Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND8 | Bình Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 ngày tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3935/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn đặt tên 115 tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng, cụ thể như sau:
1. Thành phố Thủ Dầu Một: Đặt tên mới cho 26 tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một.
2. Thị xã Dĩ An: Đặt tên mới cho 58 tuyến đường trên địa bàn thị xã Dĩ An.
3. Thị xã Thuận An: Đặt tên mới cho 22 tuyến đường trên địa bàn thị xã Thuận An.
4. Huyện Dầu Tiếng: Đặt tên mới cho 09 tuyến đường trên địa bàn huyện Dầu Tiếng.
(Kèm theo Phụ lục Danh mục các tuyến đường được đặt tên trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐẶT TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, THỊ XÃ DĨ AN, THỊ XÃ THUẬN AN VÀ HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | KẾT CẤU | DÀI (m) | RỘNG (m) | GHI CHÚ |
I. THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: ĐẶT MỚI TÊN 26 TUYẾN ĐƯỜNG | |||||||
1 | Nguyễn Văn Linh | Giao đường ĐT 746 | Giáp ranh Khu liên hợp, Khu công nghiệp An Hòa | BTN | 9.264 | 11.5 x 2 |
|
2 | Võ Văn Kiệt | Giao đường Tạo lực 7 | Giao Quốc lộ 13 Giao đường D1 Khu công nghiệp Sóng thần 3 | BTN | 7.318 | 11.25 x 2 15 x 2 6,5 x 2 |
|
3 | Lê Lai | Ranh Khu liên hợp, Khu công nghiệp Phú Gia | Giao đường ĐT 741 | BTN | 2.692 | 15 |
|
4 | Điện Biên Phủ | Giao đường Mỹ Phước – Tân Vạn | Giao đường Tạo Lực 2 | BTN | 6.750 | 11.25 x 2 |
|
5 | Võ Nguyên Giáp | Giao đường ĐT 741 | Giáp ranh Khu liên hợp – Phú Chánh | BTN | 4.089 | 11.25 x 2 |
|
6 | Lý Thái Tổ | Giao đường Tạo Lực 1 | Giao đường Tạo Lực 5 | BTN | 3.841 | 11.25 x 2 |
|
7 | Hữu Nghị | Giao đường số 1 Định Hòa Giao đường Tạo Lực 5 | Giao đường Tạo Lực 5 Giao đường N2 Hòa Lợi | BTN | 3.811 | 12-15 |
|
8 | Trường Chinh | Giao đường Tạo Lực 7 | Giao đường số 9 Phú Chánh A | BTN | 3.335 | 8-12 |
|
9 | Phạm Văn Đồng | Giao đường Tạo Lực 2 | Giáp ranh Khu liên hợp – Hòa Lợi | BTN | 3.163 | 15 |
|
10 | Phạm Hùng | Giao đường Tạo Lực 2 Giao đường NT10B | Giao đường HT2A Giáp ranh Khu liên hợp – Hòa Lợi | BTN | 3.052 | 15-22.5 |
|
11 | Tôn Đức Thắng | Giao đường Tạo Lực 3 | Giao đường NH9 khu Hòa Lợi | BTN | 2.994 | 12 |
|
12 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Giao đường tạo Lực 6 | Giao đường Tạo Lực 5 | BTN | 2.911 | 11.5 x 2 |
|
13 | Lê Duẩn | Giao đường VX2 | Giáp ranh Khu liên hợp – Hòa Lợi | BTN | 2.693 | 24.5 |
|
14 | Đồng Khởi | Giao đường Tạo Lực 7 | Giao đường Tạo Lực 2 | BTN | 2.396 | 15 |
|
15 | Võ Thị Sáu | Giao đường HT 2A | Giao đường Tạo Lực 2 | BTN | 1.845 | 8-15 |
|
16 | Bùi Thị Xuân | Giao đường HT 2A | Giao đường Tạo Lực 2 | BTN | 1.815 | 8-15 |
|
17 | Trường Sa | Giao đường XT1A Giao đường D3 | Giao đường Tạo Lực 6 Giao đường XT1A | BTN | 1.580 | 12-15 |
|
18 | Huỳnh Thúc Kháng | Giao đường DM2 | Giáp Tạo lực 4 | BTN | 1.517 | 8 |
|
19 | Lê Hoàn | Giao đường VX2 | Giao đường Tạo Lực 5 | BTN | 1.509 | 11.25 x 2 |
|
20 | Trần Nhân Tông | Giao đường Tạo Lực 5 | Giao đường NT8 | BTN | 1.496 | 8 |
|
21 | Cao Thắng | Giao đường XA3 | Giao đường VX2 | BTN | 1.163 | 6.5-7.5 |
|
22 | Hoàng Sa | Giao đường NT8 | Giao đường HT1 | BTN | 1.351 | 12 |
|
23 | Chu Văn An | Giao XT 1A | Giao XT 1A | BTN | 1.087 | 15+7 |
|
24 | Võ Văn Tần | Giao đường Tạo Lực 5 | Giao đường D3 | BTN | 1.038 | 10.5 x 2 |
|
25 | Duy Tân | Giao đường VX2 | Giao đường KJ2 | BTN | 276 | 11.25 x 2 |
|
26 | Nguyễn Thị Định | Giao đường HT2A | Giáp DT4B | BTN | 1.448 | 15 |
|
II. THỊ XÃ DĨ AN: ĐẶT MỚI TÊN 58 TUYẾN ĐƯỜNG | |||||||
1 | Tân Phước | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hà Thị Lem | BTN | 680 | 6 |
|
2 | Hố Lang | Giao đường liên huyện | Đường Nguyễn Thị Tươi | BTN | 500 | 9 |
|
3 | Thắng Lợi | Đường Nguyễn Du | Đường Lý Thường Kiệt | BTN | 459 | 5 |
|
4 | Trần Quốc Toản | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn An Ninh | BTN | 559 | 7 |
|
5 | Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Khánh Dư | Giao đường gom bê tông xi măng (đường sắt) | BTN | 740 | 9 |
|
6 | Ngô Văn Sở | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Nguyễn Tri Phương | BTN | 280 | 6 |
|
7 | Ngô Thì Nhậm | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Nguyễn Tri Phương | BTN | 661 | 7 |
|
8 | Lê Quý Đôn | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phạm Ngũ Lão | BTN | 405 | 7 |
|
9 | Phan Huy Ích | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường số 7 Khu dân cư Nhị Đồng 1 | BTN | 420 | 5 |
|
10 | Nguyễn Hiền | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Quý Đôn | Cấp phối | 641 | 5 |
|
11 | Trần Khánh Dư | Đường Nguyễn Hiền | Đường số 7 Khu dân cư Nhị Đồng 1 | BTN | 295 | 5 |
|
12 | Trần Nguyên Hãn | Đường Nguyễn Trãi | Đường Trần Khánh Dư | BTN | 400 | 5 |
|
13 | Cao Bá Quát | Đường Nguyễn Du | Đường Phan Bội Châu | BTN | 414 | 5-7 |
|
14 | Nguyễn Văn Siêu | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Cao Bá Quát | BTN | 230 | 5 |
|
15 | Dương Đình Nghệ | Đường Kha Vạn Cân | Đường Ngô Gia Tự | BTN | 500 | 5.7 |
|
16 | Chu Văn An | Đường QL1A | Đường Lê Trọng Tấn | BTN | 420 | 7 |
|
17 | Đoàn Thị Điểm | Đường QL1A | Đường Bế Văn Đàn | BTN | 400 | 5 |
|
18 | Trương Quyền | Đường Bùi Thị Xuân | Đường N3 - Khu dân cư Biconsi | BTN | 200 | 5 |
|
19 | Đào Sư Tích | Giao đường ĐT 743A | Đường Thống Nhất | BTN | 995 | 5-6.5 |
|
20 | Đào Duy Từ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường đất | BTN | 311 | 7 |
|
21 | Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Giáp đường đất | BTN | 373 | 7 |
|
22 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc lộ 1K | Giao đường ống nước thô 2400mm | BTN | 468 | 5-7 |
|
23 | Trịnh Hoài Đức | Quốc lộ 1K | Giao đường vành đai Đại học Quốc gia | BTN | 300 | 5 |
|
24 | Phùng Khắc Khoan | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Thiện Thuật | BTN | 500 | 5 |
|
25 | Nguyễn An Ninh | Đường ĐT 743A | Giáp đường số 11, Q. Thủ Đức | BTN | 2.849 | 15.5 |
|
26 | Nguyễn Thái Học | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hai Bà Trưng | BTN | 1.327 | 8 |
|
27 | Nguyễn Tri Phương | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Lê Văn Tách | BTN | 2.150 | 7 |
|
28 | Nguyễn Trung Trực | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Thái Học | BTN | 689 | 9 |
|
29 | Phan Bội Châu | Đường ĐT 743A | Đường Nguyễn An Ninh | BTN | 605 | 9 |
|
30 | Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Nguyễn Du | BTN | 1.120 | 5 |
|
31 | Trần Quý Cáp | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Trãi | BTN | 572 | 5 |
|
32 | Phạm Hữu Lầu | Đường Lý Thường Kiệt | Đường vào Khu công nghiệp Sóng Thần | BTN | 940 | 7 |
|
33 | Nguyễn Đức Thiệu | Đường Lý Thường Kiệt | Đường vào Khu công nghiệp Sóng Thần | BTN | 1.400 | 7 |
|
34 | Kim Đồng | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phan Đăng Lưu | BTN | 170 | 5.5 |
|
35 | Phan Đăng Lưu | Đường Lý Thường Kiệt (chợ Thống Nhất) | Đường Lý Thường Kiệt (đường ray xe lửa) | BTN | 720 | 5 |
|
36 | Lê Trọng Tấn | Giao đường QL1A | Đường An Bình (Cổng Khu công nghiệp Bình Đường) | BTN | 500 | 9 |
|
37 | Nguyễn Thượng Hiền | Đường Nguyễn Tri Phương | Khu dân cư An Bình | BTN | 233 | 5.4 |
|
38 | Ngô Gia Tự | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Dương Đình Nghệ | BTN | 500 | 5 |
|
39 | Hoàng Quốc Việt | Đường Bế Văn Đàn | Giáp đường Phú Châu, phường Tam Phú, quận Thủ Đức | BTN | 500 | 5.7 |
|
40 | Hoàng Cầm | Đường ĐT 743A | Giao đường tổ 7, 9, khu phố Trung Thắng | BTN | 630 | 5 |
|
41 | Tô Hiệu | Đường Đào Sư Tích | Giao đường liên khu phố Nội Hóa 1 – Bình Thung 1 | BTN | 197 | 5 |
|
42 | Nguyễn Phong Sắc | Đường Lồ Ô | Giao đường đất liên tổ 8 – tổ 25, khu phố Nội Hóa 1. | BTN | 286 | 7 |
|
43 | Hồ Đắc Di | Đường Bình Thung | Đường nội bộ xóm Mới | BTN | 220 | 6 |
|
44 | Trần Đại Nghĩa | QL1K | Đường ĐT 743A | BTN | 458 | 6-8 |
|
45 | Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | BTN | 207 | 9 |
|
46 | Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường ống nước thô 2400mm | BTN | 650 | 5 |
|
47 | Hà Huy Giáp | Đường Nguyễn Bính | Đường Trần Quang Khải | BTN | 300 | 6 |
|
48 | Nguyễn Công Hoan | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Đình Chiểu | BTN | 800 | 6 |
|
49 | Hoàng Hoa Thám | Đường Trần Hưng Đạo | Giao đường đất | Đá | 1.200 | 6 |
|
50 | Nguyễn Thiện Thuật | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường ống nước thô 2400mm | BTN | 462 | 7 |
|
51 | Bà Huyện Thanh Quan | Đường Thống Nhất | Đường nội bộ tổ 14, khu phố Nội Hóa 1 | BTN | 185 | 6 |
|
52 | Sương Nguyệt Anh | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường ống nước thô 2400mm | Đá | 400 | 5 |
|
53 | Nguyễn Bính | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Quang Khải | BTN | 203 | 5.5 |
|
54 | Tú Xương | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Nguyễn Thái Học | Cấp phối | 250 | 4 |
|
55 | Nguyễn Du | Đường ĐT743A | Đường Nguyễn An Ninh | BTN | 1.003 | 9 |
|
56 | Nguyễn Trãi | Đường ĐT743A | Giáp đường vào Khu công nghiệp Sóng Thần | BTN | 1.154 | 12 |
|
57 | Nguyễn Đình Thi | Đường Nguyễn Viết Xuân | Giáp đường Phú Châu, phường Tam Phú, Q. Thủ Đức | BTN | 459 | 5-6 |
|
58 | Xuân Diệu | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Nguyễn Thị Út | BTN | 181 | 5 |
|
III. THỊ XÃ THUẬN AN: ĐẶT MỚI TÊN 22 TUYẾN ĐƯỜNG. | |||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã 3 Mũi Tàu Phú Long | Giáp ranh TP Thủ Dầu Một | BTN | 10.718 | 9-10,5 |
|
2 | 22 tháng 12 | Đường Thủ Khoa Huân | Ngã 6 An Phú (ĐT 743B) | BTN | 5.008 | 7-10,5 |
|
3 | 3 tháng 2 | Đường Trương Định | Giáp Trường Tiểu học Phan Chu Trinh | BTN | 1.662 | 6-7 |
|
4 | Đồng An | Đường ĐT 743C | Giáp Bình Chiểu - Thủ Đức | BTN | 1.576 | 10.5 |
|
5 | Bình Đức | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Đường Trương Định | BTN | 613 | 5-7 |
|
6 | Thuận An Hòa | Đường 22 tháng 12 | Đường Lê Thị Trung | BTNN | 2.256 | 9 |
|
7 | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Trương Định | Đường Thủ Khoa Huân | BTN | 2.647 | 5-7 |
|
8 | Nguyễn Du | Đường ĐT 743C | Đường ĐT 743B | BTN | 3.500 | 9 |
|
9 | Trần Quang Diệu | Ngã 6 An Phú | Giáp ranh TX. Dĩ An | BTN | 794 | 12 |
|
10 | Bùi Thị Xuân | Ngã 6 An Phú | Giáp ranh TX. Tân Uyên | BTN | 1.855 | 7 |
|
11 | Bùi Hữu Nghĩa | Đường Đại lộ Bình Dương | Đường Nguyễn Du | BTN | 2.208 | 7-9 |
|
12 | Chu Văn An | Đường 22 tháng 12 | Đường Lê Thị Trung | BTNN | 1.163 | 6 |
|
13 | Thủ Khoa Huân | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Giáp Ngã 4 Bình Chuẩn | BTN | 5.642 | 9-10,5 |
|
14 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Đại lộ Bình Dương | Giáp ranh TP. Thủ Dầu Một | BTN | 1.200 | 14 |
|
15 | Lê Thị Trung | Đường Thủ Khoa Huân | Đường 22 tháng 12 | BTN | 4.400 | 10.5 |
|
16 | Nguyễn Chí Thanh | Đường Trương Định | Đường Hồ Văn Mên | BTN | 4.637 | 4-7 |
|
17 | Hồ Văn Mên | Đường Đại lộ Bình Dương | Giáp đê bao sông Sài Gòn | BTN | 5.443 | 9-15 |
|
18 | Bế Văn Đàn | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đê bao sông Sài Gòn | BTNN | 750 | 6 |
|
19 | Nguyễn Văn Lộng | Đê bao sông Sài Gòn | Đường Nguyễn Chí Thanh | BTNN | 1.330 | 7 |
|
20 | Nguyễn Văn Trỗi | Đường ĐT 743B | Đường Lê Thị Trung | BTNN | 677 | 6 |
|
21 | Phan Đình Giót | Đường ĐT 743B | Đường Bùi Thị Xuân | BTNN | 1.093 | 6 |
|
22 | Từ Văn Phước | Đường Lê Thị Trung | Đường ĐT 743B | BTNN | 1.583 | 9 |
|
IV. HUYỆN DẦU TIẾNG: ĐẶT MỚI TÊN 09 TUYẾN ĐƯỜNG. | |||||||
1 | Giải Phóng | Đường Tự Do | Đường CMT8 | BTN | 600 | 7 |
|
2 | Đồng Khởi | Đường Thống Nhất | Đường CMT8 | BTN | 900 | 7 |
|
3 | Nguyễn Trãi | Đường Hùng Vương | Đường Trường Chinh | BTN | 490 | 7 |
|
4 | Yết Kiêu | Đường Thống Nhất | Đường Giải Phóng | BTN | 1000 | 7 |
|
5 | Lý Tự Trọng | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Võ Thị Sáu | BTN | 160 | 7 |
|
6 | Kim Đồng | Đường Hùng Vương | Đường Trần Phú | BTN | 435 | 7 |
|
7 | Võ Thị Sáu | Đường Trần Phú | Đường Trường Chinh | BTN | 460 | 7 |
|
8 | Nguyễn Văn Trỗi | Đường Trần Phú | Đường Kim Đồng | BTN | 600 | 7 |
|
9 | Đoàn Thị Liên | Đường Trần Phú | Đường Kim Đồng - Trần Phú | BTN | 600 | 7 |
|
- 1Quyết định 17/2014/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thành phố Lạng Sơn và thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng; thị trấn Lộc Bình, Thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình; thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 về đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thành phố Lạng Sơn và thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng; thị trấn Lộc Bình, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình; thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 4Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về đặt tên tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2016 về đặt tên tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 17/2014/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 154/2014/NQ-HĐND về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thành phố Lạng Sơn và thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng; thị trấn Lộc Bình, Thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình; thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 về đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại thành phố Lạng Sơn và thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng; thị trấn Lộc Bình, thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình; thị trấn Na Sầm, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
- 7Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND về đặt tên tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2016 về đặt tên tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
Nghị quyết 46/NQ-HĐND8 năm 2015 về đặt tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 46/NQ-HĐND8
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Cành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra