4,85

42,74

 

 

2,89

2.10

Đất phát triển hạ tầng

4.615,92

742,26

1.174,35

1.266,44

784,30

648,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

27,71

0,30

5.13

12,42

5.98

3,88

 

Đất cơ sở y tế

26,24

2,37

8,80

7,76

3,71

3,60

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

166,58

20,10

26,64

43,07

14,88

61,89

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

30,71

5,04

7,67

9,70

4,50

3,80

2.11

Đất ở tại đô thị

222,26

63,78

60,51

39,34

35,64

22,99

2.12

Các loại đất phi n.nghiệp còn lại

823,62

156,28

187,40

175,12

182,89

121,93

3

Chuyển nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

3.1

Đất trồng lúa

1.811,06

236,03

288,52

446,77

442,00

397,74

 

Trong đó:

1.811,06

236,03

288,52

446,77

442,00

397,74

 

+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

641,90

25,62

119,59

160,50

176,16

160,03

 

+ Đất trồng lúa nước còn lại

1.169,16

210.41

168,93

286,27

265,84

237,71

 

+ Đất trồng lúa nương

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất trồng cây lâu năm

18.207,26

4.114,61

2.623,84

3.102,21

4.078,89

4.287,71

3.3

Đất rừng phòng hộ

-23.956,60

-4.171,82

-3.764.98

-4.342,25

-5.806,49

-5.871,06

3.4

Đất rừng đặc dụng

250,00

 

50,00

75,00

75,00

50,00

3.5

Đất rừng sản xuất

5.883,99

153,50

1.200,67

1.225,70

1.718,34

1.585,78

3.6

Đất nuôi trồng thủy sản

88,50

10,92

14,53

19,31

21,43

22,31

3.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

-2.284,21

-343,24

-412,58

-526,74

-529,17

-472,48

4

Chuyển nội bộ trong nhóm đất phi nông nghiệp

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

DT tăng (+), giảm (-)

4.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

0,20

 

 

0,20

 

 

4.2

Đất quốc phòng

0,14

 

 

 

0,14

 

4.3

Đất an ninh

1,00

 

1,00

 

 

 

4.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

 

 

 

 

 

 

4.8

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

4.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất phát triển hạ tầng

1.206,53

223,42

281,63

343,80

200,61

157,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1,22

 

0,24

0,98

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1,99

 

0,04

1,70

0,25

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

4.11

Đất ở tại đô thị

-18,57

-1,99

-7,83

-6,74

-1,27

-0,74

4.12

Các loại đất phi n.nghiệp còn lại

-1.189,30

-221,43

-274,80

-337,26

-199,48

-156,33

5

Chuyển đổi cơ cầu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

17.937,01

4.042,52

2.539,61

3.067,95

4.031, 85

4.255,08

5.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

5.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

5.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

5.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

2.644,57

303,51

690,75

725,12

491,61

433,58

 

+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.635,27

303,51

690,75

720,57

491,61

428,83

 

+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác

9,30

 

 

4,55

 

4,75

5.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

6.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác

15.292,44

3.739,01

1.848,86

2.342,83

3.540,24

3.821,50

 

+ Chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15.263,04

3.739.01

1.846,86

2.329,88

3.540,24

3.807,05

 

+ Chuyển sang đất nông nghiệp khác

29,40

 

2,00

12,95

 

14,45

2.3. Diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

DT đưa vào SD trong kỳ

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

98.817,95

22.569,99

17.836,20

22.613,65

18.118,39

17.679,72

1.1

Đất trồng lúa

40,52

6,48

7,46

9,35

9,09

8,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+ Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

 

 

 

 

 

 

 

+ Đất trồng lúa nước còn lại

40,52

6,48

7,46

9.35

9,09

8,14

 

+ Đất trồng lúa nương

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

597,72

101,14

127,15

142,65

117,72

109,06

1.3

Đất rừng phòng hộ

74.144,78

22.182,95

13.390,55

15.307,07

11.462,56

11.801,65

1.4

Đất rừng đặc dụng

5.431,35

 

1.000,00

1.500,00

1.500,00

1,431,35

1.5

Đất rừng sản xuất

16.877,38

270,31

3.076.99

5.193,38

4.528,64

3.808,06

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.7

Các loại đất nông nghiệp còn lại

1.726,20

9,11

234,05

461,20

500,38

521,46

2

Đất phi nông nghiệp

2.385,05

153,72

259,87

515,64

477,74

978,08

2.1

Đất xây dựng TSCQ, CTSN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

1.479,00

 

57,89

229,83

330,78

860,50

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

0,57

 

 

0,14

 

0,43

2.6

Đất di tích danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

1,00

 

1,00

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1,84

0,25

1,59

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng

437,60

44,69

109,94

169,04

62,25

51,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.12

Các loại đất phi n.nghiệp còn lại

465,04

108,78

89,45

116,63

84,71

65,47

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

286.494,91

364.974,20

346.878,13

323.748,84

305.152,71

286.494,91

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

101.203,00

22.723,71

18.096,07

23.129,29

18.596,13

18.657,80

4

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

5.431,35

 

1.000,00

1.500,00

1.500,00

1.431,35

6

Đất khu du lịch

35,03

7,40

14,25

11,38

2,00

 

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, thủ tục theo quy định trình Chính phủ xem xét phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện.

Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Đại biểu QH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 54/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Giàng Páo Mỷ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/07/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản