Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2023/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Xét Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng
Chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi; tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
1. Mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:
a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động:
TT | Khu vực và biện pháp công trình | Mức giá |
1 | Đối với các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng và các xã miền núi thuộc thị xã Đức Phổ |
|
| Tưới tiêu bằng động lực | 1.811 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.267 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.539 |
2 | Đối với các huyện còn lại (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ (trừ các xã miền núi) và thành phố Quảng Ngãi |
|
| Tưới tiêu bằng động lực | 1.409 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực | 986 |
| Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.197 |
b) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tương ứng theo điểm a khoản này.
c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tương ứng theo điểm a khoản này.
d) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tương ứng theo điểm a khoản này.
đ) Trường hợp lợi dụng thuỷ triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới tiêu bằng trọng lực tương ứng theo điểm a khoản này.
e) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tương ứng theo điểm a khoản này.
g) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu bằng 30% mức giá tương ứng theo điểm a khoản này.
2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa được quy định tại khoản 1 Điều này. Riêng huyện Lý Sơn được áp dụng như các huyện (trừ các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ (trừ các xã miền núi) và thành phố Quảng Ngãi được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa được quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Mức giá đối với sản xuất muối tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.
4. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính theo Biểu sau:
TT | Các đối tượng dùng nước | Đơn vị | Mức giá theo biện pháp công trình | |
Bơm | Hồ đập, kênh cống | |||
1 | Cấp nước cho chăn nuôi | đồng/m3 | 1.320 | 900 |
2 | Cấp nước để nuôi trồng thuỷ sản | đồng/m3 | 840 | 600 |
đồng/m2mặt thoáng/năm | 250 | |||
3 | Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu | đồng/m3 | 1.020 | 840 |
a) Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại Biểu nêu trên.
b) Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
5. Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị, mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.
6. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Nghị quyết này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2024
- 2Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Nghị quyết 65/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022, 2023 và 2024
- 1Luật giá 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2024
- 7Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Nghị quyết 65/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022, 2023 và 2024
Nghị quyết 36/2023/NQ-HĐND giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 36/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra